Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Vật lí 9 (HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.37 KB, 3 trang )

Trờng THCS Hoàng Xuân Hãn Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 9
Loại đề: HK Tiết PPCT 35 Thời gian 45 phút

Đề Kiểm tra vật lý học kỳ I
A. Chọn câu trả lời đúng hoặc đúng nhất cho các câu từ 1 đến 7
Câu 1: Khi đặt hiệu điện thế 4,5Vvào hai đầu một dây dẫn thì dòng điên chạy qua
dây dẫn này có cờng độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng
điện chạy qua dây dẫn có cờng độ là:
A. 0,2A. C. 0,9A
B. 0,5 A D. 0,6A.
Câu 2:Khi hiệu điện thế giữa 2 đầu dây tăng thì
A. Cờng độ dòng điện chạy qua dân dẫn không đổi.
B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng
C. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
D. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỷ lệ thuận với hiệu điện thế
Câu3: Điện trở R
1
=10 cho phép hiệu điện thế lớn nhất là U
1
=6V đặt giữa hai đầu
của nó. Điện trở R
2
= 5 cho phép hiệu điện thế lớn nhất là U
2
= 4Vđặt giữa hai đầu
của nó.Hiệu điện thế lớn nhất đợc phép đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch gồm R
1
và R
2
mắc nối tiếp là :
A. 10V. C. 9V


B. 12V D. 8V
Câu 4: Môi quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và
cờng độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn, thời gian t mà dòng điện chạy qua đợc
biểu thị bằng công thức nào dới đây?
A. Q=I.R.t. C. Q= I
2
.R.t
B.Q = I.R
2
.t D.Q=I.R.t
2
.
Câu 5: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R
1
và R
2
mắc song song có điện trở tơng đơng
bằng:


D. R
1
+R
2
Câu 6: Công thức nào dới đây không phải là công thức tính công của dòng điện?
.a. A=I
2
.R.t . b . A= I.R.t c. A=U.I.t d. A=

Câu 7: Số oát (W) ghi trên một dụng cụ điện cho biết:

A. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi dụng cụ này đợc sử dụng với
đúng hiệu điện thế định mức.
B. Công suất tiêu thụ điện năng của dụng cụ khi dụng cụ này đợc sử dụng với đúng
hiệu điện thế định mức.
C. Công của dòng điện thực hiện khi dụng cụ này đợc sử dụng với đúng hiệu điện
thế định mức.
D. Công suất tiêu thụ điện năng của dụng cụ khi dụng cụ này đợc sử dụng với
những hiệu điện thế không vợt quá hiệu điện thế định mức.
t.
R
U
2
12
21
.
RR
RR
B
+
12
21
.
RR
RR
C
+
21
11
.
RR

A
+
A. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các câu từ câu 8 đến câu
11:
Câu 8: Công của dòng điện là số đo

Câu 9: Biến trở là

Câu 10: Các dụng cụ điện có ghi số oát (W) khi hoạt động đều biến đổi
thành .
Câu 11: sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trớc hết đối với gia đình

C.Trình bày câu trả lời hoặc lời giải đối với các câu từ 12 đến câu 13.

Câu 12: Có 3 điện trở là R
1
=6; R
2
=12 và R
3
=16 đợc mắc nối tiếp với nhau vào
hiệu điện thế U= 12V.
a) Tính điện trở tơng đơng R của đoạn mạch nối tiếp này.
b) Tính cờng độ I của dòng điện chạy mạch chính.
Câu 13: a. ở nhiệt độ phòng dây nung của một bàn là có tiết diện S= 2mm
2
đợc làm
bằng hợp kim có điện trở suất 1,1.10
-6
m và có chiều dài 1,5 m .

a. tính điện trở của dây nung này.
b. Bàn là nói trên khi đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dây nung của bếp điện
có điện trở 55 . Tính công suất của bàn là khi đó.
Câu 14: Hai dây dẫn đợc làm từ hợp kim . Dây thứ nhất có chiều dài l, có tiết diện S
và có điện trở R
1
=3. Dây thứ hai có chiều dài 4l và có tiết diện 2S.
Tính điện trở R
2
của dây dẫn thứ hai.
Hết
Đáp án:
Phần trắc nghiệm khách quan từ câu 1 đến câu 7 Đúng mỗi câu cho 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7
ĐA B D D C C B A
Phần điền khuyết:Từ câu 8 đén câu 11 Đúng mỗi câu cho 0,5đ
Câu 8 9 10 11
ĐA Số đo phần
điện năng mà
đoạn mạch đó
tiêu thụ để
chuyển sang
dạng năng lợng
khác
Là điện trở có
thể thay đổi đ-
ợc giá trị
Đều biến đổi
điện năng
thành các dạng

năng lợng khác
Giảm chi tiêu
để đầu t cho
các công việc
khác của gia
đình
Tự luận:
Câu 12: 2đ
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch là:
R=R
1
+ R
2
+ R
3

Thay số vào ta có: R = 6+12+16 = 34
b. Cờng độ dòng điện qua mạch chính:
I =
U
R
= 12/34 = 0,61A
Câu 13: 2đ
a. Tính điện trở của dây nung: áp dụng công thức
l
R
S

=
thay số vào ta có

R = 1,1.10
-6

6
1,5
2.10

= 0,82
b. Công suất của bàn là:
P = UI = U
2
/R = 220
2
/0,82
Câu 14: 0,5đ
Tính điện trở của dây thứ 2 là:
Ta có:
1
2
4
2
l
R
s
l
R
S


=

=
2
3
R
=> R
2
= 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×