Tải bản đầy đủ (.pptx) (84 trang)

phân tích hoạt động kinh doanh công ty cổ phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.87 MB, 84 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
XUẤT NHẬP KHẨU

GV: Thầy Dương Văn Chí
LỚP: CXN 10/2
Nhóm: 1
1


THÀNH VIÊN

1.

Đỗ Kiều Nguyệt

2.

Nguyễn Kim Tiền

3.

Lê Thị Kim Hoàng

4.

Trương Lê Thị Mỹ Phượng

5.



Nguyễn Thị Hồng Nhung (NT).

2


ĐỀ TÀI:

Phân tích hoạt động kinh doanh của
công ty cổ phần xuất nhập khẩu
Petrolimex
giai đoạn 2014-2015.

3


Nội dung

I.
II.

Giới thiệu sơ lược.
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh.
1. Phân tích biến động tài sản nguồn vốn.
2. Phân tích bảng báo cáo kết quả hoạt động

kinh doanh.

3. Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ.
4. Phân tích các nhóm tỷ số.

4.1. Tỷ số khả năng thanh toán.
4.2. Phân tích cơ cấu tài chính.
4.3. Tỷ số hoạt động.
4.4. Tỷ số sinh lời.

III. Kết luận chung.

4


I. Giới thiệu công ty Petrolimex

Thành lập: năm 1999 Công ty Xuất nhập khẩu Petrolimex.
1/10/2004: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần, hiện
tại Nhà Nước nắm giữ 51,7% vốn điều lệ Công ty.

Công ty CP XNK Petrolimex (PITCO) là doanh nghiệp thành viên của Tập đoàn
xăng dầu Việt Nam (Petrolimex).

5


I. Giới thiệu công ty Petrolimex

SẢN PHẨM 
Xuất khẩu:

Tinh Bột

Hồ Tiêu


Sắn

Khoáng sản

Cao su
thiên nhiên

6


I. Giới thiệu công ty Petrolimex

SẢN PHẨM 
Nhập khẩu:

Inox

Hóa chất

7


I. Giới thiệu công ty Petrolimex

SẢN PHẨM 
Thương mại nội địa 

Các sản phẩm:
- Xăng Ron 92

- Xăng Ron 95
- DO 0.05S
- DO 0.25S
- Dầu hỏa
- FO No 2B (3,5S)
- FO No 2B (3,0S)
- FO No3 (380)
8


toán.
2. Phân tích bảng báo cáo kết quả

Phân tích bảng cân đối kế
1.

hoạt động kinh doanh.

II. Phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh.
4. Phân tích các nhóm tỷ số.
3. Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ.

9


1. Phân tích biến động tài sản
nguồn vốn.

1.1. Phân tích xu hướng biến

động và mức độ ảnh hưởng.

1.2. Phân tích kết cấu tỷ trọng
của nhân tố đối với chỉ tiêu
phân tích.

10


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

1.1. Phân tích xu hướng biến động
và mức độ ảnh hưởng.

11


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Tài sản

12


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Tài sản

13



1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Nhận xét:
Tổng tài sản cuối năm 2014 so với đầu năm 2014 giảm 1.57% tương ứng là 10.300 trđ.
Nguyên nhân do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
I. Tài sản ngắn hạn cuối năm 2014 so với đầu năm 2014 giảm 0.76% tương ứng 4.000 trđ
1. Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 60.71% tương ứng là 102.000.
2. Các khoản phải thu ngắn hạn giảm 10.93% tương ứng là 15.300 trđ.

14


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Nhận xét:
3. Hàng tồn kho tăng 65.92% tương ứng là 103.200 trđ.
4. Tài sản ngắn hạn khác tăng 13.9 % tương ứng là 8.300 trđ.

II. Tài sản dài hạn cuối năm 2014 so với đầu năm 2014 giảm 4.83% tương ứng là 6.300 trđ do:

1. Tài sản cố định giảm 90.48% tương ứng là 104.000 trđ.
2. Các khoản đầu tư ngắn hạn tăng 4.76% tương ứng là 500 trđ.
3. Tài sản dài hạn khác tăng 82.1 % tương ứng là 34.77trđ

15


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).
Nguồn vốn


16


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Nhận xét:

Tổng nguồn vốn cuối năm 2014 so với đầu năm 2014 giảm 1.57 %
tương ứng là 10.300 trđ. Nguyên nhân do ảnh hưởng của hai nhân
tố là:

I.
1.

Nợ phải trả giảm 4.59% tương ứng là 21.643 trđ.
Nợ ngắn hạn tăng 1.03% tương ứng là 4.600 trđ.

II. Vốn chủ sở hữu tăng 6.21% tương ứng là 11.343 trđ.

17


1.

Phân tích bảng

cân đối kế toán (2014).

1.2. Phân tích kết cấu tỷ trọng của nhân tố đối với chỉ tiêu phân

tích.

18


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Tài sản

19


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Tài sản

20


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Nhận xét:



o
o
o
o


Nhận xét biến động kết cấu tỷ trọng TSNH:

Tỷ trọng tài sản ngắn hạn của cuối năm 2014 với đầu năm 2014 giảm 0,66% trong đó:
Tỷ trọng tiền và các khoản tương đương tiền tăng 15.42%
Tỷ trọng các khoản phải thu ngắn hạn giảm 2.03 %
Tỷ trọng hàng tồn kho tăng 16.43%
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn khác 1.43%

21


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Nhận xét:







Nhận xét biến động cơ cấu tỷ trọng của TSDH

Tỷ trọng tài sản dài hạn cuối năm 2014 so với đầu năm 2014 tăng 0,66 % trong đó
Tỷ trọng tài sản cố định giảm 15.99%
Tỷ trọng đầu tư dài hạn tăng 0.103%
Tỷ trọng tài sản dài hạn khác tăng 5.409%

22



1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).
1.2. Phân tích kết cấu tỷ trọng của nhân tố đối với chỉ tiêu phân
Nguồn vốn

tích.

23


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2014).

Nhận xét:

• Tỷ trọng nợ phải trả cuối năm 2014 so với đầu năm 2014 giảm 2.201% trong đó:
o Nợ phải trả ngắn hạn giảm 1.803%
o Nợ phải trả dài hạn giảm 4.017%
• Tỷ trọng vốn chủ sở hữu cuối năm 2014 so với đầu năm 2014 tăng 2.208 % .

24


1. Phân tích bảng cân đối kế toán (2015).

1.1. Phân tích xu hướng biến động
và mức độ ảnh hưởng.

25



×