Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

loi cam on bang tieng anh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.91 KB, 1 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright


 ©
 vietjack.com
 


 

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh (V)
Lời cảm ơn ai đó đã khen ngợi mình
Khi được ai đó khen ngợi, vì lịch sự bạn nên nói lời cảm ơn. Tuy nhiên, người nhận được
lời cám ơn thường sẽ không đáp lại bằng câu You’re welcome.
Các đoạn hội thoại dưới đây minh họa cách nói lời cảm ơn ai đó đã khen ngợi mình.
1. A: That’s a beautiful necklace you’re wearing. B:
Thanks. I got it in
Mexico last summer. (necklace: chuỗi hạt) 2. A: What a gorgeous flower
arrangement! It’s really beautiful! B:
That’s nice of you to say so. I’m
really glad you like it. (gorgeous): tuyệt đẹp 3. A:
Would you sing some
more, Christos? That last song was lovely! B:
Thank you, Mrs. Jenkins. I’m
glad you enjoyed it. 4. A:
That kitchen dish was fantastic, Nahmood! You
are a great cook! B:
I appreciate the compliment, but I did have a lot of
help from my sister! (appreciate: cảm kích compliment: lời khen) 5.
A:
Yumi, you did a beautiful job decorating your home. It looks wonderful.
B:
Well, thank you for saying so, but I got a lot of help from others.



 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×