Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ktra 15'''' Tin 10 HKII lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.2 KB, 2 trang )

Trường THPT Quang Trung
Tổ Toán – Tin
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN Tin Học Lớp 10 Học Kỳ II
Thời gian làm bài: 15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp :.........................
Em hãy chọn phương án đúng theo các yêu cầu của các câu hỏi và tô kín các ô tròn tương ứng
bằng bút chì vào trong bảng trả lời trắc nghiệm sau
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
  1. ;  /  =  \   6. ;  /  =  \ 11. ;  /  =  \ 16. ;  /  =  \
  2. ;  /  =  \   7. ;  /  =  \ 12. ;  /  =  \ 17. ;  /  =  \
  3. ;  /  =  \   8. ;  /  =  \ 13. ;  /  =  \ 18. ;  /  =  \
  4. ;  /  =  \   9. ;  /  =  \ 14. ;  /  =  \ 19. ;  /  =  \
   5. ;  /  =  \ 10. ;  /  =  \ 15.;  /  =  \ 20. ;  /  =   \
Câu 1: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn ta thực hiện:
A. Edit  Copy B. Nhấp chọn File  Copy
C. Nhấp chọn Edit  Send to D. Cả ba câu sai
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến việc dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện nhanh các thao
tác?
A. Ctrl + C tương đương với lệnh xóa văn bản đã chọn
B. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
D. Ctrl + O tương đương với lệnh Open
Câu 3: Khả năng nào sau đây không phải là khả năng định dạng kí tự?
A. Phông chữ B. Sửa đổi kí tự C. Cỡ chữ D. Màu sắc
Câu 4: Khi kết thúc phiên làm việc với văn bản ta chọn
A. Alt + F4 B. File  Open C. File  Close D. File  Exit
Câu 5: Trong Word khi muốn tạo một tập tin hoàn toàn mới thì ta chọn cách nào sau đây:
A. File  Close B. File  New C. File  Save D. File  Open
Câu 6: Để lưu văn bản dưới nhiều tên khác nhau ta chọn cách nào sau đây:


A. Ctrl + S B. File  Save C. File  Save As D. Alt + S
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các dấu mở ngoặc phải đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Tương tự, các dấu
đóng ngoặc phải sát vào bên phải kí tự của từ ngay trước đó.
B. Các dấu ngắt câu như dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, chấm phẩy, dấu chấm than
C. Giữa các từ chỉ dùng một dấu cách để phân cách. Giữa các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một
lần nhấn phím Enter
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo:
A. Gõ văn bản  Chỉnh sửa  Trình bày  In ấn
B. Gõ văn bản  Trình bày  In ấn  Chỉnh sửa
C. Gõ văn bản  Trình bày  Chỉnh sửa  In ấn
D. Chỉnh sửa  Trình bày  Gõ văn bản  In ấn
Câu 9: Xử lí chữ việt trong môi trường máy tính bao gồm:
A. Nhập văn bản tiếng việt vào máy tính
B. Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản tiếng việt
C. Truyền văn bản tiếng việt qua mạng máy tính
D. Cả ba ý trên

Điểm TN
Câu 10: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai khi nói đến việc xóa văn bản
A. Để xóa những văn bản lớn ta chọn văn bản rồi thực hiện Edit  Cut
B. Để xóa một vài kí tự ta dùng phím Backspace hoặc phím Delete
C. Để xóa những văn bản lớn ta chọn văn bản rồi nhấp chuột lên nút trên thanh công cụ.
D. Để xóa những văn bản lớn ta chọn văn bản rồi thực hiện Edit  Copy
Câu 11: Để gõ được văn bản tiếng việt cần những yếu tố nào?
A. Chương trình hỗ trợ gõ chữ việt B. Bộ phông chữ việt
C. Bộ mã chữ việt D. Cả ba ý trên
Câu 12: Bạn chọn Font Tahoma, kiểu gõ Telex. Bảng mã nào sau đây để có thể gõ tiếng việt
A. Unicode B. Viqr C. Vni – Windows D. ABC

Câu 13: Dãy kí tự cần gõ theo kiểu Telex để nhập câu “Nắng Mới”
A. Na5ng1 Moiis B. Nang Mowis C. Nawngs Mowis D. nawngf Mowif
Câu 14: Nút lệnh có chức năng nào sau đây ?
A. Mở một văn bản có sẵn. B. Xóa đoạn văn bản vừa chọn.
C. Tạo mới một văn bản. D. Lưu văn bản đang soạn thảo.
Câu 15: Khi tệp donxinhoc.doc đang mở, chúng ta muốn tạo ra tệp mới là hoso.doc có cùng nội dung
với tệp donxinhoc.doc thì ta phải:
A. Nhấp chọn File  Save B. Nhấp chọn menu File  Save As
C. Nhấp chọn menu Edit  Rename D. Nhấp chọn File, chọn Edit
Câu 16: Khi dùng phím Home, sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại
C. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản
Câu 17: Để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl + B B. Ctrl + A C. Alt + F4 D. Shift + A
Câu 18: Để khởi động Microsoft Word
A. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình desktop
B. Nhấp chọn nút Start  Programs  Microsoft Word
C. Nhấp đúp chuột lên một tệp Word đã có
D. Cả ba cách trên
Câu 19: Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện
A. Nhập văn bản
B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp các văn bản khác
C. Lưu trữ và in văn bản
D. Cả ba câu trên
Câu 20: Bộ mã chữ việt và bộ mã dùng chung cho moi ngôn ngữ là:
A. Viqk B. TCVN3 (hay ABC) C. Unicode D. Vni
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×