Tải bản đầy đủ (.docx) (127 trang)

Ứng dụng các công cụ e marketing trong hoạt động kinh doanh trực tuyến của TGGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 127 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên em xin chân thành cám ơn Công ty Cổ phần Thế
giới di động đã hỗ trợ em trong thời gian thực tập tại công
ty. Em cũng xin cám ơn cô Hoàng Thò Phương Thảo đã tận
tình hướng dẫn em trong quá trình thực hiện đề tài.
Sau 2 tháng làm việc tại công ty, em đã học được nhiều bài
học bổ ích và quý báu, nhờ các anh chò trong công ty
hướng dẫn em đã có cơ hội tiếp xúc, kiểm chứng những
kiến thức về marketing đã được học trên giảng đường,
đồng thời biết thêm được nhiều kiến thức thực tế về
marketing.
Cuối cùng, nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình và những ý kiến
phản phồi từ Cô đã giúp em hoàn thiện hơn đề tài của
mình. Cô đã chỉnh sửa đề cương chi tiết/ nội dung, hướng
dẫn em hoàn thành bản câu hỏi khảo sát, chỉnh sửa
bản nháp giúp em hoàn thành chuyên đề của mình tốt
hơn và phân bổ thời gian thực hiện chuyên đề hợp lí.
Một lần nữa em xin chân thành cám ơn.
Xin chúc Cô nhiều sức khỏe.
Xin chúc quý công ty ngày càng phát triển.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 04 năm 2011

1


Chuyên đề tốt nghiệp


Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày........tháng........năm........
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

2


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
..............................................................................................................
..............................................................................................................

..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................

3


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Chuyên đề xoay quanh việc tìm hiểu tác dụng và cách
thức ứng dụng các công cụ E-marketing trong hoạt động
thương mại điện tử B2C của Công ty Cổ phần Thế giới di
động.
Chuyên đề được thực hiện dựa trên việc tìm hiểu cơ
sở lý luận tổng quát về thương mại điện tử, E-marketing
và các công cụ phổ biến của E-marketing. Sau khi tìm hiểu

kóõ cơ sở lý luận đó, người viết tiến hành một cuộc
khảo sát nghiên cứu thò trường nhỏ, với mục đích muốn
biết người dùng Internet hiện nay cảm thấy như thế nào
về thegioididong.com, về trang web cũng như về một số
công cụ E-marketing khác.
Sau khi kết thúc cuộc khảo sát, sẽ tiến hành phân
tích bằng phần mềm SPSS. Cuối cùng dựa vào đánh giá
thực trạng về ứng dụng các công cụ E-marketing trong hoạt
động thương mại điện tử của thegioididong.com kết hợp với
kết quả nghiên cứu khảo sát, người viết sẽ đề ra một
số kiến nghò nhỏ giúp hoàn thiện việc ứng dụng Emarketing của Công ty.

4


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN.....................................................................i
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP.............................ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN.................iii
TÓM TẮT ĐỀ TÀI..........................................................iv
MỤC LỤC...........................................................................v
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ.............................................ix
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU....................................................1
1.1 Đặt vấn đề:..............................................................................1

1.2 Mục tiêu nghiên cứu:...............................................................2
1.3 Phạm vi nghiên cứu:.................................................................2
1.4 Phương pháp nghiên cứu:........................................................2
1.5 Hạn chế của đề tài:...............................................................3
1.6 Kết cấu đề tài:........................................................................3
5


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN............................................4
2.1 Thương mại điện tử:..................................................................4
2.1.1 Khái niệm thương mại điện tử:.......................................4
2.1.2 Phân loại thương mại điện tử:..........................................5
2.1.3 Những lợi ích và hạn chế trong thương mại điện tử:...7
2.1.3.1 Những lợi ích:..................................................................7
2.1.3.2 Những hạn chế:............................................................8
2.1.4 Thương mại điện tử B2C:....................................................9
2.2 E-marketing:................................................................................10
2.2.1 Khái niệm E-marketing:.....................................................10
2.2.2 Vì sao nên sử dụng E-marketing?.....................................11
2.2.3 Các công cụ E-marketing phổ biến:..............................14
2.2.3.1 Thư điện tử (Email marketing):....................................14
2.2.3.2 Quảng cáo trực tuyến ( Online advertising):.................19
2.2.3.3 Trang web (Website and Microsite):................................23
2.2.3.4 Truyền thông xã hội (Social Media):........................25
2.2.3.5 Công cụ tìm kiếm (Search Engine Machine):..............26

2.2.3.6 Mobile Marketing:............................................................27
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI
DI ĐỘNG..........................................................................29
3.1 Vài nét về Công ty Cổ phần Thế giới di động:............29
3.1.1 lòch sử hình thành:............................................................29
3.1.2 Quá trình phát triển:........................................................30
3.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của công ty:........................33
6


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

3.1.3.1 Chức năng:..................................................................33
3.1.3.2 Nhiệm vụ:.....................................................................34
3.1.4 Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Thế giới di
động:............................................................................................34
3.1.4.1 Sơ đồ tổ chức của Công ty:....................................34
3.1.4.2 Nhiệm vụ các phòng ban:.........................................36
3.1.6 Mô hình kinh doanh trực tuyến của thegioididong.com:.42
3.2 Thực trạng ứng dụng các công cụ E-marketing trong hoạt
động kinh doanh trực tuyến tại thegioididong.com:....................43
3.2.1 Trang Web ( Website & Microsite):.........................................43
3.2.2 Truyền thông xã hội (Social Media):...............................50
3.2.3 Công cụ tìm kiếm ( Search Engine Machine):......................51
3.2.4 Quảng cáo trực tuyến ( Online advertising):.......................52
3.2.5 Thư điện tử ( Email marketing):.............................................53
3.2.6 Mobile marketing:..................................................................55

3.3 Kết quả nghiên cứu khảo sát:..........................................55
3.3.1 Thông tin về mẫu nghiên cứu:.....................................55
3.3.2 Phân tích phần chính của bản khảo sát:....................57
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................65
4.1 Đánh giá thực trạng ứng dụng các công cụ E-marketing
trong hoạt động kinh doanh trực tuyến của thegioididong.com:
...........................................................................................................65
4.1.1 Điểm mạnh:........................................................................65
4.1.2 Điểm yếu:..........................................................................67
7


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

4.2 Kiến nghò:..................................................................................68
4.2.1 Trang web (website):.............................................................68
4.2.2 Công cụ tìm kiếm (Search Engine Machine):....................69
4.2.3 Truyền thông xã hội (Social Media):...............................70
4.2.4 Thư điện tử (Email Marketing):..........................................71
4.2.5 Quảng cáo trực tuyến (Online Advertising):...................71
KẾT LUẬN......................................................................74
PHỤ LỤC A.......................................................................75
PHỤ LỤC B.......................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................100

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 - Một số tiêu chí phân nhóm phổ biến


8


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

...........................................................................................................
17
Bảng 2.2 - So sánh ưu điểm và khuyết điểm giữa SEO và
PPC
...........................................................................................................
27
Bảng 3.1 - Phân tích tình hình kinh doanh của công ty A 2008
-2009
...........................................................................................................
40
Bảng 3.2 - So sánh kết quả kinh doanh năm 2008 so với năm
2007
...........................................................................................................
40
Bảng 3.3 - So sánh kết quả kinh doanh năm 2009 so với năm
2008
...........................................................................................................
41
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1 : Người sử dụng Internet tại Việt Nam giai đoạn 2003 –
2010

...........................................................................................................
12
Hình 2.2: Các bước cơ bản của một chiến dòch email
marketing
9


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

...........................................................................................................
15
Hình 2.3: Sơ đồ giúp tạo dựng một kế hoạch triển khai email
marketing
...........................................................................................................
16
Hình 2.4: Hình minh họa các cửa sổ Pop-ups
...........................................................................................................
20
Hình 2.5: Hình minh họa quảng cáo bản đồ
...........................................................................................................
20
Hình 2.6 : Hình minh họa quảng cáo nổi
...........................................................................................................
21
Hình 2.7: Hình minh họa quảng cáo hình nền
...........................................................................................................
22

Hình 2.8: Hình minh họa quảng cáo bảng
...........................................................................................................
23
Hình 2.9: 4 yếu tố cơ bản mang lại hiệu quả cho website
...........................................................................................................
24
Hình 3.1: Sơ đồ Tổ chức Công ty

10


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

...........................................................................................................
35
Hình 3.2: Biểu đồ thể hiện doanh thu qua ba năm 2007-2009
...........................................................................................................
39
Hình 3.3: Trang đầu khi vào www.thegioididong.com
...........................................................................................................
44
Hình 3.4: Hình minh họa chức năng tìm kiếm của trang web
...........................................................................................................
45
Hình 3.5: Hình minh họa chức năng so sánh thông minh của
trang web
...........................................................................................................

46
Hình 3.6: Hình minh họa trang hỗ trợ khách hàng
...........................................................................................................
47
Hình 3.7: Hình minh họa thông tin quảng cáo trên trang đầu
...........................................................................................................
48
Hình 3.8 : Hình minh họa các dòch vụ đi kèm
...........................................................................................................
49
Hình 3.9: Hình minh họa diễn đàn

11


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

...........................................................................................................
49
Hình 3.10: Hình minh họa trang facebook của thegioididong.com
...........................................................................................................
50
Hình 3.11 Hình minh họa banner quảng cáo của
thegioididong.com
...........................................................................................................
53
Hình 3.12: Hình minh họa mua hàng trực tuyến ở

thegioididong.com
...........................................................................................................
54
Hình 3.13: Tỷ lệ phần trăm nam nữ tham gia phỏng vấn (phụ
lục B)
...........................................................................................................
55
Hình 3.14: Tỷ lệ phần trăm độ tuổi của các đáp viên (Phụ
lục B)
...........................................................................................................
56
Hình 3.15: Công việc hiện tại của các đáp viên (phụ lục B)
...........................................................................................................
56
Hình 3.16: Thu nhập hiện tại của các đáp viên (phụ lục B)

12


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

...........................................................................................................
57
Hình 3.17: Mức độ thường xuyên truy cập vào trang web
www.thegioididong.com
...........................................................................................................
58

Hình 3.18: Lý do truy cập vào trang web www.thegioididong.com
...........................................................................................................
58
Hình 3.19: Đánh giá về các yếu tố của trang web
www.thegioididong.com
...........................................................................................................
60
Hình 3.20: Đánh giá về các yếu tố của công cụ tìm kiếm
trên trang web
...........................................................................................................
61
Hình 3.21: Mức độ thường xuyên truy cập vào diễn đàn
của thegioididong.com
...........................................................................................................
61
Hình 3.22: Đánh giá về các yếu tố của diễn đàn
...........................................................................................................
62
Hình 3.23: Các loại quảng cáo trực tuyến mà đáp viên đã
thấy
13


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

...........................................................................................................
63

Hình 3.24: Phần trăm những người thích và không thích trang
facebook của thegioididong.com
...........................................................................................................
63
Hình 3.25: Đánh giá về trang facebook của thegioididong,com
(phục lục B)
...........................................................................................................
64
Hình 3.26: Mức độ xuất hiện đường link của
thegioididong.com
...........................................................................................................
64
Hình 4.1: Cơ cấu độ tuổi của các đối tượng sử dụng Internet
...........................................................................................................
72
Hình 4.2: Mục đích sử dụng Internet
...........................................................................................................
72

14


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề:
Theo Cimigo, một công ty nghiên cứu thò trường, trong

năm 2009 doanh thu từ các hoạt động quảng cáo và tiếp
thò trực tuyến tại Việt Nam đạt khoảng 15,5 triệu USD, tăng
trưởng 71% so với năm 2008. Ngoài ra, hiện nay Việt Nam là
một trong 10 quốc gia sử dụng internet nhiều nhất châu Á
với khoảng 26,7 triệu người dùng (tháng 12/2010 – Theo
thống kê của trung tâm Internet Việt Nam VNNIC). Và theo
ước tính thì mỗi người trung bình sử dụng từ 1-2 giờ/ngày
để vào internet. Những điều đó chứng tỏ Việt Nam là một
nước có tốc độ phát triển Internet rất cao trên thế giới,
hoạt động thương mại điện tử cũng không nằm ngoài vòng
xoáy này. Tuy chỉ mới bắt đầu, nhưng hoạt động thương mại
điện tử lại tỏ ra khá hiệu quả đối với các doanh nghiệp
trong nước cũng như doanh nghiệp nước ngoài đang hoạt
động kinh doanh tại Việt Nam. Một trong những cách thức
đẩy mạnh sự phát triển của thương mại điện tử không thể
không nhắc đến đó là: các giải pháp E-marketing. Emarketing đang được các chuyên gia tại Việt Nam nhận đònh
sẽ là một công cụ mới đầy tiềm năng đẩy mạnh thương
mại điện tử và E-marketing sẽ thay đổi thói quen tiêu dùng
của người Việt Nam trong tương lai không xa.
Theo thông tin từ Bộ Công Thương, đến nay, Việt Nam
đã có khoảng 38% số doanh nghiệp có website và hơn 93%
1


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

số doanh nghiệp kết nối Internet sử dụng vào sản xuất kinh

doanh. Công ty Cổ phần Thế giới di động với hoạt động
thương mại điện tử mạnh mẽ, vì vậy kết hợp với E-marketing
sẽ mang lại bước đột phá to lớn.
Chính vì những lý do trên, khi thực tập tại Công ty Cổ
phần Thế giới di động, em đã quyết đònh chọn đề tài:
“Ứng dụng các công cụ E-marketing trong hoạt động kinh
doanh trực tuyến của thegioididong.com” làm chuyên đề thực
tập.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu của đề tài là(1) tổng hợp các lý thuyết về
E-marketing, các công cụ E-marketing được sử dụng trong thực
tế, các kỹ thuật và cách thức sử dụng chúng, (2) phân
tích thực trạng ứng dụng các công cụ E-marketing trong hoạt
động kinh doanh trực tuyến của Công ty Cổ phần Thế giới
di động, (3) đề xuất một số kiến nghò có thể đóng góp
cho Công ty.
1.3 Phạm vi nghiên cứu:
Chuyên đề tập trung nghiên cứu hoạt động ứng dụng
e-marketing tại công ty Cổ phần Thế Giới Di Động.
1.4 Phương pháp nghiên cứu:
 Phương pháp nghiên cứu tại bàn: Nhằm thu thập các
thông tin thứ cấp. Cách thực hiện: tìm kiếm thông tin thứ
cấp trên sách báo, tạp chí, đặc san, internet, các báo cáo
nghiên cứu của các tổ chức/ cơ quan chức năng…
2


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo


GVHD: TS. Hoàng Thò

 Nghiên cứu đònh lượng : Phỏng vấn khách hàng khi
mua sản phẩm bán tại Thế giới di động bằng bản câu
hỏi soạn sẵn.
Khảo sát: Đo lượng độ nhận biết và hiệu quả truyền
thông trực tuyến cho hoạt động kinh doanh trực tuyến của
thegioididong.com
Đối tượng thu thập thông tin: Người dùng Internet đã
từng vào biết đến thegioididong.com
Phương pháp chọn mẫu: Thuận tiện
Kích thước mẫu: 85
Phương thức thu thập thông tin: Khảo sát trực tuyến
trên Internet
Công cụ xử lý: Phần mềm SPSS phiên bản 11.5
1.5 Hạn chế của đề tài:
Trong quá trình thực hiện em cũng nhận ra đề tài có
một số hạn chế. Thứ nhất, nguồn tài liệu chính thống về
E-marketing tại Việt Nam chưa nhiều. Thứ hai, sự thiếu thốn
nguồn tài liệu từ phía Công ty. Chính vì thế nội dung phần
đánh giá có phần không hoàn chỉnh. Trong khả năng của
mình em đã cố gắng hoàn chỉnh chuyên đề này trong
phạm vi có thể.
1.6 Kết cấu đề tài:
Nội dung của chuyên đế tốt nghiệp gồm 4 chương:
 Chương 1: Giới thiệu

3



Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

 Chương 2: Cơ sở lý luận
 Chương 3: Thực trạng Công ty Cổ phần Thế giới di động
 Chương 4: Kết luận và kiến nghò

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1 Thương mại điện tử:
2.1.1 Khái niệm thương mại điện tử:
Hiện nay, đònh nghóa thương mại điện tử (TMĐT) được rất
nhiều tổ chức quốc tế đưa ra song chưa có một đònh nghóa
thống nhất về thương mại điện tử. Nhìn một cách tổng
quát, các đònh nghóa thương mại điện tử được chia thành hai
nhóm tuỳ thuộc vào từng quan điểm sau:
Theo Bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia:
Hiểu theo nghóa hẹp: Thương mại điện tử chỉ đơn
thuần bó hẹp trong việc mua bán hàng hóa và dòch vụ
thông qua các phương tiện điện tử, nhất là qua Internet và
các mạng viễn thông.
Theo Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), "Thương mại
điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và
phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên
mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình, cả
các sản phẩm giao nhận cũng như những thông tin số hoá
thông qua mạng Internet".
4



Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

Theo Ủy ban Thương mại điện tử của Tổ chức Hợp tác
kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC), "Thương mại điện
tử là công việc kinh doanh được tiến hành thông qua
truyền thông số liệu và công nghệ tin học kỹ thuật số".
Hiểu theo nghóa rộng: Theo Ủy ban châu Âu: "Thương
mại điện tử được hiểu là việc thực hiện hoạt động kinh
doanh qua các phương tiện điện tử. Nó dựa trên việc xử lý
và truyền dữ liệu điện tử dưới dạng text, âm thanh và
hình ảnh".
Thương mại điện tử trong đònh nghóa này gồm nhiều
hành vi trong đó: hoạt động mua bán hàng hóa; dòch vụ;
giao nhận các nội dung kỹ thuật số trên mạng; chuyển
tiền điện tử; mua bán cổ phiếu điện tử, vận đơn điện tử;
đấu giá thương mại; hợp tác thiết kế; tài nguyên trên
mạng; mua sắm công cộng; tiếp thò trực tiếp với người
tiêu dùng và các dòch vụ sau bán hàng; đối với thương
mại hàng hoá (như hàng tiêu dùng, thiết bò y tế chuyên
dụng) và thương mại dòch vụ (như dòch vụ cung cấp thông tin,
dòch vụ pháp lý, tài chính); các hoạt động truyền thống
(như chăm sóc sức khoẻ, giáo dục) và các hoạt động mới
(như siêu thò ảo).
2.1.2 Phân loại thương mại điện tử:
Có nhiều tiêu chí để phân loại thương mại điện tử:
 Phân loại theo công nghệ kết nối mạng: Có dây hoặc

không dây.
5


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

 Phân loại theo hình thức dòch vụ: Chính phủ điện tử,
giáo dục điện tử, tài chính điện tử…
 Phân loại theo mức độ phối hợp, chia sẻ và sử dụng
thông tin qua mạng: Thương mại thông tin, thương mại giao
dòch, thương mại cộng tác…
 Phân loại theo đối tượng tham gia: Chính phủ (G), doanh
nghiệp (B), khách hàng cá nhân (C)…Đây là cách
phân loại phổ biến nhất, theo cách này sẽ có những
loại hình thương mại điện tử sau:
 Doanh nghiệp:
 B2B (Business To Business): đây là loại hình giao dòch diễn
ra trực tiếp giữa các doanh nghiệp với nhau. Các công
ty chủ yếu sử dụng mạng Internet để đặt hàng, từ
phía nhà cung cấp hoặc nhận các hóa đơn và thanh
toán…
 B2C (Business To Consumer): là hoạt động TMĐT mà trong
đó doanh nghiệp sản xuất (hoặc nhà phân phối) tiến
hành mua bán trực tiếp với người tiêu dùng.
 B2G (Business To Government): là hoạt động TMĐT giữa
công ty với chính phủ trong đó chính phủ đóng vai trò
khách hàng

 Người tiêu dùng:
 C2C (Consumer To Comsumer): là loại hình giao dòch giữa
các cá nhân với nhau. C2C góp phần tạo nên sự đa
dạng của thò trường.
 C2B (Consumer To Business): người tiêu dùng với doanh
nghiệp. Mỗi cá nhân sử dụng Internet để bán sản
phẩm hay dòch vụ tới các tổ chức. Cá nhân có thể
đề nghò sản phẩm, kỹ năng của mình cho các công ty
6


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

và các công ty sẽ trả tiền họ qua mạng Internet. Mô
hình này hiện nay khá phổ biến, thích hợp cho các cá
nhân đơn lẻ, các công ty nhỏ hoặc mới thành lập.
 C2G (Consumer To Government): là hoạt động trao đổi
thông tin hoặc thương mại giữa cá nhân với chính phủ:
khiếu nại, tố cáo, chính phủ mua hàng hóa của cá
nhân…
 Chính phủ:
 G2C (Government To Consumer): mô hình G2C chủ yếu đề
cập tới các giao dòch mang tính hành chính qua mạng
Internet giữa cơ quan chính phủ với người dân. + G2B
(Government To Business): đây là loại hình TMĐT giữa
Chính phủ với doanh nghiệp, được hiểu chung là thương
mại giữa các doanh nghiệp khối hành chính công.

 G2G (Government To Government): đây là hoạt động trao
đổi thông tin giữa các cơ quan chính phủ với nhau. Nếu
như mô hình G2G không tốt, sẽ dẫn đến hệ quả là
hai mô hình G2C và G2B cũng sẽ hoạt động không tốt.
2.1.3 Những lợi ích và hạn chế trong thương mại
điện tử:
2.1.3.1 Những lợi ích:
 Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
 Tiết kiệm rất nhiều chi phí: chi phí trong sản xuất, chi
phí bán hàng và tiếp thò; giảm thời gian và chi phí giao
dòch…

7


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

 Tạo ra mô hình kinh doanh mới và tăng khả năng phục
vụ khách hàng: brochure điện tử, catalog điện tử, báo
giá, cải thiện hệ thống phân phối…
 Mở rộng thò trường với chi phí thấp, dễ dàng tiếp cận
với nhiều đối tác, khách hàng trên thế giới, tạo
thuận lợi lớn cho các doanh nghiệp mua với giá thấp
hơn và bán được nhiều sản phẩm hơn.
 Thông tin được cập nhật liên tục: giá cả, đối thủ
cạnh tranh, sản phẩm và dòch vụ trên thò trường, nhà
cung ứng, khách hàng…

 Đối với người tiêu dùng:
 Thông tin phong phú, thuận tiện và chất lượng cao hơn,
dễ dàng tìm kiếm sản phẩm mà khách hàng muốn.
 Đáp ứng mọi nhu cầu, giúp cho người tiêu dùng có
nhiều lựa chọn hơn về sản phẩm hoặc dòch vụ vì tiếp
cận được nhiều nhà cung ứng.
 Vượt giới hạn về thời gian và không gian, cho phép
người tiêu dùng mua hàng mọi lúc mọi nơi.
 Giá thấp hơn: do thông tin phong phú nên khách hàng
có thể so sánh giá giữa các nhà cung cấp.
 Giao hàng nhanh hơn với các sản phẩm số hóa: phim,
nhạc, soft…
 Cộng đồng mạng: thương mại điện tử cho phép mọi
người tham gia có thể phối hợp, chia sẽ thông tin và
kinh nghiệm một cách hiệu quả và nhanh chóng.
 Vừa là người mua, nhưng cũng đồng thời là người
bán.
 Đối với xã hội:
 Thương mại điện tử là động lực kích thích phát triển
ngành công nghệ thông tin và các ngành công
8


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

nghiệp liên quan, giảm việc đi lại, ô nhiễm và tai
nạn…

 Nâng cao mức sống: do canh tranh về giá cao tạo ra áp
lực giảm giá cho các nhà cung ứng nên khách hàng
có thể mua sắm nhiều hơn.
 Lợi ích cho các nước nghèo: tiếp cận nhanh chóng với
kỹ thuật công nghệ hiện đại từ các nước phát triển.
 Dòch vụ công được cung cấp thuận tiện hơn: giáo dục, y
tế, phúc lợi…
2.1.3.2 Những hạn chế:
 Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn
và độ tin cậy.
 Khó khăn khi kết hợp các phần mềm thương mại điện
tử với các phần mềm ứng dụng và các cơ sở dữ
liệu truyền thống.
 Thực hiện các đơn hàng loại B2B đòi hỏi hệ thống kho
hàng tự động lớn.
 An ninh và riêng tư của khách hàng luôn bò đeo dọa
bởi nạn lấy cắp thông tin, dẫn đến cảm trở tâm lý
của người tiêu dùng.
 Thiếu lòng tin giữa người mua và người bán.
 Luật, chính sách, thuế chưa được làm rõ.
 Các phương pháp đánh giá hiệu quả của TMĐT chưa
có hiệu quả cao.
 Cần có một thời gian khá dài để chuyển đổi thói
quen tiêu dùng và mua sắm của khách hàng từ thực
tế sang ảo.
 Tội phạm trực tuyến ngày càng nguy hiểm và tăng về
số lượng.
9



Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

2.1.4 Thương mại điện tử B2C:
Tập đoàn Oracle, trong tài liệu “Application Developers
Guide” (2000), đònh nghóa TMĐT giữa doanh nghiệp với người
tiêu dùng (B2C) là “một thuật ngữ mô tả sự giao tiếp
giữa các doanh nghiệp và người tiêu dùng trong việc bán
hàng hoá và dòch vụ”.
Tuy nhiên, tập đoàn Sybase đưa ra đònh nghóa TMĐT B2C
là “khả năng của doanh nghiệp trong việc cung ứng các
sản phẩm, hàng hoá, sự hỗ trợ và thông tin trực tiếp cho
người tiêu dùng cá nhân trên Internet”.
Cũng trong hoàn cảnh tương tự, IBM đònh nghóa TMĐT B2C là
“việc sử dụng các công nghệ trên cơ sở Web để bán
hàng hoá, dòch vụ cho một người tiêu dùng cuối cùng”.
Ba đònh nghóa đưa ra trên đây có điểm tương đồng là
cùng xem xét B2C dưới dạng “sự giao tiếp giữa”, “khả năng
của” và “việc sử dụng”, khác hẳn cách hiểu được sử
dụng phổ biến hiện nay mô tả TMĐT B2C đơn giản là “việc
bán hàng hoá, sản phẩm hoặc dòch vụ giữa doanh nghiệp
và người tiêu dùng” . TMĐT B2C bao gồm cả việc bán
hàng hoá, sản phẩm và dòch vụ; đồng thời bao gồm cả
việc trao đổi thông tin hai chiều giữa người sử dụng (người
tiêu dùng) và hệ thống thương mại (doanh nghiệp).
Như vậy, tham gia vào quá trình giao dòch B2C là doanh
nghiệp (đóng vai trò bên bán) và các cá nhân (hoặc hộ
gia đình – đóng vai trò bên mua). Việc trao đổi giữa các

10


Chuyên đề tốt nghiệp
Phương Thảo

GVHD: TS. Hoàng Thò

doanh nghiệp và người tiêu dùng cuối cùng về hàng hoá,
dòch vụ và tri thức biểu hiện (explicit knowledge) về hàng
hoá, dòch vụ (hoặc các thông tin về người tiêu dùng)
nhằm phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng; đổi lại sẽ thu được
một khoản tiền thanh toán hoặc khả năng thu một khoản
tiền tương ứng.
2.2 E-marketing:
2.2.1 Khái niệm E-marketing:
Ngày nay, cùng với sự phát triển của internet, các
ứng dụng của công nghệ này cũng ngày càng phát triển
phong phú. Từ đây, chúng ta thấy xuất hiện những thuật
ngữ kèm theo tiền tố “E” như E-mail, E-book, E-card,… Ở đây
“E” là viết tắt của từ “electronic” có nghóa là thuộc về
điện tử. Theo một cách hiểu khác, “E” cũng là biểu tượng
của “Launch Internet Explorer Browser”, trình duyệt web của
Microsoft. Và những thuật ngữ kèm theo tiền tố này dùng
để ám chỉ những khái niệm ngoài cuộc sống được ứng
dụng trên internet. Không chỉ những khái niệm từ cuộc
sống mà ngay cả những khái niệm về kinh tế cũng dần
được “Internet hoá”, và E-marketing là một trong số đó.
E-marketing và marketing trong đời thường đều hướng
tới mục đích là thoả mãn khách hàng và tìm kiếm lợi

nhuận cho công ty, điều khác biệt là ở chỗ E-marketing sử
dụng những công cụ của Internet để thực hiện mục đích của
mình.
11


×