Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

chuyên đề TN PHI KIM-luyện thi ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.61 KB, 12 trang )

 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM
Nhóm halogen (Nhóm VIIA)
Câu 1: Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
A/ 3s
2
3p
5
B/ 2s
2
2p
5
C/ 4s
2
4p
5
D/ ns
2
np
5

Câu 2: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi ngun tử có cấu hình electron ngồi cùng là 3s
2

3p
5
là :
A. 5 B.3. C. 2. D. 7.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I
)
A/ Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 e B/Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trò
co ùcực với hidro


C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất D/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên
tử có 7 electron
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
A/ Ở điều kiện thường là chất khí B/ Có tính oxi hóa mạnh
C/ Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D/ Tác dụng mạnh với nước
Câu 5: Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A/ Cl
2
B/ Br
2
C/ F
2
D/ I
2
Câu 6: Trong dãy bốn dung dòch axit : HF, HCl, HBr, HI :
A/Tính axit tăng dần từ trái qua phải. B/Tính axit giảm dần từ trái qua phải.
C/Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm đến HI. D/Tính axit biến đổi không theo qui luật.
Câu 7:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
Câu 8: Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A/ Cl
2

> Br
2
>I
2
>F
2
B/ F
2
> Cl
2
>Br
2
>I
2
C/ Br
2
> F
2
>I
2
>Cl
2
D/ I
2
> Br
2
>Cl
2
>F
2


Câu 9: Số oxy hố của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là:
A/ +1, +5, -1, +3, +7 B/ -1, +5, +1, -3, -7 C/ -1, -5, -1, -3, -7 D/ -1, +5, +1, +3,
+7
Câu 10: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B.HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
C. .HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
D. HClO

3
> HClO
4
> HClO > HClO
2

Câu 11:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy
chọn lí do đúng .
A/ Vì flo không tác dụng với nước . B/ Vì flo có thể tan trong nước .
C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước D/ Vì
một lí do khác .
Câu 12: Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2
xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A/ Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C B/ Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25
0
C C/ Trong bóng tối D/ Có
chiếu sáng
Câu 13: Chọn cậu sai:
A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo B/HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là
những axít mạnh
C/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn
D/ Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7
Câu 14: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước Javen
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 1

 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM
A/NaCl + NaClO + H
2
O B/NaCl + NaClO
2
+ H
2
O C/NaCl + NaClO
3
+ H
2
O D/NaCl
+HClO+ H
2
O
Câu 15: Dung dòch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A/ NaCl, H
2
O, Ca(OH)
2
, KOH B/ CaO, Na
2
CO
3
, Al(OH)
3
, S C/ Al(OH)
3
, Cu, S, Na
2

CO
3
D/ Zn,
CaO, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
Câu 16: Trong các oxit sau:CuO, SO
2,
CaO, P
2
O
5
, FeO, Na
2
O, Oxit phản ứng được với axit HCl là:
A/ CuO, P
2
O
5
, Na
2
O B/ CuO, CaO,SO
2
C/ SO
2
, FeO, Na
2

O, CuO D/ FeO, CuO,
CaO, Na
2
O
Câu 17: Dùng muối Iối hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là:
A. KI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaCl và KI
Câu 18: Nếu lấy khối lượng KMnO
4
và MnO
2
bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho
nhiều Clo hơn :
A. MnO
2
B. KMnO
4
C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Khơng
xác được.
Câu 19: Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát
được là :
A.dd hiện màu xanh . B. dd hiện màu vàng lục C. Có kết tủa màu trắng D.
Có kết tủa màu vàng nhạt .
Câu 20: Chất tác dụng với H
2
O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot

Câu 21: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S. B. SO
2
, H
2
S. C. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. CO
2
, SO
2
, NO
2
.
Câu 22: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO
3
. Vậy KClO
3

được dùng làm:
A.Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P . B.Chất kết dính các chất bột S và P C.Chất độn rẻ tiền .
D.Cả 3 điều trên
Câu 23: Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1..
Câu 24: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử , đồng thời một
phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số ngun tử clo bị khử và số ngun tử clo bị oxi hóa là :
A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1
Câu 25: Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hố +2 là :
A. H
2
O B. H
2
O
2
C. OF
2
D. Cl
2
O
7
Câu 26: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:
A/ MnO
2
, NaCl B/ KMnO
4
, NaCl C/ KMnO
4

, MnO
2
D/ NaOH,
MnO
2
Câu 27: Cho phản ứng: HCl + Fe  H
2
+ X . Công thức hoá học của X là:
A/ FeCl
2
B/ FeCl C/ FeCl
3
D/ Fe
2
Cl
3
Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp
A/ MnO
2
+ 4 HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O B/ 2KMnO
4
+ 16 HCl  2 KCl + 2 MnCl
2
+

5 Cl
2
+ 8 H
2
O
C/ 2 NaCl + 2 H
2
O
dienphan
co mangngan
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2
D/ a,b,c đều đúng
Câu 29: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A). Iot. B). Brom C). Clo. D). Flo.
Câu 30: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
A/ FeCl
2
B/ FeCl C/ FeCl
3
D/ Fe
2
Cl
3
Câu 31: Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 2

 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM
A). Cl
2
. B). HCl. C). HClO. D). O.
Câu 32: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H
2
. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt
nhất.
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A/ H
2
O
hơi nóng
+ F
2
 B/ KBr
dd
+ Cl
2
 C/ NaI
dd
+ Br
2
 D/ KBr
dd
+ I
2

Câu 34: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?

A/ Dung dòch HCl B/ Dung dòch H
2
SO
4
C/ Dung dòch Br
2
D/ Dungdòch I
2
.
Câu 35: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :
A/ Cu(NO
3
)
2
B/ Ba(NO
3
)
2
C/ AgNO
3
D/ Na
2
SO
4
Câu 36: Brôm bò lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A/ Dẫn hổn hợp đi qua dung dòch H
2
SO
4
loãng B/ Dẫn hổn hợp đi qua nước

C/ Dẫn hổn hợp qua dung dòch NaBr D/ Dẫn hổn hợp qua dung dòch NaI
Câu 37: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối
clorua kim loại A/ Fe B/ Zn C/ Cu D/ Ag
Câu 38: Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo dư.Sản phẩm tạo thành có:
A. Flo B. Brơm C. Brơm và Iốt D. Flo và Iốt
Câu 39: Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A/ HCl B/ H
2
SO
4
C/ HNO
3
D/ HF
Câu 40: Có thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây?
A). Dung dịch NaOH. B). Quỳ tím ẩm. C). Dung dịch AgNO
3
. D). Ngọn lửa cháy.
Câu 42: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A/ BaCO
3
B/ AgNO
3
C/Cu(NO
3
)
2

D/ AgNO
3
Câu 43: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A/ AgNO
3
B/ Ba(OH)
2
C/ NaOH D/ Ba(NO
3
)
2
Câu 44: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A/ 32,5 g B/ 24,5 g C/ 162,5 g D/ 25.4 g
Câu 45: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dòch axít HCl dư . Khối lượng muối sinh ra là
A/ 32,5 g B/ 162,5 g C/ 24,5 g D/ 25,4 g
Câu 52: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụng với Clo và
một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là :
A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tất cả đều sai.
Câu 46: Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là(Mn=55; O=16)
A). 4,48lít. B). 2.24lít. C). 22.4lít. D). 44.8lít.
Câu 47: Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd
HCl phản ứng là:
A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5
Câu 48: Lần lượt cho 3,6g Mg; 2,7g Al; 8,4g Fe vào dung dịch HI dư. Số lít H
2

(đktc) tương ứng thu
được là V1,V2,V3. Kết luận nào sau đây đúng? (Mg=24; Al=27; Fe=56).
A). V1=V2>V3. B). V1=V2=V3. C). V1>V2=V3. D).
V1>V2>V3.
Câu 49: Cho hỗn hợp A gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít hydro(đktc).
Mặt khác A tác
dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 3
LUYN THI I HC 2009 CHUYấN PHI KIM
A). 57%. B). 70%. C). 43%. D). 30%.
Cõu 50: Cho dung dch AgNO
3
va vo dung dch A cha NaCl v NaBr,(Ag=108; N=14; O=16;
Cl=35,5; Br=80) c lng kt ta nng bng lng AgNO
3
. %m NaCl trong A l
A). 27.84%. B). 72.16%. C). 72.40%. D). 27.60%.8). Cho 4g
Cõu 51: ktc 1 lớt nc ho tan 350 lớt khớ HBr (ktc). Nng phn trm ca dung dch axit thu
c l :
A. 37% B. 55,862% C. 15,38% D. Kt qu khỏc.
Cõu 54: Ho tan hn hp CaO v CaCO
3
bng dung dch HCl d , ta thu c dung dch A v 0,448 lit
khớ CO
2
( ktc). Cụ cn dung dch A ta thu c 3,33g mui khan. S gam mi cht trong hn hp
ban u ln lt l:
A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g
Cõu 53: Ho tan 10 gam hn hp hai mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr II v III bng dung dch HCl

ta thu c dung dch A v 672ml khớ bay ra (kc) .Khi cụ cn dung dch A , khi lng mui khan thu
c l :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
NHểM OXI.
Cõu 1: Trong nhúm oxi, i t oxi n Telu.Hóy ch ra cõu sai :
A. Bỏn kớnh nguyờn t tng dn. B. õm in ca cỏc nguyờn t gim
dn.
C. Tớnh bn ca cỏc hp cht vi hidro tng dn.
D. Tớnh axit ca cỏc hp cht hidroxit gim dn.
Cõu 2: Trong nhúm oxi, theo chiu tng ca in tớch ht nhõn.Hóy chn cõu tr li ỳng :
A. Tớnh oxihúa tng dn, tớnh kh gim dn. B. Nng lng ion húa I
1
tng dn.
C. i lc electron tng dn. D. Tớnh phi kim gim dn ,ng thi tớnh kim
loi tng dn .
Cõu 3: Khỏc vi nguyờn t S, ion S
2
cú :
A. Bỏn kớnh ion nh hn v ớt electron hn. B. Bỏn kớnh ion nh hn v nhiu electron
hn .
C. Bỏn kinh ion ln hn v ớt electron hn. D. Bỏn kinh ion ln hn v nhiu electron
hn.
Cõu 4: Trong nhúm VIA ch tr oxi, cũn li S, Se, Te u cú kh nng th hin mc oxi húa +4
v +6 vỡ :
A. Khi b kớch thớch cỏc electron phõn lp p chuyn lờn phõn lp d cũn trng .
B. Khi b kớch thớch cỏc electron phõn lp p, s cú th nhy lờn phõn lp d cũn trng cú
4 e hoc 6 e c thõn.
B. Khi b kớch thớch cỏc electron phõn lp s chuyn lờn phõn lp d cũn trng.
C. Chỳng cú 4 hoc 6 electron c thõn.
Cõu 5: Mt nguyờn t nhúm VIA cú cu hỡnh electron nguyờn t trng thỏi kớch thớch ng

vi s oxi húa +6 l :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p

3
3d
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
Cõu 6: Oxi cú s oxi húa dng cao nht trong hp cht:
A. K
2
O B. H
2
O
2
C. OF
2
D. (NH
4
)
2
SO
4

Cõu 7: Oxi khụng phn ng trc tip vi :
GV. Thaõn Troùng Tuaỏn
Trang 4
 LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009 – CHUN ĐỀ PHI KIM
A. Crom B. Flo C. cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 8: Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
H
2
O
2
+ 2KI → I
2
+ 2KOH (1); H
2
O
2
+ Ag
2
O → 2Ag + H
2
O + O
2
(2). nhận xét
nào đúng ?
A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hidro peoxit chỉ có tính khử.
C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Hidro peoxit khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử
Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện
tượng này xảy ra là do :
A. Sự oxi hóa ozon . B. Sự oxi hóa kali.

B. C.Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột.
Câu 10: Trong khơng khí , oxi chiếm :
A. 23% B. 25% C. 20% D. 19%
Câu 11: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa điện :
A. O
2
và H
2
B. O
2
và CO C. H
2
và Cl
2
D. 2V (H
2
) và
1V(O
2
)
Câu 12: O
3
và O
2
là thù hình của nhau vì :
A.Cùng cấu tạo từ những ngun tử oxi. B.Cùng có tính oxi hóa.
C.Số lượng ngun tử khác nhau. D.Cả 3 điều trên.
Câu 13: Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là :
A. O
2

→ O + O. B. O
3
→ O
2
+ O. C. O + O → O
2
. D. O +
O
2
→ O
3
.
Câu 14: O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn O
2
vì :
A.Số lượng ngun tử nhiều hơn B.Phân tử bền vững hơn
C.Khi phân hủy cho O ngun tử D.Có liên kết cho nhận.
Câu 15: Chọn câu đúng :
A.S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt .
B.Mạng cấu tạo phân tử S
8
là tinh thể ion.
C.S là chất rắn khơng tan trong nước .
D. S là chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 16: Lưu huỳnh có số oxi hóa là +4 và +6 vì :
A.có obitan 3d trống. B.Do lớp ngoải cùng có 3d
4
.


C. Lớp ngồi cùng có nhiều e. D. Cả 3 lý do trên.
Câu 17: Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H
2
trong điều kiện :
A. S rắn, nhiệt độ thường. B. Hơi S, nhiệt độ cao. C. S rắn , nhiệt độ cao. D.Nhiệt
độ bất kỳ
Câu 18: muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung
dịch nào sau đây:
A. dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br
2
dư. C. dd Ca(OH)
2
dư. D.A, B, C đều
đúng
Câu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy :
A.Lưu huỳnh>Oxi>Ozon. B.Oxi>Ozon>Lưu huỳnh.
C.Lưu huỳnh<Oxi<Ozon. D.Oxi<Ozon<Lưu huỳnh.
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 5

×