PGS.TS.BS. Phạm Mạnh Hùng
Tổng thư ký – Hội Tim Mạch Học Việt Nam
Trưởng đơn vị TMCT- Viện Tim Mạch Việt Nam
Một số tiến bộ mới trong can
thiệp bệnh tim cấu trúc
•
•
•
•
Một số bệnh tim bẩm sinh phức tạp
Thay van ĐMC qua da
Sửa van hai lá qua da
Hybrid…
Tæng sè bÖnh nh©n ®ựîc lµm
thñ thuËt tim m¹ch can thiÖp t¹i
Viện Tim Mạch - Bệnh viện Bạch Mai
Từ 1997 - đến hết 9/2014
65 748 lượt bệnh nhân
Nguồn: viện Tim mạch Việt Nam
Tổng số một số kỹ thuật đã làm
(tính đến hết 9/2014)
25000
21634
20000
15012
15000
10000
7167
6399
4260
5000
1878
3887
1930
0
CĐMV
Can thiệp
ĐMV
NVHL
TTOL
Can thiệp
TBS
TD ĐSL
Ablation
Cấy máy
TNT
Nguồn: viện Tim mạch Việt Nam
Một số thủ thuật đặc biệt
300
250
200
150
100
50
0
115
239
285
Stent
Graft
ĐMC
IVUS
FFR
37
42
Điều trị RF Rung
nhĩ
TB gốc
15
RDN
5
1
TAVI MitraClip
TiÕn bé trong can thiÖp
bÖnh tim bÈm sinh
AAO
COAT
PDA
DAO
Tổng số các bệnh nhân TBS được
can thiệp tại Viện Tim Mạch
3771 bệnh nhân
2000
1800
1724
1600
1400
1027
1200
1000
800
600
253
400
417
350
NVĐMP
Khác
200
0
TLN
CÔ ĐM
TLT
Nguồn: viện Tim mạch Việt Nam
Bít ống động mạch bằng dù
Bít thông liên nhĩ bằng Amplatzer
Large ASD Closure
Bít lỗ thông liên thất bằng dụng cụ
Bít lỗ thông liên thất bằng dụng cụ
Stent hep eo ĐMC
Đóng TLT và TLN trên cùng BN
Đóng rò ĐMV qua đường ống
thông
Can thiệp các bệnh lý van
tim qua đường ống thông
Các can thiệp thường quy
• Nong hẹp van hai lá qua da bằng bóng
• Nong hẹp van ĐMC bẩm sinh
• Nong hẹp van ĐMP bẩm sinh
Nong van hai lá và nong van ĐMP
Các can thiệp hiện đại
• Thay van qua ống thông:
– Thay van ĐMC qua đường ống thông
– Thay van ĐMP
– Thay van hai lá? Trên cơ sở có vòng van
cũ, thay mới?
• Sửa van hai lá qua đường ống thông
Thay van ĐMC qua đường
ống thông
CORE VALVE
SAPIEN VALVE
Quy trình TAVR với Core Valve
Ca LS thay van ĐMC qua đường
ống thông
Chênh áp trước và sau thay van
Cardiovascular Mortality (ITT)
Crossover Patients Censored at Crossover
Cardiovascular Mortality (%)
100%
Standard Rx
TAVR
HR [95% CI] = 0.41 [0.30, 0.56]
p (log rank) < 0.0001
74.5%
80%
62.4%
60%
33.1%
44.6%
31.7%
40%
41.4%
24.1%
NNT = 3.0 pts
30.7%
20%
NNT = 3.2 pts
20.5%
NNT = 4.1 pts
0%
0
6
12
18
24
30
36
Months
Numbers at Risk
Standard Rx
179
121
85
62
46
27
17
TAVR
179
138
124
110
101
88
70