Tải bản đầy đủ (.pdf) (421 trang)

Index of wp-content uploads 2017 05 02 VBHN BYT VNRAS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 421 trang )





PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

I. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo INS
TÊN PHỤ GIA
STT

INS

1
2
3
4

100(i)
100(ii)
101(i)
101(ii)

5

101(iii)

6
7
8


9
10

102
104
110
120
122

11
12
13
14
15

123
124
127
129
132

16
17
18

133
140
141(i)

19


141(ii)

20
21

143
150a

22

150b

23

150c

24

150d

Chức năng
Tiếng Việt
Curcumin
Turmeric
Riboflavin
Natri Riboflavin 5'phosphat
Riboflavin từ Bacillus
subtilis
Tartrazin

Quinolin
Sunset yellow FCF
Carmin
Carmoisin
Amaranth
Ponceau 4R
Erythrosin
Allura red AC
Indigotin
(Indigocarmin)
Brilliant blue FCF
Clorophyl
Phức clorophyl đồng
Phức clorophyl đồng
(muối Natri, kali của
nó)
Fast green FCF
Caramen nhóm I
(không xử lý)
Caramen nhóm II (xử
lý sulfit)
Caramen nhóm III
(xử lý amoni)
Caramen nhóm IV
(xử lý amoni sulfit)

Tiếng Anh
Curcumin
Turmeric
Riboflavin

Riboflavin 5'phosphate sodium
Riboflavin from
Bacillus subtilis
Tartrazine
Quinoline Yellow
Sunset Yellow FCF
Carmines
Azorubine
(Carmoisine)
Amaranth
Ponceau 4R
Erythrosine
Allura Red AC
Indigotine

Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu


Brilliant Blue FCF
Chlorophylls
Chlorophyll Copper
Complex
Chlorophyll Copper
Complex, Sodium
And Potassium Salts
Fast Green FCF
Caramel I- Plain

Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu

Caramel II- Sulfite
process
Caramel III –
Ammonia Process
Caramel IV –
Ammonia Sulphite

Phẩm màu

Phẩm màu

Phẩm màu
Phẩm màu

Phẩm màu

Phẩm màu

5


25
25a
26
27

151
1534
155
160a(i)

28

160a(ii)

29

160a(iii)

30

160b(i)

31

160b(ii)


32
33
34

160c
160d(i)
160d(ii)

35

160d(iii)

36

160e

37

160f

38

161b(i)

39
40
41
42


161h(i)
161g
162
163(ii)

42a
43

163(v)5
170(i)

Process
Brilliant black
Brilliant black
Carbon thực vật
Vegetable carbon
Brown HT
Brown HT
Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene
(Synthetic)
Caroten tự nhiên
Natural Extracts
(chiết xuất từ thực
(carotenes)
vật)
Beta-Caroten,
Beta-Caroten,
Blakeslea trispora
Blakeslea trispora
Chất chiết xuất từ

Annatto Extracts,
annatto, bixin based
bixin based
Chất chiết xuất từ
Annatto extracts,
annatto, norbixinnorbixin-based
based
Parika oleoresin
Parika oleoresin
Lycopen tổng hợp
Lycopenes, synthetic
Lycopen chiết xuất từ Lycopenes extract
cà chua
from tomato
Lycopen, Blakeslea
Lycopene, Blakeslea
trispora
trispora
Beta-Apo-Carotenal
Carotenal, Beta-Apo8'Este methyl (hoặc
Beta-Apo-8'Etyl) của acid BetaCarotenic Acid,
Apo-8'-Carotenic
Methyl Or Ethyl Ester
Lutein from tagets
Lutein from tagets
erecta
erecta
Zeaxathin tổng hợp
Zeaxathin, synthetic
Canthaxanthin

Canthaxanthine
Beet red
Beet red
Chất chiết xuất từ vỏ Grape Skin Extract
nho
Màu bắp cải đỏ
Red cabbage colour
Calci carbonat

Calcium Carbonate

Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu

Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu

Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu

Phẩm màu
Phẩm màu

Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống đông
vón, chất mang, chất
làm rắn chắc, chất xử
lý bột, chất ổn định

4

INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015
5
INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TTBYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

6


44
45
46
47
48
49
50
51
52
53

54
55
56
57
58

171
172(i)
172(ii)
172(iii)
174
175
200
201
202
203
210
211
212
213
214

220

Dioxyd titan
Oxyd sắt đen
Oxyd sắt đỏ
Oxyd sắt vàng
Bạc
Vàng

Acid sorbic
Natri sorbat
Kali sorbat
Calci sorbat
Acid benzoic
Natri benzoat
Kali benzoat
Calci benzoat
Etyl praHydroxybenzoat
Propyl praHydroxybenzoat
methyl praHydroxybenzoat
Sulphua dioxyd

Titanium Dioxyde
Iron oxyde, Black
Iron oxyde, Red
Iron oxyde, Yellow
Silver
Gold
Sorbic Acid
Sodium Sorbate
Potassium Sorbate
Calcium Sorbate
Benzoic Acid
Sodium Benzoate
Potassium Benzoate
Calcium Benzoate
Etyl praHydroxybenzoate
Propyl praHydroxybenzoate
methyl praHydroxybenzoate

Sulfur Dioxyde

59

216

60

218

61
62

221

Natri sulfit

Sodium Sulfite

63

222

Natri hydro sulfit

64

223

Natri metabisulfit


Sodium Hydrogen
Sulfite
Sodium
Metabisulphite

65

224

Kali metabisulfit

Potassium
Metabisulphite

66

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

67

227

Calci hydro sulfit

68


228

Kali bisulfit

Calcium Hydrogen
Sulphite
Potassium Bisulphite

69

231

Ortho-phenylphenol

Ortho-Phenylphenol

Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Phẩm màu
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản

Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tẩy màu, chất xử lý
bột,
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tẩy màu, chất xử lý
bột,
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tẩy màu, chất xử lý
bột,
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tạo phức kim loại
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa
Chất bảo quản, chất
chống đông vón
Chất bảo quản

7



70

232

249
250
251

Natri orthophenylphenol
Nisin
Natamycin
Acid formic
Hexamethylen
tetramin
Dimethyl dicarbonat
Lauric
argrinatethyleste
Natri nitrit
Kali nitrit
Natri nitrat

Sodium orthoPhenylphenol
Nisin
Natamycin
Formic acid
Hexamethylene
tetramine
Dimethyl dicarbonate

lauric
argrinateethylester
Sodium nitrite
Postasium nitrite
Sodium nitrate

71
72
73
74

234
235
236
239

75
76

242
243

77
78
79
80

252

Kali nitrat


Potassium nitrate

81

260

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

82

261

Kali acetat (các muối) Potassium acetates

83

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

84

261(ii)

Kali diacetat


Potassium diacetate

85

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

86

263

Calci acetat

Calcium Acetate

87

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

88

270


89
90
91
92
93
94

280
281
282
283
290
296

Acid lactic (L-, D- và
DL-)
Acid propionic
Natri propionat
Calci propionat
Kali propionat
Carbon dioxyd
Acid malic

Lactic acid, L-, Dand DLPropionic Acid
Sodium Propionate
Calcium propionate
Potassium propionate
Carbon dioxyde
Malic Acid (DL-)


95

297

Acid fumaric

Fumaric Acid

96

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất giữ mầu, chất
bảo quản
Chất giữ mầu, chất
bảo quản

Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản
Chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản,
chất tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid, chất bảo quản,
chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất bảo quản
Chất tạo khí carbonic
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất chống oxy hóa,
chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột


8


97
98
99
100
101
102
103

301
302
303
304
305
307a
307b

Natri ascorbat
Calci ascorbat
Kali ascorbat
Ascorbyl palmitat
Ascorbyl stearat
Alpha-Tocopherol
Tocopherol
concentrat (dạng hỗn
hợp)
dl-alpha-Tocopherol

Propyl galat
Nhựa guaiac

Sodium Ascorbate
Calcium Ascorbate
Potassium Ascorbate
Ascorbyl Palmitate
Ascorbyl Stearate
d-alpha-Tocopherol
Tocopherol
concentrate, mixed

Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa

104
105
106

307c
310
314

dl-alpha-Tocopherol
Gallate, Propyl

Guaiac Resin

Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa

107

315

Acid erythorbic (acid
isoascorbic)
Natri erythorbat
TertButylhydroquinon
(TBHQ)
Butyl hydroxy anisol
(BHA)

Chất chống oxy hóa

Butyl hydroxy toluen
(BHT)
Lecitin

Erythorbic acid
(Isoascorbic acid)
Sodium erythorbate
Tertiary
Butylhydroquinone
(TBHQ)

Butylated
Hydroxyanisole
(BHA)
Butylated
Hydroxytoluene
Lecithin

108
109

316
319

110

320

111

321

112

322(i)

113

322

Nhóm lecithin


Lecithins

114

325

Natri lactat

Sodium Lactate

115

326

Kali lactat

Potassium Lactate

116

327

Calci lactat

Calcium Lactate

117

328


Amoni lactat

Ammonium lactate

118

329

Magnesi lactat, DL-

119

330

Acid citric

Magnesium lactate,
DLCitric Acid

Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa

Chất chống oxy hóa

Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa,
chất nhũ hóa
Chất chống oxy hóa,
chất nhũ hóa

Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa, chất độn, chất
giữ ẩm, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất xử lý bột
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxy
hóa, chất tạo phức
kim loại

9


120

331(i)

Natri dihydro citrat

Sodium Dihydrogen
Citrate


121

331(ii)

Dinatri monohydro
citrat

Disodium
monohydrogen citrate

122

331(iii)

Trinatri citrat

Trisodium Citrate

123

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium
Dihydrogen Citrate

124


332(ii)

Trikali citrat

Tripotassium Citrate

125

333

Các muối calci citrat

Calcium Citrates

126

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium Citrates

127

334

Acid tartric

Tartaric Acid (L (+)-)


128

335(i)

Mononatri tartrat

Monosodium Tartrate

129

335(ii)

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

130

336(i)

Monokali tartrat

Monopotassium
Tartrate

131

336(ii)

Dikali tactrat


Dipotassium Tartrate

132

337

Kali natri tartrat

Potassium sodium
L(+)-Tartrate

Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định
Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định

Chất làm rắn chắc,
chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất chống oxi
hóa, chất điều vị, chất
tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định

10



133

338

134

339(i)

135

339(ii)

136

339(iii)

137

340(i)

138

340(ii)

139

340(iii)

140


341(i)

141

341(ii)

Acid orthophosphoric

Orthophosphoric Acid

Chất điều chỉnh độ
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Mononatri
Sodium dihydrogen
Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
phosphate
acid, chất chống đông
vón
Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen
Chất ổn định, chất
phosphate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón
Trinatri
Trisodium
Chất điều chỉnh độ

orthophosphat
Orthophosphate
acid, chất chống đông
vón
Monokali
Potassium dihydrogen
Chất ổn định, chất
orthophosphat
phosphate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón,
chất nhũ hóa, chất
làm rắn chắc, chất xử
lý bột, chất làm ẩm,
chất tạo xốp, chất tạo
phức kim loại
Dikali orthophosphat Dipotassium
Chất ổn định, chất
Orthophosphate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón,
chất làm rắn chắc,
chất xử lý bột, chất
giữ ẩm, chất tạo phức
kim loại
Trikali orthophosphat Tripotassium
Chất nhũ hóa, chất
Orthophosphate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón,

chất làm rắn chắc,
chất xử lý bột, chất
giữ ẩm, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Monocalci
Monocalcium
Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
Orthophosphate
acid, chất chống oxi
hóa, chất tạo phức
kim loại
Dicalci orthophosphat Dicalcium
Chất điều chỉnh độ
Orthophosphate
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày

11


142

341(iii)

143


342(i)

144

342(ii)

145

343(i)

146

343(ii)

147

343(iii)

148

345

149

350(i)

150

350(ii)


151

351(i)

152

351(ii)

153

352(ii)

154

355

155

356

156

357

157

359

Tricalci

orthophosphat

Tricalcium
Orthophosphate

Chất ổn định, chất
điều chỉnh độ acid,
chất nhũ hóa, chất giữ
ẩm, chất tạo xốp, chất
tạo phức kim loại,
chất làm dày
Amonium dihydrogen Ammonium
Chất điều chỉnh độ
phosphat
dihydrogen phosphate
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Diamoni hydro
Diammonium
Chất điều chỉnh độ
phosphat
hydrogen phosphate
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Mono magnesi
Monomagnesium

Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
orthophosphate
acid, chất xử lý bột
Magesi hydro
Magesium hydrogen
Chất điều chỉnh độ
phosphat
phosphate
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Trimagnesi
Trimagnesium
Chất điều chỉnh độ
orthophosphat
Orthophosphates
acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Magnesi citrat
Magnesium citrate
Chất điều chỉnh độ
acid
Natri hyro DL-malat
Sodium hyrogen DLchất điều chỉnh độ
malate
acid, chất giữ ẩm

Natri DL-malat
Sodium DL-malate
chất điều chỉnh độ
acid, chất giữ ẩm
Kali hyrdro malat
Potassium hyrdrogen
Chất điều chỉnh độ
malate
acid
Kali malat
Potassium malate
Chất điều chỉnh độ
acid
Calci malat
Calcium DL- Malate
Chất điều chỉnh độ
acid
Acid adipic
Adipic acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Natri adipat
Sodium adipate
Chất điều chỉnh độ
acid
Kali adipat
Potassium adipate
Chất điều chỉnh độ
acid
Amoni adipat

Ammonium adipate
Chất điều chỉnh độ

12


a

6

157

363

158

365

159

Acid succinic

Succinic acid
Sodium fumarates

380

Natri fumarat (các
muối)
Triamoni citrat


160

381

Sắt amoni citrat

161

384

Isopropyl citrat

Ferric ammonium
citrate
Isopropyl citrates

162

385

Calci dinatri etylendiamin-tetra-acetat

163

386

Dinatri
Disodium
ethylendiamintetraace ethylenediaminetetraa

tat (EDTA)
cetate

164
165

388
389

166

400

Acid thiodipropionic
Dilauryl
thiodipropionat
Acid alginic

Thiodipropionic acid
Dilauryl
thiodipropionate
Alginic acid

167

401

Natri alginat

Sodium alginate


168

402

Kali alginat

Potassium Alginate

Triammonium citrate

Calcium disodium
ethylenediaminetetraa
cetate

acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất chống đông vón
Chất tạo phức kim
loại, chất chống oxi
hóa, chất bảo quản
Chất tạo phức kim
loại, chất chống oxi
hóa, chất ổn định
màu, chất bảo quản

Chất tạo phức kim
loại, chất chống oxi
hóa, chất ổn định
màu, chất bảo quản
Chất chống oxy hóa
Chất chống oxy hóa
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo bọt,
chất tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo bọt,
chất tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định

6

INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,

có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

13


169

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

170

404

Calci alginat

Calcium alginate

171

405

172

406

Propylen glycol

alginat
Thạch Aga

Propylene glycol
alginate
Agar

173

407

Carrageenan và muối
Na, K, NH4 của nó
(bao gồm furcellaran)

Carrageenan and its
Na, K, NH4 salts
(includes furcellaran)

174

407a

Rong biển eucheuma
đã qua chế biến

Processed eucheuma
seaweed

175


410

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

176

412

Gôm gua

Guar Gum

177

413

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

178

414

Gôm arabic

Arabic Gum (Acacia

Gum)

Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo bọt,
chất tạo gel, chất làm
bóng, chất giữ ẩm,
chất tạo phức kim
loại, chất ổn định,
chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
chống tạo bọt, chất
độn, chất mang, chất
tạo bọt, chất tạo gel,
chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất tạo phức
kim loại, chất ổn định
Chất làm dầy, chất ổn
định
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo gel,
chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất ổn định,
chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
nhũ hóa, chất tạo gel,
chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất ổn định,

chất làm dầy
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa,
chất mang, chất làm
bóng, chất ổn định,
chất làm dầy

14


179

415

Gôm xanthan

Xanthan Gum


180

416

Gôm karaya

Karaya Gum

181

417

Gôm tara

Tara Gum

182

418

Gôm tellan

Gellan Gum

183

420(i)

Sorbitol


Sorbitol

184

420(ii)

Siro sorbitol

Sorbitol Syrup

185

421

Manitol

Mannitol

186

422

Glycerol

Glycerol

187

424


Curdlan

Curdlan

188

425

Bột Konjac

Konjac flour

189

427

Gôm cassia

Cassia Gum

190

430

191

431

192


432

193

433

194

434

Polyoxyethylen (8)
stearat
Polyoxyethylen (40)
stearat
Polyoxyethylen (20)
sorbitan monolaurat
Polyoxyetylen (20)
Sorbitan monooleat
Polyoxyethylen (20)
sorbitan
monopalmitat

Polyoxyethylene (8)
stearate
Polyoxyethylene (40)
stearate
Polyoxyethylene (20)
sorbitan monolaurate
Polyoxyethylene (20)
Sorbitan Monooleate

Polyoxyethylene (20)
sorbitan
monopalmitate

Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất tạo gel,
chất ổn định
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất ổn định
Chất làm dầy, chất tạo
gel, chất ổn định
Chất làm dầy, chất ổn
định
Chất tạo ngọt, chất
độn, chất giữ ẩm, chất
tạo phức kim loại,
chất ổn định
Chất tạo ngọt, chất
độn, chất giữ ẩm, chất
tạo phức kim loại,
chất ổn định
Chất chống đông vón,
chất độn, chất giữ ẩm,
chất ổn định, chất tạo
ngọt
Chất làm dầy,chất giữ
ẩm
Chất làm rắn chắc,
chất tạo gel, chất ổn
định, chất làm dầy

Chất mang, chất nhũ
hóa, chất tạo gel, chất
làm bóng, chất giữ
ẩm, chất ổn định, chất
làm dầy
Chất nhũ hóa, chất tạo
gel, chất ổn định, chất
làm dầy
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất chống tạo bọt,
chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa

15


195

435

Polyoxyethylen (20)
sorbitan monostearat
Polyoxyethylen (20)
sorbitan
tristearat
Pectin

Polyoxyethylene (20)

sorbitan monostearate
Polyoxyethylene (20)
sorbitan
tristearate
Pectins

196

436

197

440

198

442

450(i)

Các muối amoni của
acid phosphatidic
Sucrose acetat
isobutyrat
Glycerol esters của
nhựa cây
Dinatri diphosphat

202


450(ii)

Trinatri diphosphat

203

450(iii)

Tetranatri diphosphat

Ammonium salts of
Phosphatidic acid
Sucrose acetate
isobutyrate
Glycerol esters of
wood resin
Disodium
diphosphate
Trisodium
diphosphate
Tetrasodium
diphosphate

199

444

200

445(iii)


201

204

450(iv)

Dikali diphosphat

Dipotassium
diphosphate

205

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium
diphosphate

206

450(vi)

Dicalci diphosphat

Dicalcium
diphosphate


207

450(vii)

Calci dihydro
diphosphat

Calcium dihydrogen
diphosphate

Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa

Chất nhũ hóa, chất tạo
gel, chất ổn định, chất
làm dầy
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất
điều chỉnh độ acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định,
chất làm dày

Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất tạo phức kim
loại, chất giữ ẩm, chất
làm dày
Chất chống đông vón,
chất nhũ hóa, chất ổn
định

16


208

451(i)

Pentanatri triphosphat


Pentasodium
triphosphate

209

451(ii)

Pentakali triphosphat

Pentapotassium
triphosphate

210

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium
polyphosphate

211

452(ii)

Kali polyphosphat

Potassium
polyphosphate


212

452(iii)

Natri calci
polyphosphat

Sodium calcium
polyphosphate

213

452(iv)

Calci polyphosphat

Calcium
polyphosphates

214

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium
polyphosphates

215


457

Cyclodextrin

Cyclodextrin

216

458

Gama-Cyclodextrin,

Cyclodextrin, gama-

Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định,
chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định,
chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,

chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn định,
chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất nhũ hóa,
chất làm bóng, chất
giữ ẩm, chất tạo xốp,
chất ổn định, chất làm
dày
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Chất làm dầy, chất ổn
định

Chất làm dầy, chất ổn
định

17


217

459

Beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

218
219

460
460(i)

Cellulose
Cellulose vi tinh thể

Cellulose
Microcrystalline
cellulose

220

460(ii)


Bột cellulose

Powdered cellulose

221

461

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

222

462

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

223

463

Hydroxylpropyl
xenlulose

Hydroxylpropyl
cellulose


224

464

Hydroxylpropyl
methyl xenlulose

Hydroxylpropyl
methyl cellulose

225

465

Methyl ethyl
xenlulose

Methyl Ethyl
Cellulose

226

466

Natri cacboxymethyl
cellulose

Sodium
carboxymethyl

cellulose

227

467

228

468

Ethylhydroxyethyl
cellulose
Cross-linked natri
caboxymethyl
cellulose

Ethylhydroxyethyl
cellulose
Cross-linked sodium
caboxymethyl
cellulose

Chất mang, chất ổn
định, chất làm dày
Chất ổn định
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm

dầy
Chất độn, chất chống
đông vón, chất mang,
chất nhũ hóa, chất tạo
bọt, chất làm bóng,
chất ổn định, chất làm
dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất làm bóng,
chất giữ ẩm, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất mang, chất
làm bóng, chất làm
dầy
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa,
chất tạo bọt, chất làm
bóng, chất ổn định
Chất nhũ hóa, chất
làm bóng, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất làm dầy, chất
nhũ hóa, chất tạo gel,
chất ổn định
Chất làm dầy, chất
độn, chất nhũ hóa,
chất làm bóng, chất
ổn định, chất giữ ẩm,
chất làm rắn chắc,

chất tạo gel
Chất Nhũ hóa, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất ổn định, chất
làm dầy

18


229

469

Natri carbonxymethyl
Cellulose, thủy phân
bằng enzym

230

470(i)

231

470(ii)

Muối của acid
myristic, palmitic và
stearic (NH4, Ca, K,
Na)
Muối của acid oleic

(Ca, Na, K)

232

471

Mono và diglycerid
của các acid béo

233

472a

234

472b

235

472c

Acetic And Fatty
Acid Esters Of
Glycerol
Este của glycerol với
acid lactic và các acid
béo
Este của glycerol với
acid citric và acid béo


236

472d

237

472e

238

473

239

473a

240
241

474
475

242

476

243

477


Sodium
carcboxymethyl
cellulose,
enzymaticaly
hyrolysed
Salts of Myristic,
Palmitic and Stearic
acids (Ca, Na, K,
NH4)
Salts of Oleic acid
(Ca, Na, K)
Mono- and DiGlycerides of fatty
acids
Acetic And Fatty
Acid Esters Of
Glycerol
Lactic and fatty acid
esters of Glycerol
Citric and fatty acid
esters of glycerol

Este của mono và
Tartaric acid esters of
diglycrid của acid béo mono- and
với acid tartaric
diglycerides of fatty
acid
Este của glycerol với Diacetyl tartaric and
acid diacetyl tactaric
Fatty acid esters of

và acid béo
glycerol
Este của sucrose với
Sucrose Esters of
các axít béo
fatty acids
Oligoeste typ 1 và typ Sucrose oligoesters
2 của sucrose
type I and type II
Sucroglyxerid
Sucroglycerides
Este của polyglycerol Polyglycerol esters of
với acid béo
fatty acids
Este của acid
Polyglycerol esters of
ricioleic với
interesterified
polyglycerol
ricioleic acid
Este của acid béo với Propylene glycol
propylen glycol
esters of fatty acids

Chất ổn định, chất
làm dầy

Chất chống đông vón,
chất nhũ hóa, chất ổn
định

Chất chống đông vón,
chất nhũ hóa, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất
chống tạo bọt, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định
Chất nhũ hóa, chất
chống oxy hóa, chất
xử lý bột, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định
Chất Nhũ hóa, chất ổn
định, chất làm dầy

Chất nhũ hóa, chất tạo
phức kim loại, chất ổn
định
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa, chất ổn
định
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa
Chất nhũ hóa


Chất nhũ hóa

19


244

479

245

481(i)

Dầu đậu nành oxy
hóa nhiệt tương tác
với (mono-)
diglycerid của các
acid béo
Natri stearoyl lactylat

246

482(i)

Calci stearoyl lactylat

247

484


Stearyl citrat

248
249
250
251
252

491
492
493
494
495

253

500(i)

Sorbitan monostearat
Sorbitan tristearat
Sorbitan monolaurat
Sorbitan monooleat
Sorbitan
monopalmitat
Natri carbonat

254

500(ii)


Natri hydro carbonat

255

500(iii)

Natri sesquicarbonat

256

501(i)

Kali carbonat

257

501(ii)

Kali hyrogen
carbonate

258

503(i)

Amoni carbonat

259

503(ii)


Amoni hydro
carbonat

260

504(i)

Magnesi carbonat

261

504(ii)

Magnesi hydroxy
carbonat

Thermally oxydized
soya bean oil
interacted with monoand diglycerides of
fatty acids
Sodium stearoyl
lactylate

Chất nhũ hóa

Chất nhũ hóa, chất xử
lý bột, chất tạo bọt,
chất ổn định
Calcium stearoyl

Chất nhũ hóa, chất xử
lactylate
lý bột, chất tạo bọt,
chất ổn định
Stearyl citrate
Chất nhũ hóa, chất
chống oxi hóa, chất
tạo phức kim loại
Sorbitan monostearate
Chất nhũ hóa
Sorbitan tristearate
Chất nhũ hóa
Sorbitan monolaurate
Chất nhũ hóa
Sorbitan monooleate
Chất nhũ hóa
Sorbitan
Chất nhũ hóa
monopalmitate
Sodium carbonate
Chất tạo xốp, chất
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón
Sodium hydrogen
Chất ổn định, chất
carbonate
điều chỉnh độ acid,
chất chống đông vón,
chất tạo xốp
Sodium

Chất điều chỉnh độ
sesquicarbonate
acid, chất chống đông
vón, chất tạo xốp
Potassium carbonate
Chất ổn định, chất
chống oxy hóa
Potassium hyrogen
Chất điều chỉnh độ
carbonate
acid, chất tạo xốp,
chất ổn định
Ammonium carbonate
Chất tạo xốp, chất
điều chỉnh độ acid
Ammonium hydrogen
Chất ổn định, chất
carbonate
điều chỉnh độ acid,
chất tạo xốp
Magnesium
Chất điều chỉnh độ
Carbonate
acid, chất chống đông
vón, chất ổn định màu
Magnesium
Chất điều chỉnh độ
Hydroxyde Carbonate acid, chất chống đông
vón, chất mang, chất


20


ổn định màu

262

507

Acid hydrocloric

HydroChloric acid

263

508

Kali clorid

Potassium Chloride

264

509

Calci clorid

Calcium Chloride

265

266

510
511

Amoni clorid
Magnesi clorid

Ammonium Chloride
Magnesium Chloride

267

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

268

514(i)

Natri sulfat

Sodium sulfate

269

514(ii)


Natri hydro sulfat

270

515(i)

Kali sulfat

Sodium hydrogen
sulfate
Potassium Sulfate

270a

515(ii)7

271

Kali hydro sulfat

Potassium
sulfate

hydrogen

516

Calci sulfat


Calcium Sulphate

272

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

273

522

Nhôm kali sulphat

274

523

Nhôm amoni sulphat

Aluminium Potassium
Sulphate
Aluminium
Ammonium Sulphate

275

524


Natri hydroxyd

Sodium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ
acid
Chất ổn định, chất
điều vị, chất tạo gel,
chất làm dầy
Chất làm rắn
chắc,chất ổn định,
chất làm dầy
Chất xử lý bột
Chất ổn định màu,
chất làm rắn chắc,
chất ổn định
Chất chống oxy hóa,
chất ổn định màu
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất làm rắn chắc,
chất xử lý bột, chất
tạo phức kim loại,

chất ổn định
Chất làm rắn chắc,
chất điều vị
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất làm rắn chắc,
chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định
màu, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dầy
Chất điều chỉnh độ

7

INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TTBYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

21


276

525

Kali hydroxyd

Potassium Hydroxyde


277

526

Calci hydroxyd

Calcium Hydroxyde

278

527

Nhôm hydroxyd

279

528

Magnesi hydroxyd

Aluminium
hydroxyde
Magnesium
hydroxyde

280

529

Oxyd calci


Calcium oxyde

281
282
283

530
535
536

Oxyd Magnesi
Natri ferrocyanid
Kali ferrocyanid

284
285

538
539

Calci ferroxyanid
Natri thiosulphat

Magnesium oxyde
Sodium Ferrocyanide
Potassium
Ferrocyanide
Calcium Ferrocyanide
Sodium Thiosulphate


286

541

Natri nhôm phosphat

287

542

Bone phosphat

Sodium Aluminium
Phosphate-acidic
Bone phosphate

288

551

Dioxyd silic vô định
hình

Silicon Dioxyde,
Amorphous

289

552


Calci silicat

Calcium Silicate

290
291

553(i)
553(ii)

Magnesi silicat
Magnesi trisilicat

292

553(iii)

Bột talc

Magnesium Silicate
Magnesium
Trisilicate
Talc

293

554

Natri nhôm silicat


294

555

Kali nhôm silicat

295

556

Calci nhôm silicat

Sodium
Aluminosilicate
Potassium aluminium
silicate
Calcium Aluminium
Silicate

acid
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất ổn định

màu
Chất điều chỉnh độ
acid, chất xử lý bột
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất bảo quản, chất
chống oxi hóa, chất
tạo phức kim loại
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất tạo phức kim
loại, chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm, chất tạo
xốp, chất tạo phức
kim loại, chất ổn
định, chất làm dày
Chất chống đông vón,
chất chống tạo bọt,
chất mang
Chất chống đông vón,
chất ổn định
Chất chống đông vón
Chống đông vón
Chất chống đông vón,
chất làm bóng, chất
làm dầy
Chất chống đông vón
Chất chống đông vón

Chất chống đông vón

22


296
297
298
299

559
560
570
574

Nhôm silicat
Kali silicat
Các acid béo
Acid gluconic

Aluminium Silicate
Potassium silicate
Fatty acids
Gluconic acid

300

575

Glucono delta-Lacton


Glucono DeltaLactone

301

576

Natri gluconat

Sodium Gluconate

302

577

Kali gluconat

Potassium Gluconate

303

578

Calci gluconat

Calcium Gluconate

304
305


579
580

Sắt (II) gluconat
Magnesi gluconat

Ferrous gluconate
Magnesium gluconate

306
307

585
620

Sắt (II) lactat
Acid glutamic (L(+)-)

308

621

Mononatri glutamat

309

622

Monokali glutamat


310

623

Calci glutamat

311

624

Monoamoni glutamat

312

625

313
314

626
627

Magnesi di-L
glutamat
Acid guanylic
Dinatri 5'-guanylat

315

628


Dikali 5'-guanylat

316
317
318
319

629
630
631
632

Calci 5'guanylat
Acid inosinic
Dinatri 5'-inosinat
Kali 5'-inosinat

Ferrous lactate
Glutamic Acid (L(+))
Monosodium LGlutamate
Monopotassium LGlutamate
Calcium di-LGlutamate
Monoammonium
Glutamate
Magnesium di-L
glutamate
Guanylic Acid, 5'Disodium 5'guanylate
Dipotassium 5'guanylate
Calcium 5'guanylate

Inosinic Acid,5'Disodium 5'-inosinate
Potassium 5'inosinate

Chất chống đông vón
Chất chống đông vón
Chất chống tạo bọt
Chất điều chỉnh độ
acid
Chất điều chỉnh độ
acid, chất tạo xốp,
chất ổn định
Chất tạo phức kim
loại, chất làm dầy,
chất ổn định
Chất tạo phức kim
loại, chất điều chỉnh
độ acid, chất ổn định
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất tạo phức
kim loại
Chất ổn định màu
Chất điều chỉnh độ
acid, chất làm rắn
chắc, chất ổn định
Chất ổn định màu
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị

Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị

23


320

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

Chất điều vị

321

634

Calci 5'-ribonucleotid

Chất điều vị


322

635

323
324
324a

636
637
6398

Dinatri 5'ribonucleotid
Maltol
Ethyl maltol
DL-Alanin

Calcium 5'ribonucleotides
Disodium 5'ribonucleotides
Maltol
Ethyl maltol
Alanin, DL-

324b

6409

Glycin


Glycine

Chất điều vị

325

900a

Polydimethyl siloxan

Polydimethylsiloxane

326

901

Sáp ong

Beeswax

327

902

Sáp candelila

Candelilla Wax

328


903

Sáp carnauba

Carnauba Wax

329
330

904
905a

Shellac
Dầu khoáng (dùng
cho thực phẩm)

Shellac
Mineral Oil, Food
Grade

331

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline Wax

332


905d

333

905e

334
335
336

925
926
927a

Dầu khoáng, độ nhớt
cao
Dầu khoáng, độ nhớt
trung bình và thấp,
nhóm 1
Khí clor
Khí clor dioxyd
Azodicacbonamid

Mineral Oil, high
viscosity
mineral oil, medium
and low viscosity,
class 1
Chlorine
Chlorine dioxyde

Azodicarbonamide

Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị
Chất điều vị

Chất Chống đông
vón, chất chống tạo
bọt, chất nhũ hóa
Chất làm bóng, chất
mang, chất nhũ hóa,
chất ổn định, chất làm
dày
Chất làm bóng, chất
mang, chất nhũ hóa,
chất khí bao gói, chất
làm dày
Chất độn, chất điều
chỉnh độ acid, chất
chống đông vón, chất
mang, chất làm bóng
Chất làm bóng
Chất làm bóng

Chất làm bóng, chất
tạo bọt
Chất làm bóng, chất
chống đông vón
Chất làm bóng


Chất xử lý bột
Chất xử lý bột
Chất xử lý bột

8

INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015
9
INS 640 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

24


337

928

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

338

941

Khí nitơ


Nitrogen

339

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

340
341

944
950

Khí propan
Acesulfam kali

342

951

Aspartam

Propane
Acesulfame
Potassium
Aspartame


343
344
345
346

952(i)
952(ii)
952(iv)
953

Acid cyclamic
Calci cyclamat
Natri cyclamat
Isomalt

Cyclamic acid
Calcium cyclamate
Sodium cyclamate
Isomalt

347
348
349
350
351
352
353

954(i)
954(ii)

954(iii)
954(iv)
955
956
957

Saccharin
Calci saccharin
Kali saccharin
Natri saccharin
Sucralose
Alitam
Thaumatin

Saccharin
Calcium saccharin
Potassium saccharin
Sodium saccharin
Sucralose
Alitame
Thaumatin

353a

95810

Glycyrrhizin

Glycyrrhzin


354
355

960
961

Steviol glycosid
Neotam

Steviol glycosides
Neotame

356

962

357
358

964
965(i)

Muối aspartamacesulfame
Siro polyglycitol
Maltitol

Aspartameacesulfame salt
Polyglycitol syrup
Maltitol


359

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Chất tẩy màu, chất xử
lý bột, chất bảo quản
Chất khí đẩy, chất khí
bao gói, chất khí đẩy
Chất khí đẩy, chất
chống oxy hóa, chất
tạo bọt, chất khí bao
gói, chất khí đẩy
Chất khí đẩy
Chất tạo ngọt, chất
điều vị
Chất điều vị, chất tạo
ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt, chất
chống đông vón, chất
độn, chất làm bóng
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt

Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất điều vị, chất tạo
ngọt

Chất điều vị, chất
tạo ngọt.
Chất tạo ngọt
Chất điều vị, chất tạo
ngọt
Chất tạo ngọt
Chất tạo ngọt
Chất độn, chất nhũ
hóa, chất giữ ẩm, chất
ổn định, chất tạo ngọt
Chất độn, chất nhũ
hóa, chất giữ ẩm, chất

10

INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT,
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

25


×