Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

On tap 12 (sóng ánh sáng 1).ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 33 trang )

ÔN TẬP :
ÔN TẬP :


Chương 7
Chương 7
SÓNG ÁNH SÁNG
SÓNG ÁNH SÁNG
Naêm hoïc 2007 - 2008
Naêm hoïc 2007 - 2008
Câu 1: Thí nghiệm với ánh sáng trắng của Niutơn :
A. Dùng để nhận biết các màu do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị
kích thích phát sáng phát ra.
B. Phân tích chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau.
C. Dùng để đo bước sóng ánh sáng.
D. A,B,C đều đúng .
Quan sát thí nghiệm sau:

Câu 2: Mục đích chính thí nghiệm trên của Niutơn về :
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng đơn sắc.
D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Quan sát thí nghiệm sau:

Câu 3: Mục đích chính của thí nghiệm trên của Niutơn là thí nghiệm về :
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng và tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc.
D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.


Quan sát thí nghiệm sau:
Câu 4: Thí nghiệm trên là thí nghiệm nghiên cứu :
A. Giao thoa ánh sáng trắng.
B. Giao thoa ánh sáng đỏ.
C. Giao thoa ánh sáng đơn sắc.
D. Cả A và C.
Chọn câu đúng nhất.

Câu 5 : Thí nghiệm trong hình trên là thí nghiệm:
A. Dùng để đo bước sóng ánh sáng.
B. Dùng để nhận biết các thành phần đơn sắc trong ánh sáng
từ đèn chiếu phát ra.
C. Giao thoa ánh sáng trắng.
D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.

Câu 6: Dụng cụ trong hình vẽ trên :
A. Trong buồng ảnh, ta thu được quang phổ liên tục.
B. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song song.
C. Dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành
những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Dùng để nghiên cứu giao thoa ánh sáng trắng.
Câu 7: Dụng cụ trên là có thể là :
A. Tế bào quang điện.
B. Ống Rơnghen.
C. Đèn điện tử hai cực.
D. Trandito.
Katốt
Anốt
Đối Katốt
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng :

A. Ánh sáng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có
màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng
trắng luôn lớn hơn đối với ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng không bị tán sắc khi
qua lăng kính.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với
ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ.

Câu 9: Hiện tượng giao thoa ánh sáng
chứng tỏ rằng:
A. ánh sáng là sóng điện từ.
B. ánh sáng là sóng ngang.
C. ánh sáng có tính chất sóng.
D. ánh sáng có thể bị tán sắc.

C©u 10: Trong c¸c thÝ nghiÖm sau ®©y, thÝ
nghiÖm nµo cã thÓ thùc hiÖn viÖc ®o b­íc
sãng ¸nh s¸ng?
A. ThÝ nghiÖm t¸n s¾c ¸nh s¸ng cña Niut¬n.
B. ThÝ nghiÖm tæng hîp ¸nh s¸ng tr¾ng.
C. ThÝ nghiÖm giao thoa víi khe I©ng.
D. ThÝ nghiÖm vÒ ¸nh s¸ng ®¬n s¾c.

Câu 11: Quang phổ có dạng một dải màu
liên tục từ đỏ tới tím là:
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch.


Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng
với bước sóng 0,5890µm và 0,5896µm. Quang phổ vạch
hấp thụ của natri sẽ:
A. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ
0,5890µm và 0,5896µm
B. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890µm
C. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896µm
D. Thiếu vắng hai ánh sáng có bước sóng 0,5890µm và
0,5896µm.

×