Khái niệm XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Cô
Cong
ng nghiệp
(industrial WASTEWATER TREATMENT PROCESS SELECTION)
1
Visu
Lựa chọn q trình bao gồm:
Mục tiêu: Tìm ra cơng nghệ xử lý với chế độ vận hành các cơng trình
đơn vị tối ưu
Cá yếu
Các
ế tố quan trọng
t
t
trong
l
lựa
chọn
h q
á trình:
tì h
Kinh nghiệm thiết kế từ các cơng trình tương tự trước đó
Dữ liệu đặc trưng từ q trình lắp đặt vận hành
Thơng tin xuất bản trên các tạp chí khoa học cơng nghệ
Hướng dẫn của các tổ chức mơi trường (như hướng dẫn thiết kế q
trình của EPA)
Kết quả thử nghiệm mơ hình pilot (cần được thực hiện đối với những
ứng dụng chưa biết hoặc dễ thay đổi)
2
Visu
1
STT
Yếu tố
Chú thích
1
Khả năng ứng
dụng quá trình
2
Giới hạn lưu
lượng
Biến thiên lưu
lượng
Được đánh giá dựa trên:
• Cơ sở kinh nghiệm trước đó;
• Thông tin từ sách,
sách tạp chí và các nhà máy ngoại thực tế;
• Dữ liệu thực nghiệm từ mô hình pilot (khi ứng dụng mới
hoặc không phổ biến)
Quá trình phải đáp ứng được lưu lượng tính toán cần xử lý
3
4
5
6
Tính chất nước
thải đầu vào
Những thành
phần ức chế
Yếu tố khí hậu
ràng buộc
Các quá trình và công trình đơn vị đều chỉ hoạt động tốt nhất
tại một lưu lượng dòng không đổi tương ứng.
Tính chất nước thải đầu vào ảnh hưởng đến loại quá trình (cơ
học, hóa lý hay sinh học) và thiết bị được lựa chọn.
Những thành phần nào tồn tại và có thể gây ức chế quá trình
xử lý
Nhiệt độ ảnh hưởng lên tỉ lệ phản ứng của hầu hết các quá trình
hóa học, sinh học và cơ học. Nhiệt độ cao có thể tăng nhanh
khả năng tạo mùi
3
Visu
STT
Yếu tố
7
Động học phản
ứng và tải trọng
tiêu
iê chuẩn
h ẩ của
ủ
quá trình
8
Hiệu suất xử lý
9
Xử lý chất thải
phát sinh
Quá trình bùn
10
11
Visu
Yếu tố môi
trường ràng
buộc
Chú thích
Xác định kích thước bể phản ứng dựa trên:
• Động học phản ứng chủ đạo
• Hệ số truyền khối
• Tải trọng tiêu
xác
động
iê chuẩn
h ẩ quá
á trình
ì h (khi không
khô
á định
đị h được
đ
độ
học phản ứng)
phương trình động học và tải trọng tiêu chuẩn lấy từ:
• kinh nghiệm,
• Các nghiên cứu xuất bản
• Kết quả thực nghiệm pilot
• Hiệu suất xử lý cần được siết chặt nhằm đạt được tiêu chuẩn
dòng ra
• Các dạng và lượng chất rắn,
rắn lỏng,
lỏng khí phát sinh cần phải
được định tính và định lượng
• Cần lưu ý về yêu cầu xử lý và thải đổ lượng bùn phát sinh
• Quá trình bùn phải tương thích với quá trình xử lý nước
• Hướng gió chủ đạo, các vùng dân cư lân cận (đặt biệt những
quá trình có khả năng tạo mùi)
• Nguồn tiếp nhận nước thải là yếu tố giới hạn đặc biệt đối với
4
chất lượng nước ra
2
STT
Yếu tố
Chú thích
13
Nhu cầu hóa
chất
• Nguồn và lượng cung cấp các hóa chất cho quá trình xử lý
• Tác động đối với tính chất nước thải, dư lượng và chi phí quá
trình xử lý
• Nhu cầu năng lượng, chi phí năng lượng dự toán
14
15
16
17
18
19
20
Nhu cầu năng
lượng
Yêu cầu nhân sự •
•
Yêu cầu vận •
hành, bảo trì •
Các quá trình •
phụ trợ
Mức độ ổn định •
•
•
Mức độ phức tạp •
•
Mức độ tương •
thích
Yêu cầu về sồ lượng và kĩ năng của công nhân vận hành
Khả năng sẵn có, mức độ đào tạo kĩ năng yêu cầu
Yêu cầu đặc biệt vể vận hành và bảo trì
Các thiết bị cần thiết , khả năng sẵn có và chi phí cần thiết
Khả năng ảnh hưởng tới chất lượng dòng ra khi xảy ra sự cố
Hệ thống có dễ xảy ra sự cố hay không
Mức độ chịu shock tải,
Ảnh hưởng đến đầu ra khi shock tải
Mức độ phức tạp trong vận hành
Yêu cầu kĩ năng cần được bồi dưỡng để vận hành quá trình
Khả năng mở rộng nhà máy có thể thực hiện dễ dàng không
5
Visu
STT
21
Yếu tố
Mức độ thích •
nghi
22
Phân tích vòng •
•
đời kinh tế
23 Yêu cầu diện tích •
đất
•
Chú thích
Khả năng thay đổi của nhà máy để có thể đáp ứng các yêu
cầu xử lý trong tương lai
Ước tính chi phí
Nguồn cung cấp vốn
Diện tích đất yêu cầu phục vụ cho các công trình trong hiện
tại và hướng mở rộng có thể có trong tương lai
Diện tích vùng đệm tạo cảnh quan cần thiết
6
Visu
3
Dòng chứa kim
loại nặng
Dòng hữu cơ
Dễ phân
hủy sinh
học
Dễ
bay
hơi
Dòng vô cơ
Độc và khó
phân hủy
sinh học
Kiểm soát tại nguồn
Trung hòa, tách
dầu mỡ lơ lửng
Xử lý sinh
i h học
h
Thải ra môi trường
Phương pháp xử lý và quản lý nước thải công nghiệp độc hại và có nồng độ ô nhiễm hữu cơ cao
7
Visu
Thử nghiệm
SH và kiểm
tra các chất ô
nhiễm ưu tiên
Xử lý sinh
học theo
h
th mẻ
ẻ
(FBR)
Mẫu điều
hòa
Không phân hủy
sinh học/Độc
VOC
NH3
Tách khí,
hơi nước
Kim loại nặng
Oxi hóa khử
hóa học
Lắng
Xử lý tại nguồn
Dễ phân hủy
Xử lý sinh
học tăng
cường
Thử nghiệm
SH và
à kiể
kiểm
tra các chất ô
nhiễm ưu tiên
Chất ô nhiễm
hiễ
chất độc ưu tiên
Carbon hoạt tính
dạng hạt (GAC)
Carbon hoạt tính
dạng bột (PAC)
Lọc màng RO
TDS/các chất vô cơ
Trao đổi Ion
Quy trình thí nghiệm cho lựa chọn quá trình
8
Visu
4
Thải bỏ, tái chế
hoặc xử lý
Lọc RO
Trao đổi Ion
Chất đông tụ
Lọc
Hấp phụ Carbon
hoạt tính
(GAC)
Lắng
Xử lý kị khí
Oxi hóa khử
Oxi hóa không
khí ẩm
Tách khí,
tách hơi
nước
Oxi hóa hóa
học
Kim loại
nặng
Nước
thải
Công nghệ xử lý các loại
nước thải có hàm lượng
chất độc hại cao
Amonia hữu
cơ dễ bay hơi
Các chất
hữu cơ
9
Visu
Nước thải
vào
Khả năng
phân hủy
SH
Xử lý hóa Không
lý
Có
Có
Nồng
độ cao
Xử lý kị
khí
Không
Xử lý bổ
sung
Có
PACT
Thải ra môi trường
Có
Chất ức
chế SH
Không
Thải ra môi trường
Không
Hệ thống
khuấy trộn
hoàn toàn
Không
Yêu cầu
Xử lý Nitơ
Không
Có
Hệ thống
dòng chày
nút
Selector
system
Yêu cầu
Xử lý Nitơ
Không
Sinh trưởng
lơ lửng
Sinh trưởng
bám dính
Có
Quá trình
theo mẻ
Nitrát
hóa/khử
nitrát hóa
Có
Xử lý bổ
sung
Không
Thải ra môi trường
Sơ đồ lựa chọn quá trình cho xử lý sinh học
Thải ra môi trường
10
Visu
5
Xử lý sơ bộ+1
Sinh học
Sơ bộ
Xử lý bậc hai
Lọc sinh
học nhỏ
giọt
Hồ thổi
khí
Xử lý bậc cao
Vào mạng lưới thoát nước đô thị
Tuyển nổi
Axit/kiềm
Điều hòa
Hóa chất
Lọc
Nước thải
thô
Keo tụ
Tạo bông
T
bô
Trung hòa
Lắng
Hấp
phụ
GAC
Lọc
Lọc
Tách
khí hoặc
hơi
Tách
Quá trình
nước thải
Oxy
hóa/khử
Kim loại
nặng
Nén
bùn
Xả ra
nguồn tiếp
nhận
Chất
ấ keo tụ
PAC
Bùn hoạt
tính
PACT
nước bùn
Kết tủa
Oxy
hóa
Hấp phụ
GAC
RBC
Xử lý
kỵ khí
Hồ tràn
Thải bỏ hoặc vào MLTN đô thị
Ozone
hóa
Nitrat hóa/Khử
nitrat
Tuyển nổi
khí hòa tan
Chôn lấp
Hóa chất Ammonia
hữu cơ
hữu cơ
Trong trạm xử lý nước thải
Phân hủy
bùn
Hồ chứa
Ly tâm
Phơi
Lọc
Thải bỏ bùn
Nước thải
Dòng tuần hoàn
Bùn
Thiêu đốt
GAC (Granular Activated Carbon): Than hoạt tính dạng hạt
PAC (Powder Activated Carbon): Than hoạt tính dạng bột
RBC (Rotating Biological Contactor): Bể sinh học tiếp xúc quay
11
Visu
Quá trình
Tách dầu
Điều hòa
Trung hòa
Keo tụ, tạo
bông
Quá trình
lọc
Máng tràn
Quản lý tại
nguồn
Quá trình
lắng
Các công nghệ tiền xử lý
12
Visu
6
Lựa chọn công nghệ tiền xử lý theo tính chất nước thải đầu vào
Các thông số ô nhiễm
Nồng độ giới hạn
Tiền xử lý
SS
Dầu mỡ
Chất độc
Pb
Cu + Ni + CN
Cr6+ + Zn
Cr3+
pH
> 125 mg/l
> 35
Lắng, tạo bông
Bể vớt dầu, tách dầu
Kết tủa, trao đổi Ion
Độ kiềm
≤ 0,1 mg/l
≤ 1 mg/l
≤ 3 mg/l
≤ 10 mg/l
6 đến 9
0,5 lb CaCO3/ lb BOD bị xử
lý
Độ Acid
Độ biế
biến thiên
hiê tải
ải lượng
l
hữu
h
cơ
trung hòa
Trung hòa lượng kiềm dư
trung hòa
> 2:1
Sulfide
> 100 mg/l
Amonia
> 500 mg/l
nhiệt độ
> 38˚C (trong bể)
điều hòa
kết tủa hoạch tách có tái
sinh
pha loãng, trao đổi Ion,
chỉnh pH, tách khí
làm mát
13
Visu
Quá trình xử lý bậc I:
Song chắn rác: loại bỏ chất rắn kích thước lớn
Bể lắng cát: khử sạn cát
Bể điều hòa: với hệ thồng thổi khí xáo trộn ổn định lưu lượng
và nồng độ các chất ô nhiễm
Bể trung hòa: trung hòa pH cho các loại nước thải có pH kiềm
hoặc axít, thuận lợi cho hoạt động của các quá trình phía sau
Bể tuyển nổi,
nổi bể lắng,
lắng bể lọc: loại bỏ dầu mỡ và các chất rắn lơ
lửng
14
Visu
7
Quá trình xử lý bậc II:
Là quá trình phân hủy sinh học của các hợp chất hữu cơ hòa
tan
BOD đầu vào: 50 – 1000 mg/l
BOD đầu ra có thể đạt 15 mg/l
Xử lý bậc II thông thường sử dụng quá trình hiếu khí hoặc quá
trình kị khí (khi BOD khá cao)
Sau xử lý
ý sinh học,
ọ , các bông
g bùn chứa vi sinh và các chất rắn
lơ lửng sẽ được loại bỏ khỏi nước bởi bể lắng thứ cấp
15
Visu
Quá trình xử lý bậc III:
Đứng sau quá trình xử lý sinh học để loại bỏ các các dạng ô
nhiễm dư lượng đặc biệt:
Quá trình lọc loại bỏ các chất rắn lơ lửng hoặc keo
Oxi hóa hóa học và hấp phụ carbon hoạt tính dạng hạt (GAC)
xử lý các chất hữu cơ khó phân hủy sinh học
Hạn chế của xử lý bậc III:
Phức tạp
Chi phí xử lý cao
16
Visu
8
Xử lý ngay tại nguồn phát sinh:
Cần thiết cho xử lý các dòng chất thải có hàm lượng cao:
Kim loại nặng;
Thuốc trừ sâu và;
Các hợp chất khó phân hủy sinh học
Các ô nhiễm này thường khó bị khử bởi xử lý bậc I và sẽ gây ức
chế, làm mất hiệu quả xử lý của xử lý sinh học bậc II
Xử lý tại nhà máy từ dòng có lưu lượng nhỏ và nồng độ ô nhiễm
cao sẽ mang lại hiệu quả xử lý và hiệu quả kinh tế cao hơn từ
dòng lớn và nồng độ nhỏ (do pha loãng)
Quá trình sử dụng cho xử lý tại nhà máy bao gồm: đồng kết tủa,
hấp phụ carbon hoạt tính, oxi hóa hóa học, tách khí, trao đổi ion,
lọc RO, điện thẩm tích và oxi hóa khí ướt
17
Visu
He so khong dieu hoa
Lưu lượng thay đổi nước thải công nghiệp:
Nhiều công nghiệp thải lưu lượng ổn định.
Lưu lượng nước thải công nghiệp thuờng lớn ở những giơ
giờ vệ
vê
sinh trước khi nghỉ việc
18
Visu
9
Thay doi tai luong
Yếu tố
Mục tiêu thiết kế và hoạt động
Lưu lượng
Ngày trung bình
Xác định hệ số cao điểm (tỉ số lưu lượng) và đánh giá bơm và
chi phí hoá chất
Giờ thấp nhất
Xác định việc cắt giảm lưu lượng các công trình bơm và xác
định dãy lưu lượng thấp của đồng hồ đo lưu lượng
Ngày thấp nhất
Xác định kích thước các kênh/mương vào để kiểm soát lắng
cặn; tuần hoàn nước cho bể lọc sinh học
Tháng thấp nhất
Chọn lựa số tối thiểu của các công trình xử lý cơ học hoạt
động trong thời gian lưu lượng thấp; hoạch định thời gian
ngưng hoạt động để bảo trì
Giờ lớn nhất
Xác định
ị
kích thước các công
g trình bơm,, ống
g dẩn;; công
g trình
xử lý cơ học: lắng cát, lắng và lọc, bể tiếp xúc chlorine. Triển
khai chiến lược kiểm soát quá trình để quản lý lưu lượng cao
Ngày lớn nhất
Xác định kích thước bể điều hoà, hệ thống bơm bùn
Tháng lớn nhất
Xác định kích thước kho hoá chất;
19
Visu
Thay doi tai luong
Yếu tố
Mục tiêu thiết kế và hoạt động
Tải lượng
Tháng nhỏ nhất
Nhu cầu cắt giảm van hanh quá trình
Ngày nhỏ nhất
Xác định kích thước lưu lượng tuần hoàn của bể lọc sinh học
Ngày lớn nhất
Xác định kích thước các công trình xử lý sinh học
Tháng lớn nhất
Xác định kích thước công trình chứa bùn, công trình ủ
15-ngày lớn nhất
Xác định kích thước bể phân huỷ bùn hiếu khí/kị khí
20
Visu
10
Mục
Mụ
c tiêu Xử
Xử Lý NT
Xử Lý Hóa
Hóa Lý
Lý::
• Tách rắn khỏi lỏng: Song chắn rác, lắng, lọc
• Tách lỏng
ỏ khỏi
ỏ rắn:
ắ
Nén bùn, tách nước khỏi
ỏ bùn
• Tách lỏng khỏi lỏng: Tách dầu mỡ
• Tách khí khỏi lỏng: Tách khí ammonia, khí sinh học
Xử Lý Sinh Học
Học:
• Chất hữu cơ: Hiếu khí (bùn hoạt tính, sinh trưởng bám dính),
kị khí (UASB, AF)
• Chất dinh dưỡng: Khử Nitơ, photpho
21
Visu
Công Trình
Trình XL Hóa
Hóa Lý
Song chắn rác
Thiết bị nghiền rác
Lắng
g cát
Thổi khí
Trộn
Lắng
Tuyển nổi
Hấp phụ
Lọc
Xử Lý bùn
Khử trùng etc.
22
Visu
11
Xử Lý Lý Họ
Học
c
Tách rắn khỏi lỏng
SCRác☺
tuyển nổi☺
Lắng
Nen bun☺
Lang
thông thường☺
Lọc
chậm
Loc☺
Lọc màng☺
Lọc
nhanh☺
p lực
Khử nước
MF
(Micro-Filter)
Lọc
lớp phủ
tuần hoàn bùn
tầng bùn
lơ lững
Ly tâm☺
Lọc
Trọng lực
Ly tâm
khử nước
UF
(Ultra-Filter)
Lọc
chân không
NF
(Nano-Filter)
Lọc ép☺
RO
ng/vách
nghiêng☺
Ly tâm
nén bùn
(Reverse Osmosis)
Lọc dây đai☺
Điện giải
(Electrodialysis)
23
Visu
Q trình
trình Hóa
Hóa Lý
XL hóa Lý
Trung hò
hoa☺
a☺
Oxi hóa-khử
Làm thoáng☺
Điện giải
Ozon hóa
Oxi hoa-khư
hóa khử
keo tụ
và ☺
va
tạo bông
Hấp phu
Hap
phụ
Than HT
Nhôm HT
Trao đổ
đoii ion☺
Nhựa TD
Cation
Nhựa
TD anion
Chelate Resin
Zeolite
UV
24
Visu
12
Q trình
trình Sinh Họ
Học
c
q trình sinh học
Hồ ổn đònh☺
Kò khí ☺
Lọc
kò khí
kò khí
UASB
Hiếu khí
Bùn
HT☺
sinh trưởng
bám dính☺
Thông thường
Lọc SH
cấp từng bậc
aeroten tiếp xúc
tăng cườ
tang
cương
ng
Lọc SH+làm
thoáng
Mương oxy hóa
Đóa SH (RBC)
từng mẽ (SBR)
Tiếp xúc
lơ lững
Khử nitơ
25
Visu
Xử Lý Nhiệt (cho XL bùn)
Xử lý nhiệt
Sân phơi bùn
Gia nhiệt
Trao đổi nhiệt
Bay hơi
Thiêu đốt
Tháp làm mát
26
Visu
13
MỨC ĐỘ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Mức độ xử lý
Mô tả
Sơ bộ (preliminary)
Lọai bỏ các thành phần như rác, vật nổi, cát, dầu
mỡ mà có thể gây ra các vấn đề trong vận hành và
b ûo d
bả
dưỡõng cho
h cáùc côâng ttrình.
ì h
Bậc I (primary)
Lọai bỏ một phần SS và chất hữu cơ
Bậc I tăng cường
(Advance primary)
Tăng cường khử SS và CHC bằng keo tụ-tạo bông
hoặc lọc.
Bậc II (secondary)
Khử CHC để phân hủy sinh học ở dạng hòa tan và
cặn lơ lửng bằng phương pháp sinh học/hóa học.
Khử trùng cũng bao gồm trong xử lý bậc II.
Bậc III (Tertiary)
Khư SS con
Khử
còn lai
lại (sau xư
xử ly
lý bậc II) bằ
bang
ng loc
lọc cá
catt hoặc
lưới lọc (microscreens). Khử chất dinh dưỡng.
Bậc cao (Advanced)
Khử chất lơ lửng và hòa tan còn lại sau quá trình xử
lý sinh học bình thường khi có yêu cầu tận dụng lại
nước thải sau xử lý.
27
Visu
CÁC Q TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Thành phần
Quá trình
Cặn lơ lửng
Chắn rác, lắng cát, lắng, tuyển nổi, kết tủa hóa học,
lọc
Chất hữu cơ dễ phân hủy
sinh họ
hoc
c
Sinh trưởng lơ lửng hiếu khí; Sinh trưởng bám dính
hiếu khí; Sinh trương
hieu
trưởng lơ lử
lưng
ng kò khí; Sinh trương
trưởng bá
bam
m
dính kò khí; Hồ sinh học; Xử lý đất; Oxy hóa hóa học;
Lọc màng
Chất dinh dưỡng:
+ Nitơ
Oxy hóa học (chlorine); sinh học lơ lửng nitrat hóa và
khử nitrat; Sinh học màng bám dính nitrat hóa và khử
nitat; Tách khí (air stripping); Trao đổi ion; Xử lý hóa
học; Xử lý sinh học.
+ Photpho
Xử ly
Xư
lý hoa
hóa hoc
học – sinh họ
hoc
c.
Vi sinh gây bệnh
Các hợp chất chlorine; chlorine dioxide; Ozone; Bức
xạ UV.
Keo và cặn lơ lửng
phan tach màng; Xử lý hóa học
Mùi
Hấp thụ hóa (chemical scrubbers); hấp phụ than
hoạt tính; Lọc phân ủ.
28
Visu
14
Xử lý sơ bộ+1
Sinh học
Sơ bộ
Xử lý bậc hai
Lọc sinh
học nhỏ
giọt
Hồ thổi khí
Xử lý bậc cao
Vào mạng lưới thoát nước đô thị
Tuyển nổi
Axit/kiềm
Điều hòa
Hóa chất
Nước thải
thô
Trung hòa
Keo tụ
Tạo bông
Lắng
RBC
Xử lý
kỵ khí
Hồ tràn
Thải bỏ hoặc vào MLTN đô thị
Lọc
Hấp phụ
Tách khí
GAC
hoặc hơi
Lọc
Ozone
hóa
Chất keo tụ PAC
Bùn hoạt
tính
PACT
Tách nước bùn
Kết tủa
Nitrat hóa/Khử nitrat
Oxy
hóa
Quá trình
nước thải
Hấp phụ
GAC
Lọc
Nén
bùn
Oxy
hóa/khử
Kim loại
Hóa chất Ammonia
nặng
hữu cơ
hữu cơ
Trong trạm xử lý nước thải
Tuyển nổi
khí hòa tan
Chôn lấp
Phân hủy
bùn
Hồ chứa
Ly tâm
Phơi
Lọc
Thải bỏ bùn
Nước thải
Dòng tuần hoàn
Bùn
GAC (Granular Activated Carbon): Than hoạt tính dạng hạt
PAC (Powder Activated Carbon): Than hoạt tính dạng bột
1
RBC (Rotating Biological Contactor): Bể sinh học tiếp xúc quay
Thiêu đốt
Xả ra nguồn
tiếp nhận
Dòng chứa kim loại
nặng
Dòng hữu cơ
Dễ phân hủy
sinh học
Dòng vô cơ
Độc và khó
phân hủy
sinh học
Dễ
bay
hơi
Kiểm soát tại nguồn, Hình 2.4
Trung hòa, tách
dầu mỡ lơ lửng
Xử lý sinh học
Thải ra môi trường
Hình 2.2 Phương pháp xử lý và quản lý nước thải công nghiệp độc hại và có nồng độ ô
nhiễm hữu cơ cao
2
Thử nghiệm
sinh học và
kiểm tra các
chất ô nhiễm
Xử lý sinh
học theo mẻ
(FBR)
Mẫu điều
hòa
VOC
NH3
Tách khí,
hơi nước
Kim loại nặng
Không phân hủy
sinh học/Độc
Oxi hóa khử
hóa học
Lắng
Xử lý tại nguồn
Dễ phân hủy
Xử lý sinh
học tăng
cường
Thử nghiệm
sinh học và
kiểm tra các
chất ô nhiễm
Carbon hoạt tính
dạng hạt (GAC)
Chất ô nhiễm
chất độc ưu tiên
Carbon hoạt tính
dạng bột (PAC)
Lọc màng
RO
TDS/các chất vô cơ
Trao đổi Ion
Hình 2.3
3
Thải bỏ,
tái chế
hoặc xử lý
Lọc RO
Trao đổi Ion
Chất đông tụ
Lọc
Hấp phụ Carbon
hoạt tính (GAC)
Lắng
Xử lý kị khí
Oxi hóa khử
Oxi hóa không
khí ẩm
Tách khí, tách
hơi nước
Oxi hóa hóa
học
Nước thải
Kim loại
nặng
Amonia hữu cơ
dễ bay hơi
Các chất hữu cơ
Hình 2.4 Công nghệ khả thi cho xử lý các loại nước thải có hàm lượng chất độc hại cao
4
Nước thải vào
Xử lý hóa
- lý
Không
Có
Khả năng
phân hủy SH
Có
Nồng độ
cao
Xử lý kị
khí
Không
Có
Có
Thải ra môi trường
Xử lý đạt
chuẩn
Chất ức
chế SH
PACT
Không
Thải ra môi trường
Hệ thống
khuấy trộn
hoàn toàn
Không
Yêu cầu Xử
lý Nitơ
Không
Yêu cầu Xử
lý Nitơ
Có
Hệ thống
dòng chày
nút
Không
Sinh trưởng
lơ lửng
Sinh trưởng
bám dính
Có
Nitrát
hóa/khử
nitrát hóa
Quá trình
theo mẻ
Có
Xử lý đạt
chuẩn
Không
Thải ra môi trường
Hình 2.5
5
Thải ra môi trường
Bảng 2.2 Các thông số đặc trưng của một số quá trình hoá lý
Quá trình tách khí
Thông số
Quá trình
Các hợp chất
hữu cơ
Không
ngưng tụ
Nhiệt độ
Áp
suất
pH
Dầu
mỡ
mg/l
SS
mg/l
TDS
mg/l
Fe,
Mn
Tính
tan
Chú thích
Không khí
<100 mg/l
A
DP
DP
DP
R
R
DP
R
L
đề nghị Hc >
0,005
Hơi nước
<100 mg/l đến
10%
R
DP
DP
NI
R
R
DP
NO
M
Quá trình Oxi hóa
Thông số
Quá trình
Các hợp chất
hữu cơ
Nhiệt độ
0F
Áp suất
psig
pH
OD
g/l
Dầu
mỡ
mg/l
SS
mg/l
TDS
mg/l
Fe,
Mn
MW
Oxi hóa không
khí Nm
A
350 - 650
300 3000
NI
20 200
NI
NI
DP
NI
NI
O3
< 10000 mg/l
DP
DP
DP
DP
R
R
DP
A
NI
H2O2
A
DP
NI
DP
DP
R
R
DP
A
H
Chất
Oxi
hóa
Quá trình hấp phụ và kết tủa
6
Chú thích
Thông số
Quá trính
Các hợp chất
hữu cơ
Ion vô
cơ
Các
chất
oxihóa
hóa học
Nhiệt
độ
Hấp phụ
Carbon hoạt
tính
< 10000 mg/l
NA
NA
N hựa hấp phụ
A
NA
Kết tủa hóa học
NA
A
pH
Dầu
mỡ
mg/l
SS
mg/l
TDS
mg/l
Fe,
Mn
MW
Tính tan
DP
DP
< 10
< 50
< 10
NI
H
L
R
DP
DP
< 10
< 10
DP
NI
DP
M
NI
DP
DP
R
NI
DP
A
NI
DP
Chú
thích
Quá trình màng và quá trình trao đổi Ion
Thông số
Quá trình
Các hợp chất
hữu cơ
Chất
Chất
bay bán bay
hơi
hơi
Ion vô
cơ
Chất
Oxihóa
hóa học
Nhiệt
độ
Áp
suất
psig
pH
Dầu
mỡ
mg/l
SS
mg/l
TDS
mg/l
Fe,
Mn
MW
amu
> 150
RO
R
A
A
R
DP
<
1500
DP
R
R
<
10000
R
Hyper-filtration
NA
A
NA
NI
DP
DP
DP
R
R
NI
NI
Ultra-filtration
NA
A
NA
NI
DP
10 100
DP
R
R
NI
NI
Điện giải
R
R
A
R
DP
40 60
DP
R
R
<
5000
< 0,3
7
100 500
500 1000000
NI
Chú
thích
Trao đổi Ion
R
R
A
R
DP
NI
8
DP
R
< 50
(< 35)
<
20000
NI
NI
Các thông số ô nhiễm
Nồng độ giới hạn
Tiền xử lý
SS
Dầu mỡ
Chất độc
Pb
Cu + N i + CN
Cr6+ + Zn
Cr3+
pH
Độ kiềm
Độ Acid
Độ biến thiên tải lượng hữu cơ
Sulfide
> 125 mg/l
> 35
Lắng, tạo bông
Bể vớt dầu, tách dầu
Kết tủa, trao đổi Ion
≤ 0,1 mg/l
≤ 1 mg/l
≤ 3 mg/l
≤ 10 mg/l
6 đến 9
0,5 lb CaCO3/ lb BOD bị xử lý
Amonia
> 500 mg/l
nhiệt độ
> 38˚C (trong bể)
> 2:1
> 100 mg/l
trung hòa
Trung hòa lượng kiềm dư
trung hòa
điều hòa
kết tủa hoạch tách có tái sinh
pha loãng, trao đổi Ion, chỉnh
pH, tách khí
làm mát
Tách dầu
Điều hòa
Quá trình
Trung hòa
Quá trình
lắng
Quá trình
lọc
Máng tràn
Quản lý tại
nguồn
Hình 3.1 Các công nghệ tiền xử lý
9
Keo tụ, tạo
bông
LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH (INDUSTRIAL WATER POLLUTION CONTROL)
Quá trình xử lý bậc I và bậc II kiểm soát được hầu hết các loại nước thải không độc hại; với các
loại nước thải khác cần có quá trình tiền xử lý trước đó. Xử lý bậc I là bước cần thiết để quá trình
xử lý sinh học bậc II đạt hiệu quả.
Trong quá trình xử lý bậc I, các chất rắn kích thước lớn sẽ bị loại bỏ khi đi qua song chắn rác,
sạn cát được khử bằng bể lắng cát. Bể điều hòa với hệ thồng thổi khí xáo trộn sẽ ổ định lưu
lượng và nồng độ các chất ô nhiễm. Bể trung hòa dùng để trung hòa pH cho các loại nước thải có
pH kiềm hoặc axít, thuận lợi cho hoạt động của các quá trình phía sau. Dầu mỡ và các chất rắn lơ
lửng có thể được xử lý bởi các quá trình tuyển nổi, lắng hoặc lọc.
Quá trình xử lý bậc II là quá trình phân hủy sinh học của các hợp chất hữu cơ hòa tan – giá trị
BOD đầu vào của quá trình từ 50 – 1000 mg/l và đầu ra có thể đạt 15 mg/l. Xử lý bậc II thông
thường sửng dụng quá trình hiếu khí trong các bể hở hoặc hồ, nước thải cũng có thể được xử lý
trước bởi quá trình kị khí trong các bể kín hoặc hồ – khi BOD khá cao. Sau xử lý sinh học, các
bông bùn chứa vi sinh và các chất rắn lơ lửng sẽ được loại bỏ khỏi nước bởi bể lắng thứ cấp,
lượng bùn lắng một phần được tuần hoàn trở lại cho hệ thống hiếu khí, phần dư sẽ được xử lý và
thải bỏ.
Quá trình xử lý bậc III được thêm vào sau quá trình xử lý sinh học để loại bỏ các các dạng ô
nhiễm dư lượng đặc biệt. Quá trình lọc loại bỏ các chất rắn lơ lửng hoặc keo, Oxi hóa hóa học và
hấp phụ carbon hoạt tính dạng hạt (GAC) xử lý các chất hữu cơ khó phân hủy sinh học. Hạn chế
của xử lý bậc III là phức tạp và chi phí xử lý cao.
Xử lý ngay tại nguồn phát sinh rất cần thiết cho xử lý các dòng chất thải có hàm lượng cao kim
loại nặng, thuốc trừ sâu và các hợp chất khó phân hủy sinh học vì các ô nhiễm này thường khó bị
khử bởi xử lý bậc I và sẽ gây ức chế, làm mất hiệu quả xử lý của xử lý sinh học bậc II. Xử lý tại
nhà máy từ dòng có lưu lượng nhỏ và nồng độ ô nhiễm cao sẽ mang lại hiệu quả xử lý và hiệu
quả kinh tế cao hơn từ dòng lớn và nồng độ nhỏ (do pha loãng). Quá trình sử dụng cho xử lý tại
nhà máy bao gồm đồng kết tủa, hấp phụ carbon hoạt tính, oxi hóa hóa học, tách khí, trao đổi ion,
lọc RO, điện thNm tích và oxi hóa khí ướt.
LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH (MECALF & EDDY)
Lựa chọn quá trình bao gồm sự ước lượng chi tiết các yếu tố khác nhau của các công nghệ xử lý,
hoạt động của các công trình đơn vị và các phương pháp xử lý khác nhằm đáp ứng các mục tiêu
xử lý hiện tại và tương lai. Mục đích của phân tích quá trình là tìm ra công nghệ xử lý với chế độ
vận hành các công trình đơn vị tối ưu.
Các yếu tố quan trọng trong lựa chọn quá trình
N hững yếu tố quan trọng cần được đánh giá trong quá trình phân tích và lựa chọn quá trình được
liệt kê trong bảng 4 – 11. Yếu tố đầu tiên, “khả năng ứng dụng quá trình” , dựa trên tất cả các
10
yếu tố khác và phản ánh trực tiếp kĩ năng và kinh nghiệm của kĩ sư thiết kế. Kĩ sư thiết kế có thể
xác định khả năng ứng dụng dựa trên nhiều nguồn khác nhau:
-
Kinh nghiệm thiết kế từ các công trình tương tự trước đó
Dữ liệu đặc trưng từ quá trình lắp đặt vận hành
Thông tin xuất bản trên các tạp chí khoa học công nghệ
Hướng dẫn của các tổ chức môi trường (như hướng dẫn thiết kế quá trình của EPA)
Kết quả thử nghiệm mô hình pilot
Đối với những ứng dụng chưa biết hoặc dễ thay đổi, nghiên cứu pilot nên được thực hiện để xác
định ứng dụng đặc trưng và thu được những dữ liệu cơ bản phục vụ cho thiết kế trên quy mô nhà
máy.
Bảng 4 – 11: Những yếu tố quan trọng cần được đánh giá trong quá trình phân tích và lựa chọn
quá trình
STT
1
Yếu tố
Khả năng ứng dụng quá
trình
2
Giới hạn lưu lượng khả
thi
3
Biến thiên lưu lượng khả
thi
4
Tính chất nước thải đầu
vào
N hững thành phần ức chế
hoặc không ảnh hưởng
Yếu tố khí hậu ràng buộc
5
6
7
Xác định kích thước quá
trình dựa trên động học
phản ứng và tại trọng tiêu
chuNn của quá trình
8
Xác định kích thước quá
trình dựa trên tệ lệ truyền
khối và tại trọng tiêu
chuNn của quá trình
9
Hiệu suất xử lý
Chú thích
Khả năng ứng dụng của quá trình được đánh giá dựa trên cơ sở kinh
nghiệm trước đó; thông tin từ sách, tạp chí và các nhà máy ngoại thực
tế; dữ liệu thực nghiệm từ mô hình pilot. Trong các trường hợp ứng
dụng mới hoặc không phổ biến, nghiên cứu pilot nên được tiến hành
Quá trình phải đáp ứng được lưu lượng tính toán cần xử lý. Ví dụ,
công nghệ hồ ổn định không thích hợp cho dòng lưu lượng cực lớn
trong vùng có mật độ dân số cao
Hầu hết các quá trình và công trình đơn vị được thiết kế trên khoảng
biến thiên rộng lưu lượng dòng xử lý. Đa số các quá trình hoạt động
tốt nhất tại một lưu lượng dòng không đổi tương ứng. N ếu biến thiên
lưu lượng quá lớn, quá trình điều hóa lưu lượng thật sự cần thiết.
Tính chất nước thải đầu vào ảnh hưởng đến loại quá trình (cơ học,
hóa lý hay sinh học) và thiết bị được lựa chọn.
N hửng thành phần nào tồn tại và có thể gây ức chế quá trình xử lý,
nhừng thành phần nào không gây ảnh hưởng trong quá trình xử lý
N hiệt độ ảnh hưởng lên tỉ lệ phản ứng của hầu hết các quá trình hóa
học và sinh học. N hiệt độ còn ảnh hưởng tới hoạt động của một số
công trình cơ học. N hiệt độ ấm có thể tăng nhanh khả năng tạo mùi
Xác định kích thước bể phản ứng dựa trên động học phản ứng chủ
đạo và hệ số động học. N ếu động học phản ứng không thể xác định,
tải trọng tiêu chuNn của quá trình sẽ được sử dụng. Dữ liệu về phương
trình động học phản ứng và tải trọng tiêu chuNn quá trình có thể lấy từ
kinh nghiệm, từ các nghiên cứu xuất bản hoặc kết quả thực nghiệm
pilot
Xác định kích thước bể phản ứng dựa trên các hệ số truyền khối. N ếu
không thể xác định được hệ số truyền khối, tải trọng tiêu chuNn quá
trình sẽ được sử dụng. Dữ liệu về các hệ số truyền khối và tải trọng
tiêu chuNn quá trình có thể lấy từ kinh nghiệm, từ các nghiên cứu xuất
bản hoặc kết quả thực nghiệm pilot.
Hiệu suất xử lý thường được xác định dựa vào chất lượng dòng ra và
thường biền đổi. Hiệu suất xử lý cần được siết chặt nhằm đạt được
11