Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

VSTY2-Chuong 6- Ve sinh van chuyen dong vat -2015-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 39 trang )

CHƯƠNG 6
VỆ SINH VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT & SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

1


I. Mục đích & Ý nghĩa

2


1. Mục đích



Trang bị kiến thức khoa học về vận chuyển ĐV & SPĐV

3


2. Ý nghĩa




Vận chuyển: ngành gián tiếp sản xuất hàng hóa
Vận chuyển ĐV & SPĐV giúp:

– Giảm thiệt hại kinh tế: tỷ lệ chết do v/chuyển có thể tăng lên đến 70%
– Phòng chống dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe người và ĐV
– An toàn vệ sinh thực phẩm.



4


II. TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN ĐV
& SPĐV

(QCVN 01-100: 2012/BNNPTNT)

5


1. Tiêu chuẩn chung
1.1. Khoang chứa động vật



Thiết kế chắc chắn, an toàn, thuận tiện bốc dỡ (có hệ thống nâng/hạ
để bốc dỡ ĐV), tiện lợi kiểm tra, dễ khử trùng

6


Khoang chứa động vật…



Sàn làm từ vật liệu chống thấm, chống ăn mòn, thuận lợi khử trùng, không trơn
trượt, kín, không rò rỉ (phương tiện chuyên dụng: sàn 2 đáy hoặc hầm chứa để
thu hồi chất thải.)


7


Khoang chứa động vật…

 Bề mặt bằng phẳng, không sắc nhọn, cung
cấp đủ không gian cho con vật đứng/nằm
tự nhiên, tách biệt khoang chứa người
điều khiển.

8


Khoang chứa động vật…




Chiều cao thành xe đảm bảo an toàn
VC container đánh dấu chỉ sự có mặt
của ĐV, chiều đứng

9


1.2. Che chắn (mui, bạt)






Hạn chế thời tiết khắc nghiệt
Không thấm nước
Chiều cao đảm bảo để con vật đứng tự nhiên, không va chạm.

10


1.3. Thông khí



Thông khí đầy đủ tới toàn bộ khu vực nhốt
giữ ĐV



Phương tiện vận chuyển kín phải có hệ
thống thông khí điều chỉnh phù hợp

11


2. Phương tiện vận chuyển đại gia súc



Chiều cao thành xe tương đương chiều cao con vật (tránh rơi rớt chất tiết
miệng)




Chiều cao của gióng (tính từ mặt sàn) tương đương chiều cao vai con vật

12


vận chuyển đại gia súc…




Khung gióng chia thành các ô nhỏ cho từng cá thể hoặc nhóm cá thể
Cũi nhốt: chắc chắn, mặt sàn phẳng, không gian đủ rộng, 0 có cạnh sắc nhọn,
dễ khử trùng



Cố định chắc chắn với phương tiện.

13


3. Phương tiện vận chuyển tiểu gia súc & gia cầm



Phương tiện thiết kế nhiều tầng thì tầng trên chắc
chắn, chịu được trọng lực ≥02 lần trọng lượng thiết

kế.



Sàn kín, chống thấm nước, thiết kế rãnh thoát nước
riêng thu hồi chất thải.

14


vận chuyển tiểu gia súc/gia cầm…



Lồng, hộp để vchuyển tiểu gia súc non, gcầm phải
được sắp xếp sao cho có khoảng cách cần thiết,
đảm bảo thông khí ở mọi vị trí trên phương tiện
vchuyển.

15


vận chuyển tiểu gia súc/gia cầm…

16


4. Dụng cụ và thiết bị sử dụng trong vchuyển đvật

4.1. Dụng cụ chứa đựng đvật (lồng, hộp, cũi)


– Chắc chắn, không có cạnh nhọn, sắc
– Đủ không gian (đứng, nằm tự nhiên)
– Thông thoáng khí
– Dễ vệ sinh, khử trùng.

17


Dụng cụ và thiết bị…

4.2. Trang thiết bị, dụng cụ khác

– Đủ dụng cụ khám chữa bệnh, thuốc thú y
– Dụng cụ chứa thức ăn, nước uống
– Thiết bị chiếu sáng cầm tay.

18


5. Chất độn lót




Để bảo vệ ĐV và thấm hút chất thải
Phải khô ráo, mềm mại, 0 chứa vật sắc nhọn,
được khử trùng trước khi vchuyển

19



Chất độn lót…



Trong quá trình v/chuyển nếu cần thay độn lót cần
thu gom và xử lý đảm bảo yêu cầu VSTY tại địa điểm
thích hợp với sự giám sát của cơ quan thú y địa
phương.

20


III. TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT TƯƠI SỐNG SƠ CHẾ

(QCVN 01-100 : 2012/BNNPTNT)

21


1. Tiêu chuẩn chung
1.1. Khoang chứa hàng




Chắc chắn, an toàn, chịu được trọng tải của SPĐV
Thuận tiện bốc dỡ, ktra, xử lý, khử trùng trước, trong và sau khi v/chuyển


22


Khoang chứa hàng…



Sàn làm từ vật liệu chống thấm, chống ăn mòn, bằng phẳng, kín, dễ vệ sinh,
khử trùng.



Khoang chứa SPĐV phải kín, tách biệt với khoang điều khiển và khoang hành
khách.

23


Tiêu chuẩn chung…
1.2. Che chắn (mui, bạt)

– Chống thấm, chống tác động bất lợi của thời
tiết tới sản phẩm

1.3. Thông khí

24



2. Tiêu chuẩn phương tiện v/chuyển SPĐV tươi sống, sơ chế sử dụng làm
thực phẩm



Khoang chứa hàng kín, làm từ vật liệu chống thấm, 0 bị ăn mòn, 0
thôi nhiễm chất độc vào thực phẩm.

25


×