Copyright
©
vietjack.com
Số thứ tự trong tiếng Anh
A.
Số
thứ
tự
trong
tiếng
Anh
Số thứ tự (ordinal numbers) là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một sự việc trong một chuỗi
những người, vật hay sự việc.
Số thứ tự hình thành căn bản dựa trên số đếm với một số nguyên tắc:
•
first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba) tương ứng với các số đếm 1, 2, 3.
•
Các số đếm tận cùng bằng ty đổi thành tieth:
twenty
-->
twentieth
•
five đổi thành fifth; twelve đổi thành twelfth.
•
Số thứ tự từ 21 trở đi thì chỉ có số đơn vị thay đổi.
forty-six
•
-->
forty-sixth; eighty-one
-->
eighty-first
Với các số còn lại, ta thêm th vào số đếm để chuyển sang thành số thứ tự tương ứng.
ten
-->
tenth nine
-->
ninth
Bảng dưới đây liệt kê cách viết 31 số thứ tự đầu tiên, các số thứ tự sau được viết theo qui tắc tương tự.
Bạn cũng có thể sử dụng 31 số thứ tự này trong cách viết ngày tháng trong tiếng Anh.
1st
First
2nd
Second
3rd
Third
4th
Fourth
5th
Fifth
6th
Sixth
7th
Seventh
8th
Eighth
9th
Ninth
10th
Tenth
11th
Eleventh
12th
Twelfth
13th
Thirteenth
14th
Fourteenth
15th
Fifteenth
Trang
chia
sẻ
các
bài
học
online
miễn
phí
Copyright
©
vietjack.com
16th
Sixteenth
17th
Seventeenth
18th
Eighteenth
19th
Nineteenth
20th
Twentieth
21st
Twenty-‐first
22nd
Twenty-‐second
23rd
Twenty-‐third
24th
Twenty-‐fourth
25th
Twenty-‐fifth
26th
Twenty-‐sixth
27th
Twenty-‐seventh
28th
Twenty-‐eighth
29th
Twenty-‐ninth
30th
Thirtieth
31st
Thirty-first
Trang
chia
sẻ
các
bài
học
online
miễn
phí