Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

tuchon7-donthucdathuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.28 KB, 18 trang )

Tuần 25 Ngày soạn:
Tiết 1+2 Ngày dạy:
BÀI 1 : CÁC BÀI TẬP THU GỌN ĐƠN THỨC, TÌM BẬC
I.Mục tiêu:
- HS nắm được quy tắc nhân hai đơn thức.
- Rèn kỹ năng nhân hai đơn thức, cách tìm bậc của đơn thức thu gọn.
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài dạy:
TG Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV nêu dề bài tập
H : để thu gọn đơn thức ta làm như
thế nào?
HS : Thực hiện phép nhân đơn thức.
H : HÃy nêu quy tắc nhân hai đơn
thức.
Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện.
GV cho HS làm bài tập 2
GV : Để xác đònh phần biến, phần
hệ số trong các đơn thức trên ta
phải làm như thế nào?
HS : phải thu gọn những dơn
thức(nếu có thể.
3 HS lên bảng mỗi HS thực hiện 1
câu.
GV hướng dẫn HS: để tìm bậc của
đơn thức ta thu gọn đơn thức trước.
Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau:
a) (- 3x
2


y)2xy
2
= (-3. 2)(x
2
.x)(y.y
2
)
= -6x
3
y
3.
b) 7x(8y
3
x)
= (7 . 8)(x . x)y
3
= 56x
2
y
3
.
c)
1
3
3

a(x
7
y
2

)
2
=
1
3
3

ax
14
y
4
.
d)
1
2

(- x
2
y
5
)
=
1
2
( x
2
y
5
)
Bài 2: Xác đònh phần hệ số phần biến

trong các đơn thức sau(a, b hằng số)
a) 4.(- 3x)yx
5
= - 12x
6
y
Phần biến : x
6
y
Phần hệ số : -12.
b) 7xy
6
(- 5x
3
y
2
)
= - 35x
4
y
8
Phần biến : x
4
y
8
Phần hệ số : - 35
c) (-3ay
3
)(- 5b
2

xy)
= 15ab
2
xy4
Phần biến : xy
4
Phần hệ số : 15ab
2
Bài 3:
Tìm bậc của đưn thức sau:
Bậc của đơn thức đối với các biến
là số mũ của biến. Bậc của đơn thức
là tổng các bậc của đơn thức đối với
mỗi biến.
GV nêu đề bài tập trắc nghiệm.
Cho hs thảo luận nhóm cùng tìm ra
câu trả lời đúng.
1 – c
2 – b
3 – c

GV nêu đề bài tập 5
Yêu cầu HS lên bảng thực hiện
Gv chú ý cho hs nhân chia phân số
và rút gọn
a) x
4
y
5
z

có bậc là 4 + 5 + 1 = 10
b) -41(x
3
y
2
)
2
= - 41x
6
y
4
Có bậc là 6 + 4 = 10
c)
1
2
3

x
3
(xy
2
)
3
=
1
2
3

x
3

.x
3
y
6
=
1
2
3

x
6
y
6
Có bậc là : 6 + 6 = 12
Bài 4 : khoanh tròn câu trả lời đúng.
1. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức
2(-4x
3
yx
2
)
a) – 8x
6
y

b) 8x
5
y
c) - 8x
5

y d) – 8yx
2. Bậc của đơn thức 7x
3
y
2
xy
a) 5 b) 6
b) 7 d) 8
3. Tìm phần biến trong đơn thức
-42a
2
bx
3
y
5
(a, b là hằng số)
a) 42 b) – 42
c) – 42a
2
b d) 42a
2
b
Bài 5: Thu gọn các đơn thức sau:
a)
( ) ( )
2 3 5
2 3 5
5 6
1 2
5 17

1 2
5 17
2
85
x y x y
x x yy
x y
  

 ÷ ÷
  
 
= − ×
 ÷
 
= −
b)
( )
( ) ( )
4 2 6
4 2 6
6 9
6
14
7
6
14
7
12
xy

x y xy
xx x yy y
x y
 
 ÷

 
 
= ×
 ÷

 
= −

4. Dặn dò:
- Xem kỹ các bài tập đã giải.
- BTVN : Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau:
a)
5 3 4 2
3 8
4 10
x y x y

  
 ÷ ÷
  
b) 12u
7
v
6

(- 2 u
3
v
5
)
c)
( )
2
5 2 4
5
7
x x y

Tuần 26 Ngày soạn
Tiết 3 + 4 Ngày dạy
Bài 2 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu
- HS nắm kỹ khái niệm đơn thức đồng dạng, các phép tính về đơn thức đòng dạng.
- Rèn kỹ năng xác đònh đơn thức đồng dạng, thực hiện các phép tính cộng trừ đơn
thức đồng dạng.
- Rèn kỹ năng trình bày chính xác khoa học.
II. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu khái niệm đơn thức, Cho ví dụ về đơn thức?
- Giải bài tập về nhà.
2. Nội dung:
TG Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV cho HS nhắc lai khía niệm đơn
thức đồng dạng.
H : Muốn cộng (trừ) hai đơn thức

đồng dạng ta làm như thế nào?
GV nêu đề bài tập
GV : để xác dònh các nhóm đồng
dạng ta làm như thế nào?
HS : Trước hết cần thu gọn đơn thức
I. Lý thuyết:
1. Khái niệm : SGK
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng:
II. BÀi tâp:
BÀi 6 :
Sắp xếp các đơn thức đồng dạng sau
thành từng nhóm đồng dạng:
(abu)
2
v (1) 86a
3
6x
6
y (2)
( )
2
5 2
6
a
x uv
(3) (21 a)(5b
2
)u
2
v (4)

- (xv)
2
x
3
u (5) 32ab
2
(x
3
)
2
y (6)
Bài làm:
(abu)
2
v = a
2
b
2
u
2
v
86a
3
6x
6
y = 516a
3
x
6
y

1 Hs lên bảng thu gọn đưn thức
HS khác lên bảng tìm cặp đồng
dạng.
GV : Ở câu a cặp đơn thức đã đồng
dạng chưa?
H: Để tiến hành câu b ta làm như
thế nào?
HS : Cần thu gọn đơn thức để đưa
vè đơn thức đồng dạng.
GV nêu đề bài tập
H : hãy nêu đònh nghóa đơn thức?
GV : Những biểu thức nào là đơn
thức?
HS thảo luận nhóm tìm ra những
đơn thức đồng dạng
Yêu cầu 3 HS lên bảng, tính A.F, A
+ E, A – E
( )
2 2
5 2 5 2
6 6
a a
x uv x v u=
(21 a)(5b
2
)u
2
v = 105ab
2
u

2
v
- (xv)
2
x
3
u = - x
5
v
2
u
32ab
2
(x
3
)
2
y = 32ab
2
x
6
y
Các cặp đồng dạng là
(1) và (4)
(2) và (6)
(3) và (5)
Bài 7 : tính tổng hiệu các đơn thức sau:
a) 4u
6
v

5
+ (-6u
6
v
5
)
= [ 4 + (-6)] u
6
v
5
= -2u
6
v
5
b) 12u(uv
2
)
3
– (-4u
4
)(v
3
)
2
= 12uu
3
v
6
+ (4u
4

v
6
)
= 12u
4
v
6
+ (4u
4
v
6
)
= (12 + 4)u
4
v
6
= 16u
4
v
6
c) 2xy
5
+ 6xy
5
– (- 7xy
5
)
= (2 + 6 + 7)xy
5
= 15xy

5
Bài 8 : Cho các biểu thức đại số sau:
A = 4x
3
y (-5yx) ; B = 0
C = 3x
3
+ 5y; D =
2
3x y
x y

+
E = -17x
4
y
2
; F =
6
3
5
x y
a) Biểu thức đại số nào là đơn thức?
Với mỗi đơn thức nói rõ bậc của đơn
thức.
Đơn thức A, B. E, F
ĐT A = 4x
3
y (-5yx)
= -20x

4
y
2
có bậc là 6
ĐT B = 0 không có bậc
ĐT E = -17x
4
y
2
có bậc là 6.
ĐT F = F =
6
3
5
x y
có bậc là 7.
b) Chỉ ra những đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là A và E.
c) Tính A.F, A + E, A – E:
A.F = -20x
4
y
2
.
6
3
5
x y
GV cho HS thảo luận nhóm tìm ra
đáp án đúng trong bài toán trò chơi

= (-20.
3
5
)(x
4
.x
6
)(y
2
y)
= -12x
10
y
3
A + E = -20x
4
y
2
+ (-17x
4
y
2
)
= [-20 + (-17)] x
4
y
2
= -37 x
4
y

2
A – E = -20x
4
y
2
- (-17x
4
y
2
)
= [-20 - (-17)] x
4
y
2
= -3 x
4
y
2
Bài 9: Thay các dấu hỏi chấm ở 5 cánh
của ngôi sao những đơn thức đồng dạng
nào để tổng 5 đơn thức đó bằng 15u
3
v.
Biết rằng các hệ số của 5 đơn thức là 5
số tự nhiên liên tiếp.
15u
3
v
?
?

?
?
?
Các đơn thức đó là: u
3
v, 2 u
3
v, 3 u
3
v,
4 u
3
v, 5 u
3
v.
Bài tập về nhà:
Bài 1: Tổng của hai đơn thức 3x
2
y
4
và 5x
2
y
3
là:
a) 8x
2
y
4
;

b) 8y
c) 8x
2
y
3
d) Không tính được vì hai đơn thức không đồng dạng
Bài 2: Hiệu của hai đơn thức: 4x
3
y và -3x
3
y là:
a) 7x
3
y
b) x
3
y
c) –x
3
y
d) 1
Tuần 27 Ngày soạn
Tiết 5 + 6 Ngày dạy
Bài 3 : CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm đa thức, bậc của đa thức thu gọn, quy tăc cộng trừ đa
thức.
- Rèn kỹ năng thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức thu gọn, rèn kỹ năng cộng trừ
đa thức.
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác, trình bày khoa học.

II. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới.
TG Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV : cho HS nêu lại khái niệm đa
thức và cho VD về đa thức
H : Nêu cách tìm bậc của đa thức
thu gọn?
GV nêu đề bài tập
H : thế nào là đa thức?
HS trả lời đònh nghóa đa thức.
? Biểu thức nào là đa thức
HS suy nghó trả lời.
? thế nào là bậc của đa thức.
HS trả lời và tính câu b)
Gv nêu đè bài tập
H : để thu gọn các đa thức ta làm
như thế nào?
HS : tìm những đơn thức đồng dạng,
sau đó thực hiện cộng, trừ các đơn
thức đồng dạng đó.
Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện
I. Lý thuyết:
1. Khái niện đa thức:
VD : x
2
+ 2y
2
– 3xy
2. Cộng trừ đa thức:

II . Bài tập:
Bài 10 : Cho các biểu thức sau:
(1) 3x
2
- 2xy + y
4
(2) x
2
y
2
- 2y
2
x + x
3
+ y
3
(3)
2
3 5
2
x x
x
− + −

a) Biểu thức nào là đa thức?
Biểu thức (1) và (2) là đa thức.
b) Xác đònh bậc của đa thức
Đa thức (1) có bậc là 4
Đa thức (2) có bậc là 4
Bài 11: Thu gọn các đa thức sau và xác

đònh bậc của mỗi đa thức:
a) 5u
2
v + 6u
3
v
2
– 12u
2
v + 4u
3
v
2
= (5u
2
v – 12u
2
v) +(6u
3
v
2
+ 4u
3
v
2
)
= -7 u
2
v + 10 u
3

v
2
Có bậc là 5
b) 12xyz – 3x
5
+ y
4
– 4xyz + 2x
5
= (12xyz – 4xyz)+ (– 3x
5
+ 2x
5
) + y
4
= 8xyz – x
5
+ y
4
Có bậc là 5.
Gv nêu đề bài tập yêu cầu HS lên
bảng thực hiện
GV nêu đề bài tập
H: để thực hiện phép cộng(trừ ) đa
thức ta làm như thế nào?
HS : ta bỏ ngoặc,tìm những đơn
thức đồng dạng, sau đó thực hiện
cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
đó.
H : hãy nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc.

HS phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Hs lên bảng thực hiện.
GV nêu đề bài tập tiếp theo
Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện
Bài 12: Thu gọn, sắp xếp các hạng tử
của từng đa thức sau theo lũy thừa tăng
của biến.
a) P(x) = 2x
2
+ x
2
– x + 7
= 3x
2
– x + 7
b) Q(x) = x
2
+ 5x
3
– x – 4x
3
- x
2
= x
3
– x
Bài 13
a) Thực hiện phép cộng sau
A = (x
2

+ 5x – 7y) + (6x
2
+3y - 12) +
(-4x
2
+ 5y - 8)
=x
2
+ 5x – 7y + 6x
2
+3y - 12 - 4x
2
+
5y - 8
= (x
2
+ 6x
2
– 4x
2
)+ (- 7x + 3y + 5y) –
(12 + 8) + 5x
= 3x
2
+ y + 5x 20
b) thực hiện phép trừ sau:
B = (3x
2
+ 6y – 7x) – (2x
2

– 4y – 3x)
= 3x
2
+ 6y – 7x – 2x
2
+ 4y + 3x
= (3x
2
– 2x
2
) + (6y + 4y) + (- 7x + 3x)
= x
2
+ 10y – 4x
Bài 14: Cho A = 3x
2
y – 7x
3
– 2xy
2
+ 2
B = 4xy
2
– 6x
2
y + 5x
3
– 2
a) Tính A + B. Kiểm tra lại kết quả với
x = 2; y = 1

A + B = (3x
2
y – 7x
3
– 2xy
2
+ 2) + (4xy
2

– 6x
2
y + 5x
3
– 2)
= 3x
2
y – 7x
3
– 2xy
2
+ 2 + 4xy
2
– 6x
2
y +
5x
3
– 2
= (3x
2

y – 6x
2
y) + (– 2xy
2
+ 4xy
2
)+ (–
7x
3
+ 5x
3
) + (- 2 + 2)
= -3x
2
y + 2xy
2
– 2x
3

Với x = 2; y = 1
Ta có : A = - 12 – 56 – 4 + 2 = -70
B = 8 + 24 + 40 – 2 = 70
A + B = (-70) + 70 = 0
Khi đó A + B = 4 + 12 – 16 = 0
Hai kết quả như nhau.
b) Tính A – B. kiểm tra lại kết quả với
x = -3 ; y = 1
A – B = (3x
2
y – 7x

3
– 2xy
2
+ 2) - (4xy
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×