Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

dong tu ghep trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.82 KB, 3 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 



 

Động từ ghép trong tiếng Anh
A. Một số từ thường đi kèm với động từ
in

on

up

away

round

about

over

by

out

off

down

back

through


along

forward

Bạn có thể nói put out / get on / take off / run away ... Đó là những Động từ ghép Phrasal Verbs. Ta thường sử dụng out / off / up, ... với những động từ chuyển động. Ví
dụ:
get on

drive off

come
back

turn
round

- The bus was full. We couldn’t get on. Xe buýt đã chật. Chúng tôi
không thể lên được.

- A woman get into the car and drove off. Một người phụ nữ lên xe và
phóng đi.

- Sally is leaving tomorrow and coming back on Saturday. Sally sẽ ra
đi ngày mai và trở về vào thứ bảy.

- When I touched him on the shoulder, he turned round. Khi tôi chạm
vào vai anh ta, anh ta đã quay lại.

Nhưng thường thì từ thứ hai này (out, off, up, ...) làm cho động từ mang một nghĩa đặc
biệt. Ví dụ:

break
down

look out

- Sorry I’m late. The car broke down. (= engine stopped working) Xin
lỗi tôi tới muộn. Xe tôi bị hỏng. (= động cơ ngừng làm việc)

- Look out! There’s a car coming. (= be careful) Coi chừng! Có xe
đang đi tới. (= hãy cẩn thận)


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 1


 




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 



 
take off

get up

get on

get by

- It was my first flight. I was nervous as the plane took off. (=
went into the air) Đó là lần đầu tiên tôi đi máy bay. Tôi đã hồi hộp
khi máy bay cất cánh.

- I was very tired this morning. I couldn’t get up. (= get out of
bed) Sáng nay tôi rất mệt. Tôi đã không thể dậy được. (= ra khỏi
giường)

- How was the exam? How did you get on? (= how did you do?) Kỳ thi
thế nào? Bạn làm bài ra sao?

- My French isn’t very good but it’s enough to get by. (to manage)
Tiếng Pháp của tôi không tốt lắm nhưng cũng đủ để xoay sở.

B. Động từ ghép có giới từ (Phrasal verb + giới từ)
Đôi khi động từ kép có giới từ theo sau. Ví dụ:
Động từ
ghép

Giới từ


run away

from

keep up

with

look
forward

to

cut down

on

Ví dụ

- Why are you run away from me? Sao anh cứ tránh tôi
vậy?

- You’re walking too fast. I can’t keep up with you.
Anh đi nhanh quá. Tôi không thể theo kịp anh.

- Are you looking forward to your holiday? Anh đang
mong tới kỳ nghỉ phải không?

- Jack is trying to cut down on smoking. (= reduce

smoking) Jack đang cố gắng giảm hút thuốc lá.

C. Động từ ghép có túc từ (Phrasal verb + túc từ)
Động từ kép có thể có túc từ (tân ngữ). Thường có hai vị trí có thể có của túc từ. Cho nên
bạn có thể nói:

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 1


 



 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 
I turned on the light.
túc từ

hoặc


I turned the light on.

túc từ

Nếu túc từ là một đại từ thì chỉ có một vị trí cho nó:
I turned it on (không nói I turned on
it)

Ví dụ khác:
1. Could you | fill in this form?
| fill this form in? Làm ơn điền
vào mẫu đơn này.
nhưng They give me a form and told me to fill it
in. (không nói ‘fill in it’.) Họ đưa cho tôi mẫu đơn và bảo tôi điền vào đó.
2. Don't | throw away this postcard.
| throw this postcard away. Đừng
vứt cái bưu thiếp đó đi. nhưng I want to keep this postcard, so don't throw it
away. (không nói throw away it) Tôi muốn giữ cái bưu thiếp này, vì thế đừng vứt
nó đi. 3. Don't | wake up the baby.
| wake the baby up. Đừng làm đứa
bé thức giấc. nhưng The baby is asleep. Don't wake her up. (không nói wake up
her) Đứa bé đang ngủ. Đừng làm cô bé thức giấc.


 


 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 Page
 1


 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×