GIÁ TRỊ CỦA ỨC CHẾ THỤ THỂ ANGIOTENSIN
TRONG BẢO VỆ CƠ QUAN ĐÍCH
Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP
PGS. TS. Phạm Nguyên Sơn
BỆNH VIỆN TWQĐ 108
1
Xu hướng tỷ lệ mắc THA tại Việt Nam
- 1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population in Northern Vietnam.
- 1992: Tran Do Trinh et al.: Hypertension among Vietnamese people aged 18 years and over.
- 2002: Truong Viet Dung et al.: Hypertension among Vietnamese adults aged 25 to 64 years old. National
Health Survey 2001 – 2002.
- 2008: Our survey.: Hypertension and its risk factors among Vietnamese adults aged 25 years and over.
2
Việt Nam: Chỉ 36.3% bệnh nhân THA được điều trị
đạt huyết áp mục tiêu
Vietnamese Adult Population
- 44 million
***Hypertensive Prevalence
- 11 million (25.1%)
Not Aware of Hypertension
- 5.7 million (51.6%)
**Aware of Hypertension
- 5.3 million (48.4%)
Not treated for Hypertension
- 2.1 million (38.9%)
Treated for Hypertension (drug therapy) 3.2 million (61.1%)
Treated but Not Controlled
- 2.0 million (63.7%)
Treated and Controlled
- 1.2 million (36.3%)
(Source: Hypertension in Vietnam: NATIONAL TARGETED PROGRAMME – Report published -2012)
3
Tăng tỉ lệ tử vong tim mạch *
Tỉ lệ tử vong do bệnh tim mạch tăng gấp đôi
với mỗi mức tăng HA 20/10 mmHg
RR = X8
RR = X4
175/105
RR = X2
155/95
RR = X1
135/85
115/75
HA Tâm Thu/HA Tâm Trương, mmHg
RR=Relative Risk
* Dân số từ 40−69 tuổi (N=1 triệu người)
Lewington S et al. Lancet. 2002;60:1903−1913.
4
Kiểm soát tốt huyết áp làm giảm nguy cơ tử vong do
TMCT và đột quỵ
Giảm 7% nguy cơ tử
vong do bệnh tim
thiếu máu cục bộ
Giảm 2 mm
Hg HATTh
trung bình
Giảm 10% nguy cơ
tử vong do đột quỵ
•Meta-analysis of 61 prospective, observational studies*
•1 million adults
•12.7 million person-years
*Epidemiologic studies, not clinical trials of HTN agents.
BP, blood pressure; IHD, ischemic heart disease.
Lewington S et al. Lancet 2002;360:1903-1913.
5
Chiến lược tiếp cận đơn trị liệu hoặc
phối hợp thuốc từ đầu (ESC 2013)
THA nhiều
THA nhẹ/
hoặc BN
Lựa chọn giữa
nguy cơ ít
(IIbC)
nguy cơ cao
Đơn trị liệu
Phối hợp 2 thuốc
Thêm thuốc thứ 3
Thay sang
Tiếp tục dụng
Tiếp tục phối hợp
thuốc nhóm
nhóm này với liều
2 thuốc trên với
khác
tối đa
liều tối đa
Kết hợp thêm thuốc
Chuyến sang
Kết hợp 3 thuốc
khác liều tối đa
phối hợp khác
với liều tối đa
Đơn trị liệu
với liều tối đa
Cần chuyển từ chiền lược ít quyết liệt sang chiến lược điều trị quyết liệt hơn một khi đích HA chưa khống chế được
6
Phối hợp thuốc hạ áp theo ESH/ESC - 2013
Lợi tiểu
Chẹn ß
Lợi tiểu
Ức chế thụ thể
Ức chế thụ thể
angiotensin
angiotensin
giao cảm
Ức chế men
Ức chế kênh
Ức chế men
Ức chế kênh
chuyển
canxi
chuyển
canxi
Mancia et al. J Hypertens. 2009;27:2121–2158; Mancia et al. J Hypertens. 2013;31:1281–135. 7
7
CHỌN THUỐC HẠ ÁP THEO CHỈ ĐỊNH BẮT BUỘC - ESC 2013
8
Hiệu quả hạ áp tương đương
Giảm tác dụng phụ ho
Ann Intern Med. 2008;148:16-29. 9
CAÙCH TAÙC ÑOÄNG
ANGIOTENSINOGEN
(LIVER)
RENIN
INHIBITOR
BRADYKININ
PEPTIDES
CHYMASE
ANGIOTENSIN I
ACE
INHIBITOR
ANGIOTENSIN II
ARB
AT1 RECEPTOR BLOCKER
AT1
AT2
10
CÁCH TÁC ĐỘNG
Xơ vữa mạch*
Co mạch
Đột q
Dày thành mạch
Rối loạn chức năng nội mạc
Tăng HA
A II
AT1
receptor
Dày thất trái
Xơ hóa (fibrosis)
Tái cấu trúc bệnh lý
Suy tim
(Remodeling)
NMCT
Chết tế bào theo chương trình
(Apoptosis)
TỬ VONG
Độ lọc cầu thận (GFR)
Suy thận
Proteinuria
Tiết Aldosterone
Xơ hóa cầu thận (Glomerular sclerosis)
*preclinical data
LV = left ventricular; MI = myocardial infarction; GFR = glomerular filtration rate
Adapted from Willenheimer R et al Eur Heart J 1999; 20(14): 9971008, Dahlưf B J Hum Hypertens 1995; 9(suppl 5): S37S44,
Daugherty A et al J Clin Invest 2000; 105(11): 16051612, Fyhrquist F et al J Hum Hypertens 1995; 9(suppl 5): S19S24, Booz
GW, Baker KM Heart Fail Rev 1998; 3: 125130, Beers MH, Berkow R, eds. The Merck Manual of Diagnosis and Therapy. 17th
ed. Whitehouse Station, NJ: Merck Research Laboratories 1999: 16821704, Anderson S Exp Nephrol 1996; 4(suppl 1): 3440,
Fogo AB Am J Kidney Dis 2000; 35(2):179188
11
TÁC ĐỘNG CỦA ANGIOTENSIN II TRÊN
CÁC THỤ THỂ AT1 VÀ AT2
ANGIOTENSIN II
ARB
AT1 RECEPTOR BLOCKER
AT1
- Tăng trương lực giao cảm
- Tăng sinh tế bào cơ trơn mạch máu
- Ứ muối Na+
- Kích thích tiết aldosterone
- Tăng sinh tế bào cơ tim
AT2
- Dãn mạch
- Ức chế tăng trưởng
12
Hiệu quả giảm kết cục tim mạch cho BNTHA
của các thuốc tác động trên hệ RAA
so với các thuốc non-RAA
HOPE
(n=9,297)
ALLHAT
(n=33,357)
LIFE
(n=9,193)
VALUE
(n=15,245)
ASCOT
(n=19,342)
Age (years)
66
67
67
67
63
CAD (%)
80
25
16
45
17
Diabetes
39
36
13
33
22
SBP
Difference
–3 mmHg
office
–3 to –5
mmHg
–1.3 mmHg
–2 to –4
mmHg
–2.9 mmHg
BP advantage
RAAS
regimen
Non-RAAS
regimen
RAAS
regimen
Non-RAAS
regimen
RAAS
regimen
–22%
No difference
–13%
No difference
–24%
End point:
CV death
Weir. M, J Clin Hypertens 2006;8:99–105
13
Chế độ điều trị Hệ RAA so với không thuộc Hệ RAA :
Tác động trên các tiêu chuẩn thay thế của kết quả tim mạch
Surrogate
Measures
Thoái lui của
phì đại thất
trái
Giảm vi đạm
niệu
Giảm ĐTĐ
mới
Giảm suy tim
sung huyết
HOPE
ALLHAT
LIFE
VALUE
ASCOT
n=9,297
n=33,357
n=9,9193
n=15,245
n=19,342
NR
NR
Yes
NR
NR
Yes
NR
Yes
NR
NR
-32%
-43%
-25%
-23%
-32%
Yes
Yes
No
Yes
NR
Weir MR. J Clin Hypertens 2006: 8: 99-105.
14
Hiện tượng thoát men chuyển khi điều trị lâu dài với
thuốc ƯCMC
Angiotensin II trở lại mức ban đầu
100
Men chuyển
Angiotensin 75
huyết tương,
50
nmol/mL/min
25
*
*
*
*
*
*
*
*
24 h
1
2
3
4
5
6
0
30
Angiotensin II 20
huyết tương,
pg/mL
10
*
0
Placebo 4 h
*P<.001 vs placebo.
Thời gian (tháng)
ACEI: Ức chế men chuyển angiotensin; Ang: angiotensin.
Biollaz J et al. J Cardiovasc Pharmacol. 1982;4:966-972.
15
Tái hoạt hóa Angiotensin II / Giải phóng Aldosterone
Mức ACE- , Angiotensin II- và Aldosterone huyết tương
khi dùng ƯCMC kéo dài
n.d.
ACE
Angiotensin II
Aldosterone
33%
31%
-
Thấp /bình thường
34%
49%
61%
Tăng
34%
15%
38%
Ít nhất 1/3 bệnh nhân dùng ƯCMC kéo dài
có RAS huyết tương không bị bất hoạt! Chymase?
n.d. :non-detectable
MacFayden et al. 1999 Heart. 82:57-61
16
Chymase tăng trên bệnh thận - đái tháo đường
Mẫu sinh thiết trên 44 bệnh nhân với
nồng độ creatinine huyết thanh 4 mg/dl
Control
Hyp DN
Norm DN
Hyp DN – hypertensive diabetic nephropathy
Norm DN – normotensive diabetic nephropathy
Huang XR et al. 2003 JASN 14:1738-1747
17
3 nghiên cứu cột mốc của Losartan trên
14552 bệnh nhân
HEAAL (3846 bệnh nhân): Losartan 50 ms vs. Losartan 100mg
NC ngẫu nhiên mù đôi
BN suy tim NYHA II-IV, EF<40%, không dung nạp ACE
Kết cục chính: tử vong hoặc nhập viện do suy tim
Thời gian NC: 4.7 năm
Losartan 150mg /ngày giảm tỉ lệ tử
vong hoặc nhập viện do suy tim so
với losartan 50mg/ngày
LIFE (9193 bệnh nhân): Losartan vs. Atenolol
NC mù đôi, ngẫu nhiên, nhóm song song.
BN 55-80 tuổi ( HA 160-200/95-115 mmHg) và LVH
Kết cục chính: Phối hợp tử vong, NMCT và đột quỵ)
Thời gian NC: 4 năm
Losartan giảm được nhiều biến cố tim
mạch và tử vong hơn Atenolol và dung
nạp tốt hơn
RENAAL (1513 bệnh nhân): Losartan 50-100mg vs. Placebo
NC ngẫu nhiên, mù đôi
BN ĐTĐ type 2 và bệnh thận
Kết cục chính: phối hợp tăng gấp đôi creatinine,
ESRD, hoặc tử vong
Thời gian NC: 3.4 năm
Losartan cải thiện có ý nghĩa các kết
cục trên thận, bên cạnh tác dụng hạ
áp cho bn ĐTĐ type2 và bệnh thận
Vị trí Losartan trong các hướng dẫn
điều trị tăng huyết áp và/hoặc suy tim
2013
2012
2009
2003
2002
2001
Cập nhật
Cập nhật
Bằng chứng
Cập nhật
Bằng chứng
trong
trong hướng
Bằng chứng
bảo vệ tim
trong hướng
cải thiện kết
hướng dẫn
dẫn
bảo vệ thận
mạch
dẫn JNC 7
cục suy tim
ESC 2012
ACCF/AHA
về điều trị
2013 về điều
suy tim
trị suy tim
Internal data
4 lĩnh vực nghiên cứu nền tảng
của Losartan
Tăng huyết áp
Giảm nguy cơ
mắc & tử vong
do tim mạch cho
bệnh nhân lớn
tuổi tăng HA có
phì đại thất trái
Điều trị bệnh
thận ở bệnh
nhân người lớn
có THA và ĐTĐ
type 2 có protein
niệu > 0.5g/ngày
Suy tim mạn
4 lĩnh vực nghiên cứu nền tảng
của Losartan
Tăng huyết áp
Giảm nguy cơ
mắc & tử vong
do tim mạch cho
bệnh nhân lớn
tuổi tăng HA có
phì đại thất trái
Điều trị bệnh
thận ở bệnh
nhân người lớn
có THA và ĐTĐ
type 2 có protein
niệu > 0.5g/ngày
Suy tim mạn
Phì đại thất trái tăng nguy cơ biến cố tim mạch
Age-Adjusted Rate/1000
The Framingham Heart Study
80
70
60
50
40
30
20
10
0
69
No LVH
LVH
55
42
32
23
15
Men
10
Women
Men
CHD
Risk Ratio
3.0
8
Women
Stroke
3.7
3.2
5.3
Cupples LA, D’Agostino RB. NIH Publication No 87-2703, Feb 1987.
22
Sự thoái triển phì đại thất trái
% Giảm chỉ số khối thất trái
(LVMI)
Phân tích gộp 80 nghiên cứu liên quan 3767 bệnh nhân
mức giảm huyết áp tương đương
0
Beta
blockers
Diuretics
CCBs
ACEIs
ARBs
-2
-4
-6
-8
-6
-10
-8
-10
-12
-11
*
-14
*
-13
*
*P<0.05 vs beta-blockers.
Klingbeil AU et al. Am J Med. 2003;115:41-46.
23
LIFE
The Losartan Intervention For Endpoint Reduction
in Hypertension Study
An investigator initiated community-based study
in 945 sites in 7 countries
enrolling 9,193 patients
Steering Committee Chair/Vice-Chair: B. DahlÖf, D. Devereux
European/US Coordinators: S.E. Kjeldsen, S. Julius
Data and Safety Monitoring Committee Chair: J. Kjekshus
Clinical Endpoint Classification Committee: D. Levy, K. Thygesen
Dahlöf B et al. Am J Hypertens 10:705713, 1997
Thiết kế nghiên cứu LIFE
Bệnh nhân tăng HA ( HA 160-200/ 95-115 mm Hg)
và phì đại thất trái
Losartan
Angiotensin II antagonist
Atenolol
Beta-blocker
Tăng liều đến khi huyết áp <140/90 mm Hg
Tăng liều đến khi huyết áp <140/90 mm Hg
(n=4,605)
(n=4,588)
Theo dõi >4 năm – Thời gian theo dõi trung bình 4.8 năm
Tử vong tim mạch, Nhồi máu cơ tim, Đột quỵ
Dahlöf B et al Lancet 2002;359:995-1003.
25