Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

the same as trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.56 KB, 1 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 

Cấu trúc the same as trong tiếng Anh
Ngoài cách diễn đạt as...as để diễn đạt so sánh bằng, bạn có thể sử dụng cấu trúc the
same as ... như dưới đây.

A. Cấu trúc The same as... trong tiếng Anh
the same as có nghĩa là giống như.
Ví dụ:
- Ann’s salary is the same as mine. Lương của Ann cũng giống như lương của
tôi. - Tom is the same age as George. Tom cùng tuổi George. - ‘What would you
like to drink?’ ‘I’ll have the same as last time.’ Anh muốn uống gì? Giống như
lần vừa rồi vậy.

B. Lưu ý

Sau than hoặc as chúng ta dùng me, us, him, her, them khi không có động từ đi theo.
Bạn so sánh các câu sau:
- You are taller than I am. You are taller me. Bạn cao hơn tôi. - They have
more money than we have. They have more money than us. Họ có nhiều tiền hơn
chúng tôi. - I can’t run as fast as he can. I can’t run as fast as him. Tôi
không thể chạy nhanh bằng anh ta được.


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×