Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

de khao sat chat luong mon toan lop 3 nam 2015 2016 truong tieu hoc tan ho co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.88 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 1
Lớp: 3…..
Họ và tên:…………………………...
………………………………………

BÀI KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
Ngày kiểm tra: ......./......./2015
Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm

Nhận xét giáo viên

A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6x8=

24 : 6 =……..

……..

7 x 4 = ……..

63 : 7 = ……..

Bài 2: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6; 12; 18 ; …….; 30;..........;...........;............
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (2 điểm)


a/ Số góc vuông trong hình bên là:
A. 2
b/

B. 3

C. 4

1
của 27 kg là:
3

A. 9 kg

B. 24 kg

C. 81 kg

c/ 1km = ……. m
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 10

B. 100

d/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 2 phút
B. 10 giờ 10 phút
C. 2 giờ kém 10 phút
Bài 4. (1 điểm)


C. 1000


Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà
A. 252 quả cam

1
số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
6

B. 48 quả cam

C. 7 quả cam

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông : (1 điểm)
a) 42 : 6 + 6 = 54

b) 13 x 7 – 2 = 89

B. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 417 + 168

b) 541 - 127

c) 64 : 2

d) 32 x 6

Bài 2. Tìm x: (1 điểm)

a/ X x 6 = 30

b/ X : 6 = 7

Bài 3. Bài toán: (1 điểm)
Có 54 học sinh xếp đều thành 6 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM BÀI KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN - LỚP: BA
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm
6 x 8 = 48

24 : 6 = 4

7 x 4 = 28

63 : 7 = 9

Bài 2: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
6; 12; 18 ; 24; 30; 36; 42; 48
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (2 điểm)
a/ B.

b/ A.


c/ C

d/ B

Bài 4. (1 điểm) A

Bài 5: (1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) S

b) Đ

B. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 585

b) 414

c) 32

d) 192

Bài 2: Tìm x: (1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a/ X x 6 = 30

b/ X : 6 = 7

X

= 30 : 6


X

=7x6

X

= 5

X

= 42

Bài 3: (1 điểm)
Bài giải
Số học sinh mỗi hàng có là: (0,25 điểm)
54 : 6 = 9 (học sinh) (1 điểm)
Đáp số: 9 học sinh (0,25 điểm)
…………….Hết………………



×