Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

hki, cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.97 KB, 6 trang )

ĐỀ 1
I.KHOANH TRÒN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG NHỮNG CÂU SAU: ( 3 đ)
1.Trên mặt cắt A-A , dựa vào ký hiệu A ở mặt bằng thì hướng quan sát của mặt phẳng cắt sẽ là :
a.từ phải qua b.từ trước tới c. từ trái qua d. từ sau tới
2.Một hình khối có các mặt bên là hình chữ nhật và 2 mặt đáy là 2 đa giác đều thì đó là :
a. hình nón b. hình lăng trụ đều c.hình trụ tròn d. hình chữ nhật
3.Mối ghép động gồm :
a.khớp tònh tiến, khớp quay b. khớp tròn
c.khớp tònh tiến, khớp tròn d. khớp quay , khớp tròn
4.Mối ghép cố đònh gồm :
a. mối ghép bằng hàn b. mối ghép bằng đinh tán
c.mối ghép bằng ren, bằng then , chốt d.cả a,b,c
5.Trên bản vẽ nhà muốn biết vò trí , kích thước tường , vách , cửa đi … ta căn cứ vào :
a. mặt đứng b. mặt bằng c. mắt cắt A-A d. hình chiếu
6.Dụng cụ gia công là :
a. mỏ lết,cờ lê, tua vít b. búa, cưa ,đục ,dũa
c. dao ,kéo, kìm d. êke, ke vuông, thước đo độ vạn năng
7.Nếu quay 1 hình chữ nhật 1 vòng quanh 1 cạnh cố đònh (trục quay), ta có 1 :
a.hình chữ nhật b. hình trụ c. hình nón d. hình lăng trụ đều
8.Vật liệu kim loại màu có những tính chất :
a. Mềm, dẻo, dễ biến dạng b. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, ít bò ôxi hóa
c. a,b đúng d. a,b sai
9.Vòng chân ren của ren trục và ren lỗ được vẽ bằng :
a.vòng tròn hở ¼ nét liền mảnh b. vòng tròn ¾ nét liền mảnh
c.vòng tròn kín nét liền mảnh d. câu a,b đúng
10.Bản vẽ vẽ lắp không có nội dung :
a. hình biểu diễn b.kích thước c.yêu cầu kỹ thuật d. bảng kê
II.TỰ LUẬN : (2.5đ)
1. Lập sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí (1đ)
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

2.Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy gồm những loại nào? Lấy ví dụ ? (1.5 đ)
TRƯỜNG THCS SƠN TRUNG
Họ và tên : ..............................................
Lớp :.........................................................
Ngày tháng năm 2008
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : CÔNG NGHỆ – LỚP 8
MÔN: VẬT LÝ -LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III/ BÀI TẬP: ( 4.5 đ)
1/Cho vật thể và bản vẽ 3 hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu ( X) vào bảng một để chỉ sự tương quan giữa các mặt
A, B, C, D của vật thể với các hinh chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt. ( 2.5 đ)
2.Vẽ hình chiếu của vật thể A , với các kích thước cho trên hình vẽ (2đ)
15
45
20

30



A B C D
1
2
3
4
5
ĐỀ
2
I.KHOANH TRÒN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG NHỮNG CÂU SAU: ( 3 đ)
1.Bản vẽ vẽ lắp không có nội dung :
a. hình biểu diễn b.kích thước c.yêu cầu kỹ thuật d. bảng kê
2.Trên bản vẽ nhà muốn biết vò trí , kích thước tường , vách , cửa đi … ta căn cứ vào :
a. mặt đứng b. mặt bằng c. mắt cắt A-A d. hình chiếu
3.Nếu quay 1 hình chữ nhật 1 vòng quanh 1 cạnh cố đònh (trục quay), ta có 1 :
a.hình chữ nhật b. hình trụ c. hình nón d. hình lăng trụ đều
4.Một hình khối có các mặt bên là hình chữ nhật và 2 mặt đáy là 2 đa giác đều thì đó là :
a. hình nón b. hình lăng trụ đều c.hình trụ tròn d. hình chữ nhật
5.Mối ghép cố đònh gồm :
a. mối ghép bằng hàn b. mối ghép bằng đinh tán
c.mối ghép bằng ren, bằng then , chốt d.cả a,b,c
6.Mối ghép động gồm :
a.khớp tònh tiến, khớp quay b. khớp tròn
c.khớp tònh tiến, khớp tròn d. khớp quay , khớp tròn
7.Vòng chân ren của ren trục và ren lỗ được vẽ bằng :
a.vòng tròn hở ¼ nét liền mảnh b. vòng tròn ¾ nét liền mảnh
c.vòng tròn kín nét liền mảnh d. câu a,b đúng
8.Dụng cụ gia công là :
a. mỏ lết,cờ lê, tua vít b. búa, cưa ,đục ,dũa
c. dao ,kéo, kìm d. êke, ke vuông, thước đo độ vạn năng
9.Trên mặt cắt A-A , dựa vào ký hiệu A ở mặt bằng thì hướng quan sát của mặt phẳng cắt sẽ là :

a.từ phải qua b.từ trước tới c. từ trái qua d. từ sau tới
10.Vật liệu kim loại màu có những tính chất :
a. Mềm, dẻo, dễ biến dạng b. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, ít bò ôxi hóa
c. a,b đúng d. a,b sai
II.TỰ LUẬN : (2.5đ)
1. Lập sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí (1đ)
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

2.Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy gồm những loại nào? Lấy ví dụ ? (1.5 đ)
TRƯỜNG THCS SƠN TRUNG
Họ và tên : ..............................................
Lớp :.........................................................
Ngày tháng năm 2008
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : CÔNG NGHỆ – LỚP 8
MÔN: VẬT LÝ -LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III/ BÀI TẬP: ( 4.5 đ)
1/Cho vật thể và bản vẽ 3 hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu ( X) vào bảng một để chỉ sự tương quan giữa các mặt
A, B, C, D của vật thể với các hinh chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt. ( 2.5 đ)

2.Vẽ hình chiếu của vật thể A , với các kích thước cho trên hình vẽ (2đ)
15
45
20

30


A B C D
1
2
3
4
5
MA TRẬN ĐỀ 1 CÔNG NGHỆ 8
NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỄU VẬN DỤNG TỔNG
TN TL TN TL TN
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
- Mặt phẳng chiếu – hình
chiếu
BT1(2.5)
BT2( 2)
2c ( 4.5đ)
- Bản vẽ các khối hình học 2(0.3)
7(0.3)
2c ( 0.6đ)
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT
- Bản vẽ kó thuật 10( 0.3) 5( 0.3) 2c ( 0.6đ)
- Biểu diễn ren 9(0.3) 1c ( 0.3đ)
- Hình cắt 1 (0.3) 1c ( 0.3đ)

CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
- Vật liệu cơ khí 1( 1) 8(0.3) 2c (1.3đ)
- Dụng cụ cơ khí 6(0.3) 1c ( 0.3đ)
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP
- Chi tiết máy 2( 1.5) 1c ( 1.5đ)
- Mối ghép cố đònh 4(0.3) 1c ( 0.3đ)
- Mối ghép động 3( 0.3) 1c ( 0.3đ)
Tổng 7c( 4) 5c(1.5) 2c( 4.5) 14c ( 10đ)

MA TRẬN ĐỀ 2 CÔNG NGHỆ 8
NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỄU VẬN DỤNG TỔNG
TN TL TN TL TN
CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
- Mặt phẳng chiếu – hình
chiếu
BT1(2.5)
BT2( 2)
2c ( 4.5đ)
- Bản vẽ các khối hình học 3(0.3)
4(0.3)
2c ( 0.6đ)
CHƯƠNG II: BẢN VẼ KĨ THUẬT
- Bản vẽ kó thuật 1( 0.3) 2( 0.3) 2c ( 0.6đ)
- Biểu diễn ren 7(0.3) 1c ( 0.3đ)
- Hình cắt 9 (0.3) 1c ( 0.3đ)
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
- Vật liệu cơ khí 1( 1) 10(0.3) 2c (1.3đ)
- Dụng cụ cơ khí 8(0.3) 1c ( 0.3đ)
CHƯƠNG IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP
- Chi tiết máy 2( 1.5) 1c ( 1.5đ)

- Mối ghép cố đònh 5(0.3) 1c ( 0.3đ)
- Mối ghép động 6( 0.3) 1c ( 0.3đ)
Tổng 7c( 4) 5c(1.5) 2c( 4.5) 14c ( 10đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8
ĐỀ 1:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×