Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap chuong 3 trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.84 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ÔN NGÀY 25.11.2017
2
2
Câu 1. Tập nghiệm của phtr x  2 x  2 x  x là:
S   0 .
S   0;2 .
A.
B. S  �.
C.
x  x 2  1 x  1  0
Câu 2. Phtr:
có bao nhiêu nghiệm?
0.
1.
A.
B.
C. 2.

D.

S   2 .

D. 3.

2
3
Câu 3. Phtr  x  6 x  9  x  27 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.



 x  3  5  3 x 
2

Câu 4. Phtr
A. 0.

 2 x  3x  5  4

có bao nhiêu nghiệm?
1.
2.
B.
C.
D. 3.
Câu 5. Phtr x  x  1  1  x có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 6. Phtr 2 x  x  2  2  x  2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
3
2
Câu 7. Phtr x  4 x  5 x  2  x  2  x có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
1
2x 1
x

x  1 x  1 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 8. Phtr
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
2
 x  3x  2 x  3  0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 9. Phtr
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

 x2  x  2  x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 10. Phtr
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phtr
 m2  4 x  3m  6 vô nghiệm.
A. m  1.
B. m  2.

C. m  �2.
D. m  2.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trịcủa tham số m để phtr mx  m  0 vô
nghiệm.

m   0 .
A. m ��.
B.
C. m �� .
D. m ��.
2
 m  5m  6  x  m2  2m
Câu 13. Tìm giá trị của tham số m để phtr
vô nghiệm.


A. m  1.

B. m  2.
C. m  3.
D. m  6.
2
m  1 x  1   7m  5  x  m
Câu 14. Cho phtr 
. Tìm tất cả các giá
trịcủa tham số m để phtr đã cho vô nghiệm.
A. m  1.
B. m  2; m  3.
C. m  2.
D. m  3.

2
y   m  1 x  3m 2 x  m
Câu
15.
Cho
hai
hàm
số

2
y   m  1 x  12 x  2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ
thị hai hàm số đã cho không cắt nhau.
A. m  2.
B. m  2.
C. m  �2.
D. m  1.
2m  4  x  m  2
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để phtr 

nghiệm duy nhất.
A. m  1.
B. m  2.
C. m �1.
D. m �2.
m
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
2
 10;10 để phtr  m  9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất ?

A. 2.
B. 19.
C. 20.
D. 21.
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
 m  1 x   3m2  1 x  m  1
 5;10
thuộc

để phtr

Tổng các phần tử của S bằng:
A. 15.
B. 16.

có nghiệm duy nhất.

C. 39.
 m2  m  x  m  1

D. 40.

Câu 19. Tìm giá trị của m để phtr
có nghiệm duy
nhất x  1.
A. m  1.
B. m �0.
C. m �1.
D. m  1.
2

y   m  1 x  2
y   3m  7  x  m
Câu 20. Cho hai hàm số

. Tìm
m
tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hai hàm số đã cho cắt
nhau.
A. m �2.
B. m �3.
C. m �2; m �3.
D.
m  2; m  3.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-1; 2), B(3; 4), C(-2; 3). Gọi
A’ là điểm đối xứng của A qua B, B’ là điểm đối xứng của B qua C. Khi đó trung
điểm M của A’B’ có tọa độ là cặp số nào?
11 �
�3 �

� 11 �
� 7�
� ;1�
� ;1 �
� ;1�
�4; �
2
2
2







A.
B.
C.
D. � 2 �.


Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(2; -3), B(1; 4), C(-1; -2). Hỏi
r
uuu
r 1 uuur
v  3 AB  AC
2
véc tơ
có tọa độ là cặp số nào ?
�3 41 �
� ; �
B. �2 2 �

A. (-11 ; 17);
Tự luận:
a) Giải phương trình:

x( x  2)  2 x  1

b) Giải hệ phương trình:


3x  4 y  8


2x  3y  5


c) Giải hệ phương trình:

�x  2 y  3 z  8

2x  7 y  z  5


3x  3 y  2 z  7


C. (-7 ; -11);

11 �

� ;1�
D. �2 �



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×