Họ và tên:…………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 12… Môn: sinh ( 001)
1/ Theo Lamac, dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa hữu cơ là:
a Sự tích nghi ngày càng hợp lý
b Sự hình thành các đặc điểm hợp lý trên cơ thể sinh vật
c Sự hình thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu
d Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giảng đến phức tạp.
2/ Các cơ quan tương đồng là kết quả của quá trình tiến hóa theo hướng
a hội trụ b Đồng qui c Phân nhánh d Vận động
3/ Hiện tượng nào sau đây nhanh chónh hình thành loài mới mà không cần sự cách ly địa lý
a Lai xa khác loài b Tự đa bội c Dị đa bội d Đột biến NST
4/ Quan niệm của Lamac về sự biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với quan niệm
nào trong quan niệm hiện đại?
a Biến dị b Đột biến c Thường biến d Di truyền
5/ Theo quan niệm hiện nay, nhân tố chủ yếu qui định chiều hướng phát triển của sinh giới là:
a Sụ phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi điều kiện khí hậu b Chọn lọc tự nhiên
c Nhu cầu của con người d Sự biến đổi của điều kiện khí hậu và địa chất
6/ Nhân tố chính hình thành màu xanh lục của đa số các loài sâu ăn lá là
a Thức ăn của sâu b Đột biến và giao phối c Chọn lọc tự nhiên d Cách ly sinh sản
7/ Theo Đacuyn, quá trình chọn lọc tư nhiên có vai trò:
a Nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
b Tích lũy các biến dị có lợi và đào thải các biến dị có hại cho sinh vật
c Sự biến đổi của sinh vật thích ứng với các đặc điểm của ngoại cảnh
d Hình thành tập quán hoạt động của động vật
8/ Trong điều kiện ngày nay của quả đất, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào
a Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học b Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
c Được tổng hợp trong tế bào sống d Quang tổng hợp hay hóa tổng hợp
9/ Quan niệm về sự chọn lọc theo hướng phân nhánh đã giải thích thành công về:
a Sự hình thành các cơ quan tương đồng b Sự hình thành loài mới trong điều kiện tự nhiên
c Sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng d Sự hình thành các cơ quan tương tự
10/ Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác dụng của chọn lọc tự nhiên chủ yếu
a Cá thể b Nhiễm sắc thể c Quần thể d Giao tử
11/ Động lực của chọn lọc nhân tạo là
a Sự đào thãi các biến dị không có lợi b Nhu cầu nhiều mặt của con người
c Bản năng sinh tồn của vật nuôi cây trồng d Tác dụng của điều kiện sản xuất
12/ Theo Lamac, ngoại cảnh có vai trò là nhân tố chính
a Làm cho các loài biến đổi dần dần và liên tục b Làm phát sinh các biến dị không di truyền
c Làm cho sinh vật thích nghi với môi trường thay đổi d Làm tăng tính đa dạng của loài
13/ Sự tương tác giữa các loại đại phân tử nào dẫn đến sự hình thành các dạng sinh vật phức tạp như hiện nay
a Protein - axit nucleic b Polynucleotit c Protein - saccarit d Protein - lipit
14/ Thông thường, ta có thể phân biệt nhanh 2 cá thể khác loài nhờ dựa vào tiêu chuẩn
a Hình thái b Di truyền c Sinh lý - hóa sinh d Địa lý - sinh thái
15/ Quan niệm tiến hóa hiện đại đã củng cố cho quan niệm của Đacuyn về
a Biến dị không xác định là những biến dị di truyền, có vai trò quan trọng trong tiến hóa
b vai trò của chọn lọc tự nhiên
c Quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa
d Biến dị cá thể là các biến dị không xác định
16/ Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là
a Vượn b Tinh tinh c Đười ươi d Gôgila
17/ Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với dạng nguyên mẫu được gọi là quá trình
a Biến dị tổ hợp b Biến đổi thông tin di truyền c Đột biến trong sinh sản d Tích lũy thông tin di truyền
18/ Thí nghiệm của Milơ đã chứng minh điều gì
a Chất vô cơ hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt quả đất b Axit nuclêic hình thành từ nuclêotit
c Sự sống có nguồn gốc vũ trụ d Chất hữu cơ hình thành từ các chất vô cơ
19/ Loại biến dị có nhiều ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống theo Đacuyn là
a Biến dị cá thể b Biến dị tổ hợp
c Biến dị xác định d Biến dị do tập quán hoạt động
20/ Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc
a Tiêu chuẩn hình thái b Tiêu chuẩn hóa sinh c Tiêu chuẩn di truyền d Tiêu chuẩn địa lý sinh thái
21/ Nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là
a Biến dị cá thể ở vật nuôi và cây trồng b Chọn lọc nhân tạo
c Biến dị xác định ở vật nuôi và cây trồng d Chọn lọc tự nhiên
22/ Tiến hóa nhỏ dẫn đến kết quả hình thành
a Thứ mới b Lớp mới c Nòi mới d Loài mới
23/ Hình thành loài mới bằng cách ly sinh thái là phương thức thường gặp ở
a Động vật b Thực vật và động vật có khã năng di chuyển xa
c Thực vật và động vật ít di chuyển d Thực vật
24/ Hiện tượng từ một dạng tổ tiên ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác dạng tổ tiên gọi là
a Biến đổi tính trạng b Phát sinh tính trạng c Chuyển hóa tính trạng d Phân ly tính trạng
25/ Trong quá trình tiến hóa, sự cách ly địa lý có vai trò
a Hạn chế sụ giao phối tự do giữa các cá thế thuộc các quần thể khác loài
b Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài
c Làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể
d Làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi
26/ Sự kiện quan trọng để hình thành những cơ thể sống có khã năng di truyền đặc điểm của chúng cho đời sau là
a Sự hình thành màng lipoprotein b Sự xuất hiện cơ chế nhân đôi
c Sự xuất hiện các enzime d Sự hình thành các coaxecva
27/ Nội dung cơ bản của quá trình tiến hóa nhỏ là
a Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
b Tích lũy biến dị có lợi ,đào thải biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
c Quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu
d Quá trình tiến hóa ở cấp phân tử
28/ (A) là nguồn nguyên liệu sơ cấp và (B) là nguồn nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên: (A) và (B) là
a Biến dị tố hợp và sự cách ly b Biến dị vả giao phối c Đột biến và sự cách ly d Đột biến và biến dị tổ hợp
29/ Điểm tiến bộ cơ bản trong học thuyết Đacuyn so với học thuyết Lamac là:
a Giải thích nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
b Giải thích sự hình thành loài mới theo con đường phân ly tính trạng dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
c Xác định vai trò quan trọng của ngoại cảnh
d Giải thích cơ chế tiến hóa ở mức độ phân tử
30/ Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm trong chi Homo là
a H. neanderthalensis b H. habilis c H. sapiens d H. erectus
31/ Đặc điểm của hệ động thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của chon lọc tự nhiên và
nhân tố nào sau đây?
a cách ly di truyền b cách ly địa lý c Cách ly sinh sản d cách ly sinh thái
32/ Học thuyế tiến hóa hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây
a Nguồn gốc chung của các loài b Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
c Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên d Nguyên nhân phất sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị
(HỌC SINH ĐÁNH DẤU X VÀO PHIẾU NÀY)
Câ
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
Câ
u
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
¤ Đáp án của đề thi:001
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]b...
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]d...
25[ 1]b... 26[ 1]b... 27[ 1]b... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]b... 32[ 1]d...
¤ Đáp án của đề thi:002
1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]a...