PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)
I. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo INS
TÊN PHỤ GIA
STT
INS
1
2
3
4
100(i)
100(ii)
101(i)
101(ii)
5
101(iii)
6
7
8
9
10
102
104
110
120
122
11
12
13
14
15
123
124
127
129
132
16
17
18
133
140
141(i)
19
141(ii)
20
21
143
150a
22
150b
23
150c
24
150d
Chức năng
Tiếng Việt
Curcumin
Turmeric
Riboflavin
Natri Riboflavin 5'phosphat
Riboflavin từ Bacillus
subtilis
Tartrazin
Quinolin
Sunset yellow FCF
Carmin
Carmoisin
Amaranth
Ponceau 4R
Erythrosin
Allura red AC
Indigotin
(Indigocarmin)
Brilliant blue FCF
Clorophyl
Phức clorophyl đồng
Phức clorophyl đồng
(muối Natri, kali của
nó)
Fast green FCF
Caramen nhóm I
(không xử lý)
Caramen nhóm II (xử
lý sulfit)
Caramen nhóm III
(xử lý amoni)
Caramen nhóm IV
(xử lý amoni sulfit)
Tiếng Anh
Curcumin
Turmeric
Riboflavin
Riboflavin 5'phosphate sodium
Riboflavin from
Bacillus subtilis
Tartrazine
Quinoline Yellow
Sunset Yellow FCF
Carmines
Azorubine
(Carmoisine)
Amaranth
Ponceau 4R
Erythrosine
Allura Red AC
Indigotine
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Brilliant Blue FCF
Chlorophylls
Chlorophyll Copper
Complex
Chlorophyll Copper
Complex, Sodium
And Potassium Salts
Fast Green FCF
Caramel I- Plain
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Caramel II- Sulfite
process
Caramel III –
Ammonia Process
Caramel IV –
Ammonia Sulphite
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
5
25
25a
26
27
151
1534
155
160a(i)
28
160a(ii)
29
160a(iii)
30
160b(i)
31
160b(ii)
32
33
34
160c
160d(i)
160d(ii)
35
160d(iii)
36
160e
37
160f
38
161b(i)
39
40
41
42
161h(i)
161g
162
163(ii)
42a
43
163(v)5
170(i)
Process
Brilliant black
Brilliant black
Carbon thực vật
Vegetable carbon
Brown HT
Brown HT
Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene
(Synthetic)
Caroten tự nhiên
Natural Extracts
(chiết xuất từ thực
(carotenes)
vật)
Beta-Caroten,
Beta-Caroten,
Blakeslea trispora
Blakeslea trispora
Chất chiết xuất từ
Annatto Extracts,
annatto, bixin based
bixin based
Chất chiết xuất từ
Annatto extracts,
annatto, norbixinnorbixin-based
based
Parika oleoresin
Parika oleoresin
Lycopen tổng hợp
Lycopenes, synthetic
Lycopen chiết xuất từ Lycopenes extract
cà chua
from tomato
Lycopen, Blakeslea
Lycopene, Blakeslea
trispora
trispora
Beta-Apo-Carotenal
Carotenal, Beta-Apo8'Este methyl (hoặc
Beta-Apo-8'Etyl) của acid BetaCarotenic Acid,
Apo-8'-Carotenic
Methyl Or Ethyl Ester
Lutein from tagets
Lutein from tagets
erecta
erecta
Zeaxathin tổng hợp
Zeaxathin, synthetic
Canthaxanthin
Canthaxanthine
Beet red
Beet red
Chất chiết xuất từ vỏ Grape Skin Extract
nho
Màu bắp cải đỏ
Red cabbage colour
Calci carbonat
Calcium Carbonate
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông
vón, chất mang, chất
làm rắn chắc, chất xử
lý bột, chất ổn định
4
INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
5
INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TTBYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
6
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
171
172(i)
172(ii)
172(iii)
174
175
200
201
202
203
210
211
212
213
214
220
Dioxyd titan
Oxyd sắt đen
Oxyd sắt đỏ
Oxyd sắt vàng
Bạc
Vàng
Acid sorbic
Natri sorbat
Kali sorbat
Calci sorbat
Acid benzoic
Natri benzoat
Kali benzoat
Calci benzoat
Etyl praHydroxybenzoat
Propyl praHydroxybenzoat
methyl praHydroxybenzoat
Sulphua dioxyd
Titanium Dioxyde
Iron oxyde, Black
Iron oxyde, Red
Iron oxyde, Yellow
Silver
Gold
Sorbic Acid
Sodium Sorbate
Potassium Sorbate
Calcium Sorbate
Benzoic Acid
Sodium Benzoate
Potassium Benzoate
Calcium Benzoate
Etyl praHydroxybenzoate
Propyl praHydroxybenzoate
methyl praHydroxybenzoate
Sulfur Dioxyde
59
216
60
218
61
62
221
Natri sulfit
Sodium Sulfite
63
222
Natri hydro sulfit
64
223
Natri metabisulfit
Sodium Hydrogen
Sulfite
Sodium
Metabisulphite
65
224
Kali metabisulfit
Potassium
Metabisulphite
66
225
Kali sulfit
Potassium Sulphite
67
227
Calci hydro sulfit
68
228
Kali bisulfit
Calcium Hydrogen
Sulphite
Potassium Bisulphite
69
231
Ortho-phenylphenol
Ortho-Phenylphenol
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tẩy màu, chất xử lý
bột,
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tẩy màu, chất xử lý
bột,
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tẩy màu, chất xử lý
bột,
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tạo phức kim loại
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
Chất bảo quản, chất
chống đông vón
Chất bảo quản
7
70
232
249
250
251
Natri orthophenylphenol
Nisin
Natamycin
Acid formic
Hexamethylen
tetramin
Dimethyl dicarbonat
Lauric
argrinatethyleste
Natri nitrit
Kali nitrit
Natri nitrat
Sodium orthoPhenylphenol
Nisin
Natamycin
Formic acid
Hexamethylene
tetramine
Dimethyl dicarbonate
lauric
argrinateethylester
Sodium nitrite
Postasium nitrite
Sodium nitrate
71
72
73
74
234
235
236
239
75
76
242
243
77
78
79
80
252
Kali nitrat
Potassium nitrate
81
260
Acid acetic băng
Acetic acid, Glacial
82
261
Kali acetat (các muối) Potassium acetates
83
261(i)
Kali acetat
Potassium acetate
84
261(ii)
Kali diacetat
Potassium diacetate
85
262(i)
Natri acetat
Sodium acetate
86
263
Calci acetat
Calcium Acetate
87
264
Amonium acetat
Ammonium acetate
88
270
89
90
91
92
93
94
280
281
282
283
290
296
Acid lactic (L-, D- và
DL-)
Acid propionic
Natri propionat
Calci propionat
Kali propionat
Carbon dioxyd
Acid malic
Lactic acid, L-, Dand DLPropionic Acid
Sodium Propionate
Calcium propionate
Potassium propionate
Carbon dioxyde
Malic Acid (DL-)
95
297
Acid fumaric
Fumaric Acid
96
300
Acid ascorbic (L-)
Ascorbic Acid (L-)
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất giữ mầu, chất
bảo quản
Chất giữ mầu, chất
bảo quản
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản
Chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản,
chất tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản,
chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất tạo khí carbonic
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất chống oxy hóa,
chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
8
97
98
99
100
101
102
103
301
302
303
304
305
307a
307b
Natri ascorbat
Calci ascorbat
Kali ascorbat
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl stearat
Alpha-Tocopherol
Tocopherol
concentrat (dạng hỗn
hợp)
dl-alpha-Tocopherol
Propyl galat
Nhựa guaiac
Sodium Ascorbate
Calcium Ascorbate
Potassium Ascorbate
Ascorbyl Palmitate
Ascorbyl Stearate
d-alpha-Tocopherol
Tocopherol
concentrate, mixed
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
104
105
106
307c
310
314
dl-alpha-Tocopherol
Gallate, Propyl
Guaiac Resin
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
107
315
Acid erythorbic (acid
isoascorbic)
Natri erythorbat
TertButylhydroquinon
(TBHQ)
Butyl hydroxy anisol
(BHA)
Chất chống oxy hóa
Butyl hydroxy toluen
(BHT)
Lecitin
Erythorbic acid
(Isoascorbic acid)
Sodium erythorbate
Tertiary
Butylhydroquinone
(TBHQ)
Butylated
Hydroxyanisole
(BHA)
Butylated
Hydroxytoluene
Lecithin
108
109
316
319
110
320
111
321
112
322(i)
113
322
Nhóm lecithin
Lecithins
114
325
Natri lactat
Sodium Lactate
115
326
Kali lactat
Potassium Lactate
116
327
Calci lactat
Calcium Lactate
117
328
Amoni lactat
Ammonium lactate
118
329
Magnesi lactat, DL-
119
330
Acid citric
Magnesium lactate,
DLCitric Acid
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa,
chất nhũ hóa
Chất chống oxy hóa,
chất nhũ hóa
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa, chất độn, chất
giữ ẩm, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất xử lý bột
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa, chất tạo phức
kim loại
9
120
331(i)
Natri dihydro citrat
Sodium Dihydrogen
Citrate
121
331(ii)
Dinatri monohydro
citrat
Disodium
monohydrogen citrate
122
331(iii)
Trinatri citrat
Trisodium Citrate
123
332(i)
Kali dihydro citrat
Potassium
Dihydrogen Citrate
124
332(ii)
Trikali citrat
Tripotassium Citrate
125
333
Các muối calci citrat
Calcium Citrates
126
333(iii)
Tricalci citrat
Tricalcium Citrates
127
334
Acid tartric
Tartaric Acid (L (+)-)
128
335(i)
Mononatri tartrat
Monosodium Tartrate
129
335(ii)
Dinatri tactrat
Disodium Tartrate
130
336(i)
Monokali tartrat
Monopotassium
Tartrate
131
336(ii)
Dikali tactrat
Dipotassium Tartrate
132
337
Kali natri tartrat
Potassium sodium
L(+)-Tartrate
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất làm rắn chắc,
chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxi
hóa, chất điều vị, chất
tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
10
133
338
134
339(i)
135
339(ii)
136
339(iii)
137
340(i)
138
340(ii)
139
340(iii)
140
341(i)
141
341(ii)
Acid orthophosphoric
Orthophosphoric Acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Mononatri
Sodium dihydrogen
Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
phosphate
acid, chất chống đông
vón
Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen
Chất ổn định, chất
phosphate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón
Trinatri
Trisodium
Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
Orthophosphate
acid, chất chống đông
vón
Monokali
Potassium dihydrogen
Chất ổn định, chất
orthophosphat
phosphate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón,
chất nhũ hóa, chất
làm rắn chắc, chất xử
lý bột, chất làm ẩm,
chất tạo xốp, chất tạo
phức kim loại
Dikali orthophosphat Dipotassium
Chất ổn định, chất
Orthophosphate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón,
chất làm rắn chắc,
chất xử lý bột, chất
giữ ẩm, chất tạo phức
kim loại
Trikali orthophosphat Tripotassium
Chất nhũ hóa, chất
Orthophosphate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón,
chất làm rắn chắc,
chất xử lý bột, chất
giữ ẩm, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Monocalci
Monocalcium
Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
Orthophosphate
acid, chất chống oxi
hóa, chất tạo phức
kim loại
Dicalci orthophosphat Dicalcium
Chất điều chỉnh độ
Orthophosphate
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
11
142
341(iii)
143
342(i)
144
342(ii)
145
343(i)
146
343(ii)
147
343(iii)
148
345
149
350(i)
150
350(ii)
151
351(i)
152
351(ii)
153
352(ii)
154
355
155
356
156
357
157
359
Tricalci
orthophosphat
Tricalcium
Orthophosphate
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất nhũ hóa, chất giữ
ẩm, chất tạo xốp, chất
tạo phức kim loại,
chất làm dày
Amonium dihydrogen Ammonium
Chất điều chỉnh độ
phosphat
dihydrogen phosphate
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Diamoni hydro
Diammonium
Chất điều chỉnh độ
phosphat
hydrogen phosphate
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Mono magnesi
Monomagnesium
Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
orthophosphate
acid, chất xử lý bột
Magesi hydro
Magesium hydrogen
Chất điều chỉnh độ
phosphat
phosphate
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Trimagnesi
Trimagnesium
Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
Orthophosphates
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Magnesi citrat
Magnesium citrate
Chất điều chỉnh độ
acid
Natri hyro DL-malat
Sodium hyrogen DLchất điều chỉnh độ
malate
acid, chất giữ ẩm
Natri DL-malat
Sodium DL-malate
chất điều chỉnh độ
acid, chất giữ ẩm
Kali hyrdro malat
Potassium hyrdrogen
Chất điều chỉnh độ
malate
acid
Kali malat
Potassium malate
Chất điều chỉnh độ
acid
Calci malat
Calcium DL- Malate
Chất điều chỉnh độ
acid
Acid adipic
Adipic acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Natri adipat
Sodium adipate
Chất điều chỉnh độ
acid
Kali adipat
Potassium adipate
Chất điều chỉnh độ
acid
Amoni adipat
Ammonium adipate
Chất điều chỉnh độ
12
a
6
157
363
158
365
159
Acid succinic
Succinic acid
Sodium fumarates
380
Natri fumarat (các
muối)
Triamoni citrat
160
381
Sắt amoni citrat
161
384
Isopropyl citrat
Ferric ammonium
citrate
Isopropyl citrates
162
385
Calci dinatri etylendiamin-tetra-acetat
163
386
Dinatri
Disodium
ethylendiamintetraace ethylenediaminetetraa
tat (EDTA)
cetate
164
165
388
389
166
400
Acid thiodipropionic
Dilauryl
thiodipropionat
Acid alginic
Thiodipropionic acid
Dilauryl
thiodipropionate
Alginic acid
167
401
Natri alginat
Sodium alginate
168
402
Kali alginat
Potassium Alginate
Triammonium citrate
Calcium disodium
ethylenediaminetetraa
cetate
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất chống đông vón
Chất tạo phức kim
loại, chất chống oxi
hóa, chất bảo quản
Chất tạo phức kim
loại, chất chống oxi
hóa, chất ổn định
màu, chất bảo quản
Chất tạo phức kim
loại, chất chống oxi
hóa, chất ổn định
màu, chất bảo quản
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo bọt,
chất tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo bọt,
chất tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định
6
INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
13
169
403
Amoni alginat
Ammonium alginate
170
404
Calci alginat
Calcium alginate
171
405
172
406
Propylen glycol
alginat
Thạch Aga
Propylene glycol
alginate
Agar
173
407
Carrageenan và muối
Na, K, NH4 của nó
(bao gồm furcellaran)
Carrageenan and its
Na, K, NH4 salts
(includes furcellaran)
174
407a
Rong biển eucheuma
đã qua chế biến
Processed eucheuma
seaweed
175
410
Gôm đậu carob
Carob bean Gum
176
412
Gôm gua
Guar Gum
177
413
Gôm tragacanth
Tragacanth Gum
178
414
Gôm arabic
Arabic Gum (Acacia
Gum)
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo bọt,
chất tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định,
chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
chống tạo bọt, chất
độn, chất mang, chất
tạo bọt, chất tạo gel,
chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất làm dầy, chất ổn
định
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo gel,
chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất ổn định,
chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo gel,
chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất ổn định,
chất làm dầy
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa,
chất mang, chất làm
bóng, chất ổn định,
chất làm dầy
14
179
415
Gôm xanthan
Xanthan Gum
180
416
Gôm karaya
Karaya Gum
181
417
Gôm tara
Tara Gum
182
418
Gôm tellan
Gellan Gum
183
420(i)
Sorbitol
Sorbitol
184
420(ii)
Siro sorbitol
Sorbitol Syrup
185
421
Manitol
Mannitol
186
422
Glycerol
Glycerol
187
424
Curdlan
Curdlan
188
425
Bột Konjac
Konjac flour
189
427
Gôm cassia
Cassia Gum
190
430
191
431
192
432
193
433
194
434
Polyoxyethylen (8)
stearat
Polyoxyethylen (40)
stearat
Polyoxyethylen (20)
sorbitan monolaurat
Polyoxyetylen (20)
Sorbitan monooleat
Polyoxyethylen (20)
sorbitan
monopalmitat
Polyoxyethylene (8)
stearate
Polyoxyethylene (40)
stearate
Polyoxyethylene (20)
sorbitan monolaurate
Polyoxyethylene (20)
Sorbitan Monooleate
Polyoxyethylene (20)
sorbitan
monopalmitate
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất tạo gel,
chất ổn định
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất làm dầy, chất tạo
gel, chất ổn định
Chất làm dầy, chất ổn
định
Chất tạo ngọt, chất
độn, chất giữ ẩm, chất
tạo phức kim loại,
chất ổn định
Chất tạo ngọt, chất
độn, chất giữ ẩm, chất
tạo phức kim loại,
chất ổn định
Chất chống đông vón,
chất độn, chất giữ ẩm,
chất ổn định, chất tạo
ngọt
Chất làm dầy,chất giữ
ẩm
Chất làm rắn chắc,
chất tạo gel, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất mang, chất nhũ
hóa, chất tạo gel, chất
làm bóng, chất giữ
ẩm, chất ổn định, chất
làm dầy
Chất nhũ hóa, chất tạo
gel, chất ổn định, chất
làm dầy
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất chống tạo bọt,
chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
15
195
435
Polyoxyethylen (20)
sorbitan monostearat
Polyoxyethylen (20)
sorbitan
tristearat
Pectin
Polyoxyethylene (20)
sorbitan monostearate
Polyoxyethylene (20)
sorbitan
tristearate
Pectins
196
436
197
440
198
442
450(i)
Các muối amoni của
acid phosphatidic
Sucrose acetat
isobutyrat
Glycerol esters của
nhựa cây
Dinatri diphosphat
202
450(ii)
Trinatri diphosphat
203
450(iii)
Tetranatri diphosphat
Ammonium salts of
Phosphatidic acid
Sucrose acetate
isobutyrate
Glycerol esters of
wood resin
Disodium
diphosphate
Trisodium
diphosphate
Tetrasodium
diphosphate
199
444
200
445(iii)
201
204
450(iv)
Dikali diphosphat
Dipotassium
diphosphate
205
450(v)
Tetrakali diphosphat
Tetrapotassium
diphosphate
206
450(vi)
Dicalci diphosphat
Dicalcium
diphosphate
207
450(vii)
Calci dihydro
diphosphat
Calcium dihydrogen
diphosphate
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa, chất tạo
gel, chất ổn định, chất
làm dầy
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất
điều chỉnh độ acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định,
chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất chống đông vón,
chất nhũ hóa, chất ổn
định
16
208
451(i)
Pentanatri triphosphat
Pentasodium
triphosphate
209
451(ii)
Pentakali triphosphat
Pentapotassium
triphosphate
210
452(i)
Natri polyphosphat
Sodium
polyphosphate
211
452(ii)
Kali polyphosphat
Potassium
polyphosphate
212
452(iii)
Natri calci
polyphosphat
Sodium calcium
polyphosphate
213
452(iv)
Calci polyphosphat
Calcium
polyphosphates
214
452(v)
Amoni polyphosphat
Ammonium
polyphosphates
215
457
Cyclodextrin
Cyclodextrin
216
458
Gama-Cyclodextrin,
Cyclodextrin, gama-
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định,
chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định,
chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định,
chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất tạo xốp,
chất ổn định, chất làm
dày
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Chất làm dầy, chất ổn
định
Chất làm dầy, chất ổn
định
17
217
459
Beta-Cyclodextrin
Cyclodextrin, beta-
218
219
460
460(i)
Cellulose
Cellulose vi tinh thể
Cellulose
Microcrystalline
cellulose
220
460(ii)
Bột cellulose
Powdered cellulose
221
461
Methyl Cellulose
Methyl Cellulose
222
462
Ethyl xenlulose
Ethyl cellulose
223
463
Hydroxylpropyl
xenlulose
Hydroxylpropyl
cellulose
224
464
Hydroxylpropyl
methyl xenlulose
Hydroxylpropyl
methyl cellulose
225
465
Methyl ethyl
xenlulose
Methyl Ethyl
Cellulose
226
466
Natri cacboxymethyl
cellulose
Sodium
carboxymethyl
cellulose
227
467
228
468
Ethylhydroxyethyl
cellulose
Cross-linked natri
caboxymethyl
cellulose
Ethylhydroxyethyl
cellulose
Cross-linked sodium
caboxymethyl
cellulose
Chất mang, chất ổn
định, chất làm dày
Chất ổn định
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất làm bóng,
chất giữ ẩm, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
làm bóng, chất làm
dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa,
chất tạo bọt, chất làm
bóng, chất ổn định
Chất nhũ hóa, chất
làm bóng, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất tạo gel,
chất ổn định
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa,
chất làm bóng, chất
ổn định, chất giữ ẩm,
chất làm rắn chắc,
chất tạo gel
Chất Nhũ hóa, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất ổn định, chất
làm dầy
18
229
469
Natri carbonxymethyl
Cellulose, thủy phân
bằng enzym
230
470(i)
231
470(ii)
Muối của acid
myristic, palmitic và
stearic (NH4, Ca, K,
Na)
Muối của acid oleic
(Ca, Na, K)
232
471
Mono và diglycerid
của các acid béo
233
472a
234
472b
235
472c
Acetic And Fatty
Acid Esters Of
Glycerol
Este của glycerol với
acid lactic và các acid
béo
Este của glycerol với
acid citric và acid béo
236
472d
237
472e
238
473
239
473a
240
241
474
475
242
476
243
477
Sodium
carcboxymethyl
cellulose,
enzymaticaly
hyrolysed
Salts of Myristic,
Palmitic and Stearic
acids (Ca, Na, K,
NH4)
Salts of Oleic acid
(Ca, Na, K)
Mono- and DiGlycerides of fatty
acids
Acetic And Fatty
Acid Esters Of
Glycerol
Lactic and fatty acid
esters of Glycerol
Citric and fatty acid
esters of glycerol
Este của mono và
Tartaric acid esters of
diglycrid của acid béo mono- and
với acid tartaric
diglycerides of fatty
acid
Este của glycerol với Diacetyl tartaric and
acid diacetyl tactaric
Fatty acid esters of
và acid béo
glycerol
Este của sucrose với
Sucrose Esters of
các axít béo
fatty acids
Oligoeste typ 1 và typ Sucrose oligoesters
2 của sucrose
type I and type II
Sucroglyxerid
Sucroglycerides
Este của polyglycerol Polyglycerol esters of
với acid béo
fatty acids
Este của acid
Polyglycerol esters of
ricioleic với
interesterified
polyglycerol
ricioleic acid
Este của acid béo với Propylene glycol
propylen glycol
esters of fatty acids
Chất ổn định, chất
làm dầy
Chất chống đông vón,
chất nhũ hóa, chất ổn
định
Chất chống đông vón,
chất nhũ hóa, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất
chống tạo bọt, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất
chống oxy hóa, chất
xử lý bột, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định
Chất Nhũ hóa, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa, chất ổn
định
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
19
244
479
245
481(i)
Dầu đậu nành oxy
hóa nhiệt tương tác
với (mono-)
diglycerid của các
acid béo
Natri stearoyl lactylat
246
482(i)
Calci stearoyl lactylat
247
484
Stearyl citrat
248
249
250
251
252
491
492
493
494
495
253
500(i)
Sorbitan monostearat
Sorbitan tristearat
Sorbitan monolaurat
Sorbitan monooleat
Sorbitan
monopalmitat
Natri carbonat
254
500(ii)
Natri hydro carbonat
255
500(iii)
Natri sesquicarbonat
256
501(i)
Kali carbonat
257
501(ii)
Kali hyrogen
carbonate
258
503(i)
Amoni carbonat
259
503(ii)
Amoni hydro
carbonat
260
504(i)
Magnesi carbonat
261
504(ii)
Magnesi hydroxy
carbonat
Thermally oxydized
soya bean oil
interacted with monoand diglycerides of
fatty acids
Sodium stearoyl
lactylate
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa, chất xử
lý bột, chất tạo bọt,
chất ổn định
Calcium stearoyl
Chất nhũ hóa, chất xử
lactylate
lý bột, chất tạo bọt,
chất ổn định
Stearyl citrate
Chất nhũ hóa, chất
chống oxi hóa, chất
tạo phức kim loại
Sorbitan monostearate
Chất nhũ hóa
Sorbitan tristearate
Chất nhũ hóa
Sorbitan monolaurate
Chất nhũ hóa
Sorbitan monooleate
Chất nhũ hóa
Sorbitan
Chất nhũ hóa
monopalmitate
Sodium carbonate
Chất tạo xốp, chất
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón
Sodium hydrogen
Chất ổn định, chất
carbonate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón,
chất tạo xốp
Sodium
Chất điều chỉnh độ
sesquicarbonate
acid, chất chống đông
vón, chất tạo xốp
Potassium carbonate
Chất ổn định, chất
chống oxy hóa
Potassium hyrogen
Chất điều chỉnh độ
carbonate
acid, chất tạo xốp,
chất ổn định
Ammonium carbonate
Chất tạo xốp, chất
điều chỉnh độ acid
Ammonium hydrogen
Chất ổn định, chất
carbonate
điều chỉnh độ acid,
chất tạo xốp
Magnesium
Chất điều chỉnh độ
Carbonate
acid, chất chống đông
vón, chất ổn định màu
Magnesium
Chất điều chỉnh độ
Hydroxyde Carbonate acid, chất chống đông
vón, chất mang, chất
20
ổn định màu
262
507
Acid hydrocloric
HydroChloric acid
263
508
Kali clorid
Potassium Chloride
264
509
Calci clorid
Calcium Chloride
265
266
510
511
Amoni clorid
Magnesi clorid
Ammonium Chloride
Magnesium Chloride
267
512
Thiếc clorid
Stannous chloride
268
514(i)
Natri sulfat
Sodium sulfate
269
514(ii)
Natri hydro sulfat
270
515(i)
Kali sulfat
Sodium hydrogen
sulfate
Potassium Sulfate
270a
515(ii)7
271
Kali hydro sulfat
Potassium
sulfate
hydrogen
516
Calci sulfat
Calcium Sulphate
272
518
Magnesi sulfat
Magnesium sulfate
273
522
Nhôm kali sulphat
274
523
Nhôm amoni sulphat
Aluminium Potassium
Sulphate
Aluminium
Ammonium Sulphate
275
524
Natri hydroxyd
Sodium Hydroxyde
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất ổn định, chất
điều vị, chất tạo gel,
chất làm dầy
Chất làm rắn
chắc,chất ổn định,
chất làm dầy
Chất xử lý bột
Chất ổn định màu,
chất làm rắn chắc,
chất ổn định
Chất chống oxy hóa,
chất ổn định màu
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất làm rắn chắc,
chất xử lý bột, chất
tạo phức kim loại,
chất ổn định
Chất làm rắn chắc,
chất điều vị
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất làm rắn chắc,
chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định
màu, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ
7
INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TTBYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
21
276
525
Kali hydroxyd
Potassium Hydroxyde
277
526
Calci hydroxyd
Calcium Hydroxyde
278
527
Nhôm hydroxyd
279
528
Magnesi hydroxyd
Aluminium
hydroxyde
Magnesium
hydroxyde
280
529
Oxyd calci
Calcium oxyde
281
282
283
530
535
536
Oxyd Magnesi
Natri ferrocyanid
Kali ferrocyanid
284
285
538
539
Calci ferroxyanid
Natri thiosulphat
Magnesium oxyde
Sodium Ferrocyanide
Potassium
Ferrocyanide
Calcium Ferrocyanide
Sodium Thiosulphate
286
541
Natri nhôm phosphat
287
542
Bone phosphat
Sodium Aluminium
Phosphate-acidic
Bone phosphate
288
551
Dioxyd silic vô định
hình
Silicon Dioxyde,
Amorphous
289
552
Calci silicat
Calcium Silicate
290
291
553(i)
553(ii)
Magnesi silicat
Magnesi trisilicat
292
553(iii)
Bột talc
Magnesium Silicate
Magnesium
Trisilicate
Talc
293
554
Natri nhôm silicat
294
555
Kali nhôm silicat
295
556
Calci nhôm silicat
Sodium
Aluminosilicate
Potassium aluminium
silicate
Calcium Aluminium
Silicate
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định
màu
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Chất chống đông vón,
chất chống tạo bọt,
chất mang
Chất chống đông vón,
chất ổn định
Chất chống đông vón
Chống đông vón
Chất chống đông vón,
chất làm bóng, chất
làm dầy
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
22
296
297
298
299
559
560
570
574
Nhôm silicat
Kali silicat
Các acid béo
Acid gluconic
Aluminium Silicate
Potassium silicate
Fatty acids
Gluconic acid
300
575
Glucono delta-Lacton
Glucono DeltaLactone
301
576
Natri gluconat
Sodium Gluconate
302
577
Kali gluconat
Potassium Gluconate
303
578
Calci gluconat
Calcium Gluconate
304
305
579
580
Sắt (II) gluconat
Magnesi gluconat
Ferrous gluconate
Magnesium gluconate
306
307
585
620
Sắt (II) lactat
Acid glutamic (L(+)-)
308
621
Mononatri glutamat
309
622
Monokali glutamat
310
623
Calci glutamat
311
624
Monoamoni glutamat
312
625
313
314
626
627
Magnesi di-L
glutamat
Acid guanylic
Dinatri 5'-guanylat
315
628
Dikali 5'-guanylat
316
317
318
319
629
630
631
632
Calci 5'guanylat
Acid inosinic
Dinatri 5'-inosinat
Kali 5'-inosinat
Ferrous lactate
Glutamic Acid (L(+))
Monosodium LGlutamate
Monopotassium LGlutamate
Calcium di-LGlutamate
Monoammonium
Glutamate
Magnesium di-L
glutamate
Guanylic Acid, 5'Disodium 5'guanylate
Dipotassium 5'guanylate
Calcium 5'guanylate
Inosinic Acid,5'Disodium 5'-inosinate
Potassium 5'inosinate
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất chống tạo bọt
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo xốp,
chất ổn định
Chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy,
chất ổn định
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất tạo phức
kim loại
Chất ổn định màu
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất ổn định
Chất ổn định màu
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
23
320
633
Calci 5'-inosinat
Calcium 5'-inosinate
Chất điều vị
321
634
Calci 5'-ribonucleotid
Chất điều vị
322
635
323
324
324a
636
637
6398
Dinatri 5'ribonucleotid
Maltol
Ethyl maltol
DL-Alanin
Calcium 5'ribonucleotides
Disodium 5'ribonucleotides
Maltol
Ethyl maltol
Alanin, DL-
324b
6409
Glycin
Glycine
Chất điều vị
325
900a
Polydimethyl siloxan
Polydimethylsiloxane
326
901
Sáp ong
Beeswax
327
902
Sáp candelila
Candelilla Wax
328
903
Sáp carnauba
Carnauba Wax
329
330
904
905a
Shellac
Dầu khoáng (dùng
cho thực phẩm)
Shellac
Mineral Oil, Food
Grade
331
905c(i)
Sáp vi tinh thể
Microcrystalline Wax
332
905d
333
905e
334
335
336
925
926
927a
Dầu khoáng, độ nhớt
cao
Dầu khoáng, độ nhớt
trung bình và thấp,
nhóm 1
Khí clor
Khí clor dioxyd
Azodicacbonamid
Mineral Oil, high
viscosity
mineral oil, medium
and low viscosity,
class 1
Chlorine
Chlorine dioxyde
Azodicarbonamide
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất Chống đông
vón, chất chống tạo
bọt, chất nhũ hóa
Chất làm bóng, chất
mang, chất nhũ hóa,
chất ổn định, chất làm
dày
Chất làm bóng, chất
mang, chất nhũ hóa,
chất khí bao gói, chất
làm dày
Chất độn, chất điều
chỉnh độ acid, chất
chống đông vón, chất
mang, chất làm bóng
Chất làm bóng
Chất làm bóng
Chất làm bóng, chất
tạo bọt
Chất làm bóng, chất
chống đông vón
Chất làm bóng
Chất xử lý bột
Chất xử lý bột
Chất xử lý bột
8
INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015
9
INS 640 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
24
337
928
Benzoyl peroxyd
Benzoyl peroxyde
338
941
Khí nitơ
Nitrogen
339
942
Khí nitơ oxyd
Nitrous oxyde
340
341
944
950
Khí propan
Acesulfam kali
342
951
Aspartam
Propane
Acesulfame
Potassium
Aspartame
343
344
345
346
952(i)
952(ii)
952(iv)
953
Acid cyclamic
Calci cyclamat
Natri cyclamat
Isomalt
Cyclamic acid
Calcium cyclamate
Sodium cyclamate
Isomalt
347
348
349
350
351
352
353
954(i)
954(ii)
954(iii)
954(iv)
955
956
957
Saccharin
Calci saccharin
Kali saccharin
Natri saccharin
Sucralose
Alitam
Thaumatin
Saccharin
Calcium saccharin
Potassium saccharin
Sodium saccharin
Sucralose
Alitame
Thaumatin
353a
95810
Glycyrrhizin
Glycyrrhzin
354
355
960
961
Steviol glycosid
Neotam
Steviol glycosides
Neotame
356
962
357
358
964
965(i)
Muối aspartamacesulfame
Siro polyglycitol
Maltitol
Aspartameacesulfame salt
Polyglycitol syrup
Maltitol
359
965(ii)
Siro maltitol
Maltitol syrup
Chất tẩy màu, chất xử
lý bột, chất bảo quản
Chất khí đẩy, chất khí
bao gói, chất khí đẩy
Chất khí đẩy, chất
chống oxy hóa, chất
tạo bọt, chất khí bao
gói, chất khí đẩy
Chất khí đẩy
Chất tạo ngọt, chất
điều vị
Chất điều vị, chất tạo
ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt, chất
chống đông vón, chất
độn, chất làm bóng
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất điều vị, chất tạo
ngọt
Chất điều vị, chất
tạo ngọt.
Chất tạo ngọt
Chất điều vị, chất tạo
ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất độn, chất nhũ
hóa, chất giữ ẩm, chất
ổn định, chất tạo ngọt
Chất độn, chất nhũ
hóa, chất giữ ẩm, chất
10
INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
25