Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Một số câu hỏi ôn tập Thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.96 KB, 47 trang )

Cõu hi ụn tp Thng mi in t

Nhóm câu hỏi A
CU 1) Theo luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là
giao dịch đợc thực hiện bằng?
1)
2)
3)
4)

Phơng tiện điện tử
Phơng tiện điện tử và mạng viễn thông
Máy tính và các phơng tiện điện tử
Máy tính và internet .

CU 2) Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các
cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch đợc thực
hiện. Website XYZ là mô hình TMDT nào??
1) C2C
2) B2B
3) B2C
4) P2P.
CU 3) Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thơng mại điện tử quốc gia?
TA(3,1) Có đợc website, tự quản lý và cập nhật website của mình
TA(3,2) Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế
TA(3,3) Tận dụng đợc uy tín, thơng hiệu của sàn
TA(3,4) Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
CU 4) Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự
phát triển TMDT?
1) Công nghệ thông tin
2) Nguồn nhân lực


3) Môi trờng pháp lý, kinh tế
4) Môi trờng chính trị, xã hội.
CU 5) Website dell.com thuộc mô hình nào? ?
1) B2B
2) B2C
3) B2G
4) C2C.
CU 6) Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua
mạng, đây là mô hình TMDT nào??


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
1)
2)
3)
4)

C2C
B2B
B2C
G2G

CU 7) Để website thơng mại điện tử hoạt động đáp ứng các mục
tiêu kinh doanh đợc đặt ra, giai đoạn nào sau đây cần đợc chú
trọng hơn cả ?
1) Xây dựng mô hình cấu trúc chức năng của website
2) Phân tích và xác định mục tiêu
3) Lựa chọn nhà cung cấp phần mềm giải pháp
4) Quảng bá website, đăng ký trên các công cụ tìm kiếm .
CU 8) Trong các bớc giao dịch mua sắm trên website bớc nào doanh

nghiệp khó thực hiện nhất?
1) Khả năng tùy biến các giao dịch theo hành vi của khách hàng
2) Khả năng xử lý thông tin nh tìm kiếm, xây dựng đơn hàng, chấp
nhận thanh toán
3) Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm và các sản phẩm liên quan
4) Khả năng so sánh sản phẩm với những sản phẩm tơng tự .
CU 9) Để sàn giao dịch hoạt động hiệu quả, cần có những bên nào
tham gia ?
1)
2)
3)
4)

Tất cả các đáp án
Ngời mua đăng các thông tin cần mua
Ngời bán đăng các thông tin cần bán
Cơ quan quản lý sàn cung cấp dịch vụ hỗ trợ .

CU 10) Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử nh
Alibaba.com, ec21, vnemart.com, là gì?
TA(10,1) Kết nối ngời mua và ngời bán
TA(10,2) Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thơng mại
TA(10,3) Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
TA(10,4) Tất cả các chức năng trên .
CU 11) Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần có chức năng
nào nhất?
1) Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, ngời mua, ngời bán
2) Thơng tin thơng mại



Cõu hi ụn tp Thng mi in t
3) Đăng nhập các chào mua, chào bán
4) Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín .
CU 12) Chỉ ra hạn chế khó vợt qua nhất đối với việc ứng dụng và
phát triển TMDT của doanh nghiệp VN hiện nay?
1) Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, cha đánh giá đúng
tầm quan trọng của TMDT
2) Nhận thức: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lợng và chất lợng
3) Vốn: thiếu vốn đầu t xây dựng hà tầng viễn thông
4) Thơng mại: các hoạt động thơng mại truyền thống cha phát
triển .
CU 13) Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau
để phối hợp sản xuất hiệu quả đợc thực hiện trong mô hình nào?
1) Giai đoạn thơng mại điện tử cộng tác
2) Giai đoạn thơng mại điện tử thông tin
3) Giai đoạn thơng mại điện tử giao dịch
4) Giai đoạn thơng mại điện tử tích hợp
CU 14) Việc các doanh nghiệp giới thiệu sản phẩm qua website,
giao dịch bằng th điện tử với đối tác là đặc điểm nổi bật của ?
1) Giai đoạn thơng mại điện tử thông tin
2) Giai đoạn thơng mại điện tử giao dịch
3) Giai đoạn thơng mại điện tử cộng tác
4) Giai đoạn thơng mại điện tử tích hợp .
CU 15) Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của TMDT ?
1) Khách hàng và sự riêng t của họ đợc bảo vệ tốt hơn
2) Khách hàng có nhiều sự lựa chọn
3) Các DN có thể giao dịch dễ dàng hơn
4) Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trờng mới hơn .
CU 16) Hãy chỉ ra lợi ích của DN khi tham gia các cổng TMDT?
1) Tất cả các ý đã nêu

2) Tận dụng đợc uy tín, thơng hiệu của sản sàn giao dịch
3) Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
4) Có đợc website tự quản lý và cập nhật website của mình .


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
CU 17) Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để
phát triển hoạt động TMDT hơn nữa nhiệm vụ nào sau đây quan
trọng nhất?
1) Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
2) Tăng cờng quảng bá, giới thiệu website
3) Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán
4) Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý .
CU 18) Mô hình ứng dụng TMDT của Amazon.com, Dell.com,
Cisco.com... đợc coi là mô hình phát triển cao của TMDT theo khía
cạnh?
1) Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên
quan.
2) Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
3) Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
4) Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà
cung cấp và khách hàng .
CU 19) Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của TMDT ?
1) Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
2) Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
3) Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
4) Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trờng mới hơn .
CU 20) Bộ tài chính cung cấp các thông tin hớng dẫn doanh
nghiệp tính toán và nộp thuế thu nhập thông qua website chính
thức của Bộ và cập nhật thờng xuyên hàng quý. Đây là mô hình

gì? ?
1) G2B
2) G2G
3) G2C
4) G2E .
CU 21) Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù
hợp với các nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô hình TMĐT
nào??
1) C biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service
customization)
2) Mrketing liên kết (affilliate marketing).
3) Tìm giá tốt nhất (find the best price).


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
4) Mua hàng theo nhóm (group purchasing).
CU 22) Một ngời hâm mộ mua một đĩa hát bằng cách download
trực tiếp từ cửa hàng âm nhạc trực tuyến. Đây là mô hình:?
1) B2C
2) B2B
3)C2C
4) C2G.
CU 23) Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty
đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc
tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về:?
1) B2B
2) B2C
3) B2E
4) B2B, B2C. .
CU 24) Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với

TMĐT, Ngoại trừ:?
1) Tốc độ đờng truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu.
2) Khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch giấu mặt
(faceless).
3) Lo lắng về tính riêng t.
4) Lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực
tuyến.
CU 25) Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là hạn chế về
công nghệ đối với TMĐT: ?
1) Còn nhiều vấn đề pháp lý cha đợc giải quyết.
2) Vẫn cha có sự tơng thích giữa các phần cứng và phần mềm.
3) Các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong giai
đoạn phát triển.
4) Tốc độ đờng truyền tại một số khu vực vẫn cha đáp ứng đợc nhu
cầu của doanh nghiệp và ngời sử dụng.
CU 26) Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích
của TMĐT đối với xã hội:
1) Thông tin cá nhân đợc bảo vệ tốt hơn so với thơng mại truyền
thống.
2) TMĐT là động lực giảm giá.


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
3) Nhiều ngời có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lợng.
4) TMĐT giúp mọi ngời ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản
phẩm dễ dàng hơn.
CU 27) Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích
của TMĐT đối với một công ty:?
1) Tăng số lợng khách hàng với chi phí thấp nhất.
2) Giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin

3) Giảm lợng hàng lu kho.
TA(27 ,4) Tiếp cận thị trờng toàn cầu dễ dàng hơn.
CU 28) Trờng hợp nào sau đây đợc gọi là TMĐT thuần túy ? 1)
Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy
tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của
Amazon
2) Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn
tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phơng thức
giao hàng qua Fed Ex
3) Một khách hàng lựa chọn mua một số ebook từ Amazon.com,
download xuống máy tính cá nhân, gọi điện đến Amazon để cung
cấp thông tin thẻ tín dụng và thanh toán.
4) Tất cẩ đều đúng
CU 29) Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trụ cột chính hỗ trợ
TMĐT:
1) Phần mềm tự động hóa giao dịch điện tử.
2) Các chính sách liên quan đến TMĐT.
3) Các dịch vụ hỗ trợ TMĐT: thanh toán, xây dựng phần mềm,
logistic, an toàn bảo mật.
4) Con ngời: ngời mua, ngời bán, trung gian, ngời quản lý, ngời xây
dựng hệ thống thông tin.
CU 30) Một cá nhân truy cập vào trang web thuộc Bộ tài chính
để kê khai các thông tin về thuế thu nhập hàng năm. Đây là ví dụ
của mô hình gì?
1) E-government
2) G2B
3) G2G


Cõu hi ụn tp Thng mi in t

4) G2E
CU 31) ti a hoá s ln c kích chut, nghiên cu ó ch ra
rng các banner qung cáo nên xut hin vo v trí no??
1) Góc di bên phi, gn thanh cun (scroll bar)
2) Phía trên website
3) Bt k v trí no trên website, v trí khung nh hng n kh
nng thu hút khách hàng
4) Mt phn ba trang web, phía di màn hình
CU 32) Hãy chỉ ra lợi ích lớn nhất của B2B mobile commerce:
1) Sử dụng các thiết bị không dây để chia sẻ thông tin trong chuỗi
phân phối và để hợp tác với các đối tác
2) Giảm chi phí marketing và chi phí quản lý
3) Giảm chi phí quản lý và chi phí hợp tác với các đối tác
4) Giảm chi phí marketing và chi phí chia sẻ thông tin trong chuỗi
phân phối
CU 33) Mt qung cáo c xut hin bên di ca s trang web
c m ra khi ngi xem úng các ca s ó s nhìn thy qung
cáo, ây là hình thc qung cáo gì ?
1) pop-under ad
2) pop-up ad
3) changing homepage
4) invisible ad
CU 34) Mt website giúp các khách hàng la chn c nhng món
quà tng phù hp sau khi tr li mt s các câu hi nht nh. ây là
mô hình thng mi in t nào ?
1) Xác nh nhu cu (need identification)
2) Môi gii sn phm (product brokering)
3) Đánh giá sn phm và dch v
4) Môi gii thng mi (merchant brokering)
CU 35) Nhng k thut sau ây c s dng xây dng c s

d liu v khách hng trc tuyn NGOI TR:
1) Mua danh b a ch v in thoi t các telemarketers
2) khách hng cung cp thông tin trên website
3) Theo dõi hot ng ca khách hng trên mng
4) Xây dng d liu thông qua quá trình mua sm ca khách hng


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
CU 36) S ln ngi xem m mt trang web có cha qung cáo
c gi là: ?
1) ad views s lt ngi xem
2) click ratio t l nhp chut
3) ad reach tip cn qung cáo
4) pull chin lc kéo
CU 37) Trong các qung cáo vi mc ích xây dng cng ng community approach, c im nào sau ây úng ?
1) Khách hng c tr thù lao da trên thi gian c qung cáo
2) Không cn thit k p
3) Ngi qung cáo da vào truyn ming (word of mouth)
4) Mt series qung cáo c thit k da vào hành vi khách hàng
tim nng
CU 38) Lan cn mua mt chic máy tính mi nhng không bit
chính xác cu hình no phự hp. Mt ca hàng trc tuyn giúp xác
nh chính xác cu hình phù hp vi nhu cu ca Lan. ây là mô
hình thng mi in t nào?
1) Môi gii sn phm (product brokering)
2) Đánh giá sn phm vụ dch v
3) Xác nh nhu cu
4) MôI gii thng mi (merchant brokering
CU 39) Hoan xây dng mt website bán các sn phm ca
mình, tuy nhiên a s các hot ng ca công ty vn c thc hin

ti các ca hàng bán l. ây là mô hình:
CU 1) TMT trên nn thng mi truyn thng (click-and-mortar
operation
CU 2) TMT thun tuý (pure E-commerce)
CU 3) TMT truyn thng (brick-and-morar operation)
CU 4) Mt mng li giỏ tr gia tng
CU 40) Một luật s lu trữ các thông tin liên lạc của khách hàng trong
PDA. Anh ta có thể vừa tra cứu thông tin liên lạc trên PDA, vừa kết nối
Internet để tra cứu thông tin của một số khách hàng hàng thông qua
website danh bạ điện thoại. Hoạt động này đợc thể hiện đúng nhất
bằng thuật ngữ nào dới đây ?
1) Convenience


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
2) Mobility
3) Ubiquity
4) Localization of products and services
CU 41) Thanh mua một chai coca-cola từ máy bán hàng tự động
và thanh toán thông qua điện thoại di động. Đây là ví dụ về: ?
1) m-wallet ví tiền di động
2) E-wallet ví điện tử
3) Wireless bill payment thanh toán hóa đơn không dây
4) Mobile banking ngân hàng di động
CU 42) Thơng mại điện tử không dây thu hút hai hoạt động
CRM( quản lý khách hàng) nào dới đây? ?
1) Sales force mobilization and field service
2) Wearable devices and job dispatch
3) Field service and job dispatch
4) Sales force mobilization and wearable devices

CU 43) Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có số lợng điểm
truy cập không dây nhiều nhất hiện nay ?
1) Government office buildings
2) Airports
3) Restaurants
4) Libraries
CU 44) Trung tâm của một mạng không dây cho phép các thiết
bị có thể kết nối mạng tại đó đợc gọi là?
1) Wireless access point điểm truy cập mạng không dây
2) M-connection 3) Bluetooth
4) Mobile access point (map) - điểm truy cập mạng di động
CU 45) Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử,
máy tính đợc gọi là:
1) Synchronization
TA(45,2) Data transfer
3) Docking
4) Data attaching


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
CU 46) Việc giới trẻ từ 15-25 tuổi gia tăng sử dụng các thiết bị
điện tử di động để giao tiếp, giải trí, học tập và làm việc đợc gọi
là ?
1) Văn hóa thiết bị cầm tay
2) Chiến lợc đẩy
3) Toàn cầu hóa
4) Nền kinh tế dịch vụ
CU 47) Việc ứng dụng công nghệ không dây với các thiết bị nh
smartphone và PDA cho phép thực hiện các giao dịch điện tử và
trao đổi thông tin mọi nơi, mọi lúc đợc thể hiện rõ nhất bằng thuật

ngữ nào dới đây ?
1) Ubiquity toàn cầu
2) Interactivity- tơng tá
3) Mobility di động
4) Convenience - tiện lợi
CU 48) Việc tập hợp và phân tích các dữ liệu về khách hàng thu
thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng đợc gọi là
gì ?
1) Xử lý dữ liệu - data mining.
2) Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying
3) Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking.
4) Khảo sát theo nhóm - focus group surveying
CU 49) TS. Thao gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử
dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị
giảm 3% lãi suất năm nếu TS. Thao tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây
là ví dụ về hình thức nào ?
1) Hỗ trợ giữ chân khách hàng - save or win back
2) Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
3) Chơng trình xác định khách hàng trung thành - a customer
loyalty program
4) Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling
CU 50) Nguyên nhân thứ hai khiến các khách hàng e ngại mua
hàng trực tuyến qua các website bán hàng là gì?
1) Lo ngại vì không đợc trả lại hàng - the absence of a good return
echanism.


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
2) Lo ngại các sản phẩm đã đặt mua không đợc giao - concern that
ordered products wont be delivered

3) Không sờ thấy sản phẩm trớc khi mua - the inability to see a
product before buying it
4) Lo ngại về tính an toàn khi mua hàng trên internet - concern over
the potential for fraud.
CU 51) Website đánh giá và xác thực mức độ tin cậy của các công
ty bán lẻ trực tuyến đợc gọi là g?
1) Trang web đánh giá độ tin cậy - trust verification sites
2) Trang web xếp hạng các doanh nghiệp trực tuyến - business
rating sites
3) Cổng thông tin mua hàng trực tuyến - shopping portals
4) Phần mềm mua hàng tự động - shopbots
CU 52) Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua
hàng, thanh toán, quản lý các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách
hàng đợc đề cập đến trong giai đoạn nào khi triển khai thơng mại
điện tử?
1) Thiết kế website
2) Liên kết website với nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý
3) Nghiệm thu, đánh giá website
4) Phân tích , lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu t
CU 53) Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền cha cung
cấp dịch vụ nào sau đây ?
1) Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt
2) Hỗ trợ đăng ký tên miền
3) Hỗ trợ tìm các tên miền
4) Hỗ trợ tìm các tên miền tơng tự tên miền doanh nghiệp quan
tâm
CU 54) Chỉ ra đặc điểm KHÔNG phù hợp với một tên miền tốt ?
1) Dài và có ý nghĩa
2) Ngắn gọn và dễ nhớ
3) Dễ đánh vần

4) Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt
CU 55) Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thờng sử dụng hình
thức giao dịch nào?
1) Email giao dịch với khách hàng


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
2) Sử dụng các phần mềm quản trị nhân sự, kế toán, khách hàng
3) Xây dựng website để giới thiệu sản phẩm
4) Tham gia các sàn giao dịch điện tử
CU 56) Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua
hàng, thanh toán, quản lý các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách
hàng đợc đề cập đến trong giai đoạn nào khi triển khai thơng mại
điện tử? ?
1) Thiết kế website,
2) Nghiệm thu, đánh giá website
3) Phân tích , lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu t
4) Liên kết website với nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý
CU 57) Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền đã cung
cấp các dịch vụ nào sau đây ?
1) Tất cả các đáp án
2) Hỗ trợ đăng ký tên miền
3) Hỗ trợ tìm các tên miền
4) Hỗ trợ tìm các tên miền tơng tự tên miền doanh nghiệp quan
tâm
CU 58) Chỉ ra đặc điểm phù hợp với một tên miền tốt?
1) Tất cả các đáp án đã đa ra đều phù hợp
2) Ngắn gọn và dễ nhớ
3) Dễ đánh vần
4) Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt

CU 59) Chỉ ra những điều kiện cơ bản đảm bảo thành công
của mô hình thơng mại điện tử B2C. ?
1) Tất cả các ý đã nêu
2) Thơng hiệu mạnh : Dell, Ebay, Sony, Cisco
3) Sản phẩm tiêu chuẩn hóa : sách, game, vé máy bay
4) Lợi thế về giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh : priceline, etrade
CU 60) Chỉ ra yếu tố khiến sản phẩm KHÔNG phù hợp khi bán trên
mạng ?
1) Mức độ mua sắm thờng xuyên hơn việc mua hàng tiêu dùng
2) Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm trên mạng
3) Khách hàng có nhu cầu đa dạng về sản phẩm
4) Giá sản phẩm cao hơn giá các hàng hóa thông thờng


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
CU 61) Công cụ dịch vụ khách hàng trực tuyến đợc các doanh
nghiệp sử dụng phổ biến nhất hiện nay là gì?
1) E-mail (th điện tử)
2) Chatroom (diễn đàn)
3) Call center (trung tâm dịch vụ khách hàng)
4) FAQs (các câu hỏi thờng gặp)
CU 62) Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung
thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ
chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp, ngời
quen của họ. Hình thức marketing này đợc gọi là gì ?
1) Viral marketing
2) Push marketing
3) Email marketing
4) Pull marketing
CU 63) Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các

doanh nghiệp tham gia quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và
giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch này. Công ty ABC nên lựa
chọn phơng thức nào để tạo doanh thu?
1) Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên
2) Thu phí tham gia sàn giao dịch
3) Thu phí khi sử dụng các dịch vu gia tăng
4) Thu phí quảng cáo đối với các thành viên
CU 64) Công ty ABC quyết định xem xét việc ứng dụng thơng
mại điện tử vì thấy các đối thủ cạnh tranh ứng dụng và bắt đầu có
những thành công nhất định. Đặc điểm của việc ứng dụng thơng
mại điện tử này là gì ?
1) Căn cứ vào thị trờng (Market-driven)
2) Tác động của công nghệ (Technology-driven)
3) Tránh các rủi ro (Fear-driven)
4) Giải pháp mới (Problem-driven)
CU 65)
Công ty cho phép khách hàng thảo luận luận về sản
phẩm, công dụng, cách sử dụng trên website của mình. Hình thức
này gọi là xúc tiến thông qua ?
1) Diễn đàn
2) Viral marketing


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
3) Chatroom
4) Blog
CU 66) Dịch vụ đăng ký search engines của Google là ?
1) Google adwords
2) Google gold-pages
3) Google advertisement

4) Google y-pages
CU 67) Hoạt động nào dới đây không mở rộng mạng lới khách
hàng qua mạng?
1) Công ty cho phép một nửa nhân viên làm việc từ xa qua mạng
2) Bạn hàng giới thiệu khách hàng về website bán hàng của công ty
3) Một số công ty liên kết để mở rộng danh mục sản phẩm
4) Khách hàng giới thiệu với bạn bè, ngời quen về sản phẩm dịch vụ
của công ty
CU 68) Nhiều công ty thơng mại điện tử đã thất bại và đem lại
các bài học kinh nghiệm cho các công ty sau nay. Hãy chỉ ra yếu tố
KHÔNG phải bài học rút ra từ thất bại của những công ty thơng mại
điện tử thuần túy (100% online)?
1) Xây dựng thơng hiệu là vấn đề sống còn đối với các công ty
2) Thơng mại điện tử cũng phải tính đến lợi nhuận
3) Trong kinh doanh, kinh nghiệm là một yếu tố quan trọng để
thành công
4) Để thành công trong thơng mại điện tử cần thời gian
CU 69) Nhợc điểm lớn nhất của các website của các công ty xuất
nhập khẩu hiện nay là gì ?
1) Không đợc cập nhật thờng xuyên
2) Thông tin về sản phẩm cha chi tiết
3) Cha đợc quảng cáo rộng rãi đến khách hàng tiềm năng
4) Số lợng sản phẩm giới thiệu còn hạn chế

Nhóm câu hỏi B
CU 1) Sản phẩm "bổ sung" của một chiếc máy tính xách tay là gì


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
1) Các dịch vụ và sản phẩm hỗ trợ kèm theo máy tính

2) Hình ảnh và thông tin về máy tính trên website
3) Mọi tính năng của máy tính đó nhằm đáp ứng nhu cầu của
khách hàng mua máy tính
4) Các linh kiện cấu thành nên máy tính
CU 2) Sản phẩm cốt lõi của các chơng trình học tiếng Anh trực
tuyến là gì?
1) Kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anh
2) Âm thanh, hỉnh ảnh và nội dung bài giảng
3) Nội dung bài giảng và các hoạt động hỗ trợ
4) Nội dung bài giảng
CU 3) Sản phẩm hiện thực đợc cung cấp qua các website bán hoa
& quà tặng trực tuyến là gì?
1) Bản thân các sản phẩm hoa và quà tặng
2) Đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua hoa, tặng quà
3) Quy trình giao dịch mua sắm trên website
4) Hình ảnh và thông tin về hoa, quà tặng đợc đa lên website
CU 4)
Thơng mại điện tử giúp khách hàng giảm chi phí tìm
kiếm, do đó cho phép họ?
1) Tìm kiếm nhiều sản phẩm và chọn đợc mức giá tốt nhất
2) Mua đợc sản phẩm với giá thành rẻ hơn do chi phí tìm kiếm giảm
3) Đa ra các quyết định mua hàng đúng đắn
4) Thơng lợng đợc mức giá tốt nhất

CU 5) Thơng mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản
phẩm theo nhu cầu khách hàng, ví dụ nh Dell, Ford, Amazon tuy
nhiên, chính sách định giá các sản phẩm đợc cá biệt hóa cần dựa
trên căn cứ nào ?



Cõu hi ụn tp Thng mi in t
1) Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách
hàng
2) Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa
3) Chi phí tơng đơng của những sản phẩm đợc cá biệt hóa
4) Thị trờng tiêu thụ sản phẩm
CU 6) Chỉ ra yếu tố khiến sản phẩm KHÔNG phù hợp khi bán trên
mạng:
1) Mức độ mua sắm thờng xuyên hơn việc mua hàng tiêu dùng
2) Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm trên mạng
3) Khách hàng có nhu cầu đa dạng về sản phẩm
4) Giá sản phẩm cao hơn giá các hàng hóa thông thờng
CU 7)
Công cụ dịch vụ khách hàng trực tuyến đợc các doanh
nghiệp sử dụng phổ biến nhất hiện nay là gì?
1) E-mail (th điện tử)
2) Chatroom (diễn đàn)
3) Call center (trung tâm dịch vụ khách hàng)
4) FAQs (các câu hỏi thờng gặp)
CU 8) Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung
thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ
chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp, ngời
quen của họ. Hình thức marketing này đợc gọi là gì?
1) Viral marketing
2) Push marketing
3) Email marketing
4) Pull marketing
CU 9) Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh
nghiệp tham gia quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao
dịch với khách hàng qua sàn giao dịch này. Công ty ABC nên lựa chọn

phơng thức nào để tạo doanh thu ?


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
1) Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên
2) Thu phí tham gia sàn giao dịch
3) Thu phí khi sử dụng các dịch vụ gia tăng
4) Thu phí quảng cáo đối với các thành viên
CU 10) Công ty ABC quyết định xem xét việc ứng dụng thơng
mại điện tử vì thấy các đối thủ cạnh tranh ứng dụng và bắt đầu có
những thành công nhất định. Đặc điểm của việc ứng dụng thơng
mại điện tử này là gì?
1) Căn cứ vào thị trờng (Market-driven)
2) Tác động của công nghệ (Technology-driven)
3) Tránh các rủi ro (Fear-driven)
4) Giải pháp mới (Problem-driven)
CU 11) Công ty cho phép khách hàng thảo luận luận về sản phẩm,
công dụng, cách sử dụng trên website của mình. Hình thức này
gọi là xúc tiến thông qua:
1) Diễn đàn
2) Viral marketing
3) Chatroom
4) Blog
CU 12) Dịch vụ đăng ký search engines của Google là :
1) Google adwords
2) Google gold-pages
3) Google advertisement
4) Google y-pages
CU 13) Hoạt động nào dới đây không mở rộng mạng lới khách hàng
qua mạng?

1) Công ty cho phép một nửa nhân viên làm việc từ xa qua mạng


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
2) Bạn hàng giới thiệu khách hàng về website bán hàng của công ty
3) Khách hàng giới thiệu với bạn bè, ngời quen về sản phẩm dịch vụ
của công ty
4) Một số công ty liên kết để mở rộng danh mục sản phẩm
CU 14) Mức độ phù hợp của một sản phẩm khi giới thiệu trên mạng
phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào dới đây?
1) Giá
2) Khả năng thông tin qua mạng
3) Khả năng cá biệt hoá
4) Mức độ nghiên cứu thông tin khi ra quyết định mua
CU 15) Nhiều công ty thơng mại điện tử đã thất bại và đem lại
các bài học kinh nghiệm cho các công ty sau nay. Hãy chỉ ra yếu tố
KHÔNG phải bài học rút ra từ thất bại của những công ty thơng mại
điện tử thuần túy (100% online)
1) Xây dựng thơng hiệu là vấn đề sống còn đối với các công ty
2) Thơng mại điện tử cũng phải tính đến lợi nhuận
3) Trong kinh doanh, kinh nghiệm là một yếu tố quan trọng để
thành công
4) Để thành công trong thơng mại điện tử cần thời gian

CU 16) Nhợc điểm lớn nhất của các website của các công ty Xuất
nhập khẩu hiện nay là gì:
1) Không đợc cập nhật thờng xuyên
2) Cha đợc quảng cáo rộng rãi đến khách hàng tiềm năng
3) Thông tin về sản phẩm cha chi tiết
4) Số lợng sản phẩm giới thiệu còn hạn chế



Cõu hi ụn tp Thng mi in t
CU 17) Sản phẩm không phải là "bổ sung" của một chiếc máy
tính xách tay là gì?
1) Tất cả các đáp án đã nêu
2) Hình ảnh và thông tin về máy tính trên website
3) Mọi tính năng của máy tính đó nhằm đáp ứng nhu cầu của
khách hàng mua máy tính
4) Các linh kiện cấu thành nên máy tính

CU 18) Sản phẩm không phải là cốt lõi của các chơng trình học
tiếng Anh trực tuyến là gì?
1) Tất cả các ý đã nêu
2) Âm thanh, hỉnh ảnh và nội dung bài giảng
3) Nội dung bài giảng
4) Nội dung bài giảng và các hoạt động hỗ trợ

CU 19) Sản phẩm không đợc coi là hiện thực đợc cung cấp qua
các website bán hoa & quà tặng trực tuyến là gì?
1) Tất cả các ý đã nêu
2) Quy trình giao dịch mua sắm trên website
3) Hình ảnh và thông tin về hoa, quà tặng đợc đa lên website
4) Đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua hoa, tặng quà

CU 20) Thơng mại điện tử giúp khách hàng giảm chi phí tìm
kiếm, do đó cho phép họ:
1) Tìm kiếm nhiều sản phẩm và chọn đợc mức giá tốt nhất
2) Đa ra các quyết định mua hàng đúng đắn
3) Thơng lợng đợc mức giá tốt nhất



Cõu hi ụn tp Thng mi in t
4) Mua đợc sản phẩm với giá thành rẻ hơn do chi phí tìm kiếm giảm

CU 21) Thơng mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản
phẩm theo nhu cầu khách hàng, ví dụ nh Dell, Ford, Amazon tuy
nhiên, chính sách định giá các sản phẩm đợc cá biệt hóa cần dựa
trên căn cứ nào?
1) Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách
hàng
2) Chi phí tơng đơng của những sản phẩm đợc cá biệt hóa
3) Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa
4) Thị trờng tiêu thụ sản phẩm
CU 22) Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi
phí cao nhất?
1) Đăng ký trên các Search Engine phổ biến nh Google, Yahoo, MSN
2) Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua
website
3) Sử dụng chiến lợc marketing lan toả (viral marketing)
4) Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thơng mại điện tử.

CU 23) Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ hỗ trợ khách hàng
tốt nhất?
1) Chat group
2) FAQs
3) Diễn đàn
4) Discussion topics

CU 24) Trong các hình thức xúc tiến thơng mại điện tử, hình

thức nào mất nhiều công sức nhất?


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
1) Khai thác các cổng thông tin thị trờng nh Intracen, Superpages,
Europages
2) Tham gia vào các Tâm điểm thơng mại (trade point)
3) Tham gia vào các sàn giao dịch thơng mại điện tử nh ecvn, ec21,
vnemart...
4) Đăng ký vào các công cụ search nổi tiếng nh Google, Yahoo...

CU 25) Trong các hoạt động sau, hoạt động nào đợc doanh nghiệp
Xuất nhập khẩu sử dụng đầu tiên?
1) Giao dịch qua mạng
2) Mua tên miền, thuê máy chủ
3) Tham gia các cổng thơng mại điện tử
4) Xây dựng Website

CU 26) Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thơng mại điện
tử, không có yếu tố nào sau đây ?
1) Consumer
2) Content
3) Context
4) Connection

CU 27) Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đợc đánh giá là nguy cơ
chiến lợc (stragegic threat) đối với các đại lý du lịch truyền thống
1) Các website du lịch điện tử cho phép khách hàng đặt tour qua
mạng
2) Các tour du lịch nhiều hơn

3) Giá du lịch có xu hớng giảm


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
4) Các công ty du lịch có xu hớng xây dựng website để tiến hành
giao dịch qua mạng

CU 28)
ứng dụng nào của thơng mại điện tử đợc các doanh
nghiệp XNK sử dụng phổ biến ở VN hiện nay?
1) Nghiên cứu thị trờng nớc ngoài
2) Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng Internet
3) Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng
4) Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp các thắc mắc của khách
hàng

CU 29)
Yếu tố nào KHÔNG phải lợi ích của thị trờng lao động
điện tử (electronic job market) đối với ngời lao động?
1) Lơng cao hơn
2) Tốc độ giao tiếp giữa ngời tìm việc và ngời tuyển dụng
3) Khả năng tìm đợc nhiều công việc phù hợp hơn
4) Khả năng tìm kiếm nhanh và rộng trên các thị trờng điện tử
CU 30) Những đặc điểm sau giúp sản phẩm đợc bán trực tuyến
tốt hơn, Ngoại TRừ:
1) Giá rẻ và tiêu dùng hàng ngày
2) Sản phẩm đợc mua tơng đối thờng xuyên
3) Sản phẩm đợc tiêu chuẩn hóa
4) Sản phẩm có thể số hóa đợc


CU 31) Đặc điểm nào đúng với ngân hàng trực tuyến?
1) Ngân hàng trực tuyến không chi nhánh nh ngân hàng truyền
thống


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
2) Ngân hàng trực tuyến kết hợp dịch vụ ngân hàng truyền thống
và ngân hàng điện tử
3) Ngân hàng trực tuyến có khả năng thành công cao hơn, đem lại
lợi nhuận cao hơn
4) Ngân hàng trực tuyến có nhiều rủi ro hơn ngân hàng truyền
thống

CU 32) Khoảng 2 giờ chiều, Mr.Bean dùng PDA để truy cập vào
một cửa hàng bán đồ tạp hóa trực tuyến. Ông ta đặt mua một vài
món đồ cho bữa tối, khi về nhà tất cả mọi thứ đã đợc giao đến cửa.
Đây là mô hình:
1) TMĐT di động (M-commerce).
2) giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp.
3) TMĐT cộng tác (C-commerce).
4) trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).

CU 33) Khách hàng nhập số vận đơn vào website của Fed Ex để
kiểm tra tình trạng thực của hàng hóa đang trên đờng vận chuyển.
Đây là ví dụ về:
1) Tạo dựng năng lực canh tranh chiến lợc từ công nghệ thông tin (a
strategic system).
2) Cải tiến quy trình kinh doanh (continuous improvement efforts).
3) Xây dựng lại quy trình kinh doanh (business process
reengineering).

4) Liên minh chiến lợc (a business alliance).
CU 34) Website dẫn đến cửa hàng trực tuyến đợc gọi là:
1) Cổng thông tin về cửa hàng trực tuyến - shopping portals
2) Công cụ tìm kiếm thông minh - intelligent search engines
3) Trình duyệt cửa hàng trực tuyến - shopping browsers


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
4) Phần mềm mua hàng tự động - shopbots

CU 35) Một công ty xây dựng và quản lý một chợ điện tử giao
dịch theo mô hình many-to-many, công ty này đợc gọi là gì:
1) Ngời tạo ra thị trờng - market maker
2) Ngời truyền tải nội dung - content disseminator
3) Marketer lan tỏa - viral marketer
4) Môi giới giao dịch - transaction broker

CU 36) Tất cả những nhóm sản phẩm sau đây đều đã thành
công trong ứng dụng thơng mại điện tử, Ngoại Trừ:
1) Máy bay
2) Phần cứng máy tính
3) Trang thiết bị văn phòng
4) Thiết bị thể thao

CU 37) Một marketer sử dụng e-mail để quảng cáo đến các khách
hàng tiềm năng, hình thức này đợc gọi là gì?
1) Marketer lan tỏa - viral marketer
2) Ngời truyền tải nội dung - content disseminator
3) Môi giới giao dịch - transaction broker
4) Ngời tạo ra thị trờng - market maker

CU 38) Một mô hình kinh doanh (business model) nên bao gồm
các yếu tố sau, ngoại trừ:
1) Hệ thống dữ liệu cần thiết để quản lý các quy trình kinh doanh
2) Mô tả tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp.


Cõu hi ụn tp Thng mi in t
3) Thông tin về các nhà cung cấp và những đối tác của doanh
nghiệp
4) Thông tin về các nguồn thu

CU 39) Phần mềm có chức năng tìm kiếm trên web để phát hiện
các cửa hàng bán cùng sản phẩm với giá thấp hơn đợc gọi là?
1) Phần mềm mua hàng tự động - shopbots
2) Trình duyệt cửa hàng trực tuyến - shopping browsers
3) Cổng thông tin mua hàng trực tuyến - shopping portals
4) Công cụ tìm kiếm thông minh - intelligent search engines

CU 40) Website đánh giá và xác thực mức độ tin cậy của các công
ty bán lẻ trực tuyến đợc gọi là gì?
1) Trang web đánh giá độ tin cậy - trust verification sites
2) Trang web xếp hạng các doanh nghiệp trực tuyến - business
rating sites
3) Cổng thông tin mua hàng trực tuyến - shopping portals
4) Phần mềm mua hàng tự động - shopbots

CU 41) Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi
phí cao nhất?
1) Đăng ký trên các Search Engine phổ biến nh Google, Yahoo, MSN
2) Sử dụng chiến lợc marketing lan toả (viral marketing)

3) Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua
website
4) Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thơng mại điện tử.


×