Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

www.tinhgiac.comde thi va dap an phan cung may tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.13 KB, 3 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO
THẮNG
-------------------------------------

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : PCMT 2
LỚP: CĐN SCMT 08A, B
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

CÂU 1: (3 điểm)
Vẽ sơ đồ khối thể hiện mối liên kết giữa các thành phần trên notebook?
Cho biết chức của các thành phần: GMCH, ICH?
CÂU 2: (2 điểm)
Khi quan sát thông tin của một notebook, ta thấy được một số thông tin sau:
 Mobile Intel Callstoga – GMi945GM
 Mobile Intel® 945GM Express Chipset Family
 Realtek ALC883@ Intel 82801GBM ICH7 – M
 Fujitsu MHV2080BH
 Intel ® Pro 3945ABG
 Realtek RTL 8186/8111 PCI-E Gigabit
 Intel ® Core(TM)2 Quad
 Bus width of FSB
 Graphic Controller Status
CÂU 3: (3 điểm)
Khi khảo sát về notebook để đánh giá tính mạnh yếu của sản phẩm, thường bạn thường quan tâm
đến những yếu tố nào? Cho ví dụ minh họa cho từng yếu tố đó?
CÂU 4: (2 điểm)
Khi tiến hành quyết định nâng cấp CPU và RAM, Wifi(sử dụng khe PCI), các bạn sẽ quan tâm
đến yếu tố nào, cho ví dụ minh họa?
---Hết--Trưởng Bộ Môn Tin Học



Giáo viên ra đề thi

Trần Anh Trạng

Trang 1


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO
THẮNG
-------------------------------------

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : DỊCH VỤ MẠNG
LỚP: CĐN SCMT 08A
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN
CÂU 1:
FC Monitor CL
CPU

CPU Power

FSB

Main Power

LCD


GMCH

RGB Out

Mem Power
Graphics Power

Video In

I/O Power

ICH

Others devices

CÂU 2:
 Mobile Intel Callstoga – GMi945GM: Model chipset của bo mạch chủ
 Mobile Intel® 945GM Express Chipset Family: Chipset của bo mạch chủ
 Realtek ALC883@ Intel 82801GBM ICH7 – M: Bo mạch âm thanh
 Fujitsu MHV2080BH: Đĩa cứng
 Intel ® Pro 3945ABG: Wireless giao tiếp PCI theo chuẩn a/b/g
 Realtek RTL 8186/8111 PCI-E Gigabit: NIC hỗ trợ 1Gbps
 Intel ® Core(TM)2 Quad: CPU
 Bus width of FSB: Bus giao tiếp giữa CPU và bo mạch chủ
 Graphic Controller Status: bo mạch đồ họa rời hay tích hợp
CÂU 3:
 VXL: Tốc độ, công nghệ, cache
 Bo mạch: FSB, bus RAM support, bo mạch đồ họa
 RAM: dung lượng, chế độ chạy

 Đĩa cứng: loại, thông số RPM, cache
 Wireless: loại, chuẩn
Trang 2


CÂU 4:
 Nâng cấp CPU: Socket của mainboard, bộ nhớ đệm của CPU
 Nâng cấp RAM: Dung lương, bus, chế độ chạy hỗ trợ tối đa của mainboard
 Wireless: Chuẩn giao tiếp, chuẩn kỉ thuật

Trang 3



×