Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

cach hinh thanh trang tu trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.05 KB, 2 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 



 

Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
Thêm đuôi ly vào sau tính từ
Nhiều trạng từ chỉ cách thức và một số trạng từ chỉ mức độ được hình thành bằng cách
thêm đuôi ly vào sau tính từ tương ứng.
Tính từ

Trạng từ

grave

gravely

immediate

immediately

slow

slowly

Ngoại trừ một số trường hợp:
a. Với các tính từ tận cùng là y: biến y thành i và thêm ly (ví dụ: happy => happily).
b. Với các tính từ tận cùng là e: thêm đuôi ly như bình thường (ví dụ:extreme => extremely)
ngoại trừ các trường hợp sau:
True => truly Due => duly Whole => wholly

c. Với các tính từ tận cùng là able/ible: xóa e và sau đó thêm ly.
capable => capably


sensible => sensibly

d. Với các tính từ tận cùng là một nguyên âm + l, bạn theo qui tắc:
beautiful => beautifully

final => finally

Các trường hợp đặc biệt
1. Trạng từ tương ứng của tính từ good là well.
2. Kindly có thể là tính từ hoặc trạng từ, nhưng với các tính từ tận cùng bằng đuôi ly khác
(ví dụ: friendly, likely, lonely, …) thì không thể được sử dụng để làm trạng từ được và các


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 1


 




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com

 


 
tính từ này không có form cho trạng từ. Để khỏa lấp vào sự thiếu hụt này, bạn có thể sử
dụng một trạng từ có nghĩa tương tự hoặc một cụm trạng từ.
likely (Tính từ) -- probably (Trạng từ) friendly (Tính từ) -- in a friendly
way (cụm trạng từ)

3. Một số trạng từ có nghĩa hẹp hơn hoặc mang nghĩa khác với tính từ tương ứng. Ví dụ:
Các trạng từ coldly, coolly, hostly, warmly được sử dụng chủ yếu để diễn ra cảm giảm.
We received them coldly, (in an unfriendly way) They denied the accusation
hotly, (indignantly) She welcomed us warmly, (in a friendly way) Nhưng: warmly
dressed = wearing warm clothes. coolly = calmly/courageously or
calmly/impudently; He behaved very coolly in this dangerous situation.
presently = soon: He'll be here presently


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online

 miễn
 phí
 Page
 1


 



×