BÀI TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT - VẬT LÝ 12CB
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . .
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
11 12 13 14 151 6 17 1
8
19 20
A
B
C
D
1). Một mạch dao động có L = 0,02H và C = 0,2nF. Chu kỳ dao động tự do là:
A). 4π (μs) B). π (μs) C). 2π (μs) D). 4 (μs)
2). Trong thí nghiệm I-âng, tại một điểm M trên màn có vân sáng thứ 4, dịch
chuyển màn 20cm thì tại M có vân tối thứ 4. Khoảng cách từ 2 khe đến màn trước
khi dịch chuyển là:
A). 1,5m B). 2m C). 1,4m D). 1,8m
3). Thí nghiệm I-âng có a = 0,5mm, D = 2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng trắng có
λ
1
= 0,4μm đến λ
2
= 0,75μm. Tại vị trí x = 4mm trên màn có bao nhiêu bức xạ cho
vân sáng?
A). 3 B). 2 C). 4 D). 5
4). Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động
điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q
o
= 10
-5
C và cường độ
dòng điện cực đại trong khung là I
o
= 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động
là:
A). 3,14s B). 6,28μs C). 6,28s D). 3,14μs
5). Thí nghiệm I-âng có a = 1,2mm, D = 3m. Chiếu vào 2 khe đồng thời λ
1
=
0,4μm và λ
2
= 0,6μm, bề rộng vùng giao thoa là 2cm. Xác định số vân sáng quan
sát được của cả 2 hệ vân?
A). 34 vân B). 32 vân C). 29 vân D). 27 vân
6). Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là
i = 0,05sin2000t. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn
cảm là:
A). 0,05H B). 0,5H C). 2H D). 5.10
-5
H
7). Thí nghiệm I-âng có a = 0,5mm, D = 1m. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến
vân sáng thứ 6 ở cùng một bên vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng
đã dùng?
A). λ= 0,45μm B). λ= 0,6μm C). λ= 0,4μm D). λ= 0,5μm
8). Thí nghiệm I-âng có a = 0,4mm, D = 2m, λ= 0,6μm, bề rộng vùng giao thoa là
4cm. Xác định số vân sáng, vân tối giao thoa?
A). 15 vân sáng-14 vân tối. B). 15 vân sáng-16 vân tối.
C). 13 vân sáng-12 vân tối. D). 13 vân sáng-14 vân tối.
9). Tính chất nào sau đây không đúng?
A). Tia tử ngoại trong suốt đối với thuỷ tinh và thạch anh
B). Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C). Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang dẫn
D). Tia tử ngoại có tác dụng ion hoá không khí
10). Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có L = 25μH, C = 4pF. Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là:
A). 12,6m B). 4 (m) C). 8π (m) D). 6π (m)
11). Tia X có:
A). Cùng bản chất với sóng âm
B). Cùng bản chất với sóng vô tuyến
C). Bước sóng lớn hơn bước sóng tia tử ngoại
D). Điện tích âm
12). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A). Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
B). Trong cùng một môi trường, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh
sáng đỏ
C). Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng vận tốc
D). Trong một môi trường, chiết suất đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất
đối với ánh sáng tím
13). Thí nghiệm I-âng có a = 0,5mm, D = 1m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng trắng có
λ
1
= 0,4μm đến λ
2
= 0,75μm. Tìm bề rộng của quang phổ bậc 2?
A). 1,4mm B). 1,5mm C). 0,7mm D). 0,8mm
14). Thí nghiệm I-âng có a = 1mm, D = 2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng có bước
sóng λ= 0,45μm. Xác định vị trí vân sáng thứ 4?
A). x = 3,6mm B). x = 3,2mm C). x = 2,4mm D). x = 1,8mm
15). Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động
điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ
điện C bằng tụ điện C' có giá trị:
A). C = 4C' B). C' = 2C C). C = 2C' D). C' = 4C
16). Thí nghiệm I-âng có a = 0,4mm, D = 2m. Chiếu vào 2 khe đồng thời λ
1
=
0,4μm và λ
2
thì vân sáng thứ 2 của λ
1
trùng với vân sáng thứ 2 của λ
2
. Tìm λ
2
?
A). λ
2
= 0,4μm B). λ
2
= 0,45μm
C). λ
2
= 0,5μm D). λ
2
= 0,48μm
17). Một mạch dao động điện từ có C = 0,125μF và L = 50μH. Hiệu điện thế cực
đại giữa 2 bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A). 15mA B). 20mA C). 0,15A D). 0,2A
18). Thí nghiệm I-âng có a = 0,6mm, D = 2m, λ= 0,6μm. Tìm khoảng cách từ vân
tối thứ 2 đến vân sáng thứ 5?
A). 6mm B). 9mm C). 7mm D). 6mm
19). Vơí f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng màu vàng, ánh
sáng màu tím, thì:
A). f
2
< f
1
< f
3
B)
.
f
1
< f
2
< f
3
C)
.
f
2
< f
3
< f
1
D)
.
f
1
> f
2
> f
3
20). Thí nghiệm I-âng có a = 0,5mm, D = 2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng trắng có
λ
1
= 0,4μm đến λ
2
= 0,75μm. Tại vị trí x = 4mm trên màn có bao nhiêu bức xạ cho
vân tối?
A). 2 B). 3 C). 4 D). 5
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ; - - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. ; - - -
02. - - = - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - - = -
03. ; - - - 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. - - = -
04. - / - - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - / - -
05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. ; - - -
BÀI TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT - VẬT LÝ 12CB
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . .
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
11 12 13 14 151 6 17 1
8
19 20
A
B
C
D
1). Thí nghiệm I-âng có a = 1,2mm, D = 3m. Chiếu vào 2 khe đồng thời λ
1
=
0,4μm và λ
2
= 0,6μm, bề rộng vùng giao thoa là 2cm. Xác định số vân sáng quan
sát được của cả 2 hệ vân?
A). 34 vân B). 32 vân C). 29 vân D). 27 vân
2). Tia X có:
A). Điện tích âm
B). Cùng bản chất với sóng vô tuyến
C). Cùng bản chất với sóng âm
D). Bước sóng lớn hơn bước sóng tia tử ngoại
3). Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động
điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q
o
= 10
-5
C và cường độ
dòng điện cực đại trong khung là I
o
= 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động
là:
A). 3,14μs B). 3,14s C). 6,28μs D). 6,28s
4). Thí nghiệm I-âng có a = 0,5mm, D = 1m. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến
vân sáng thứ 6 ở cùng một bên vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng
đã dùng?
A). λ= 0,6μm B). λ= 0,45μm C). λ= 0,4μm D). λ= 0,5μm
5). Thí nghiệm I-âng có a = 0,5mm, D = 1m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng trắng có
λ
1
= 0,4μm đến λ
2
= 0,75μm. Tìm bề rộng của quang phổ bậc 2?
A). 0,7mm B). 1,4mm C). 1,5mm D). 0,8mm
6). Thí nghiệm I-âng có a = 1mm, D = 2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng có bước
sóng λ= 0,45μm. Xác định vị trí vân sáng thứ 4?
A). x = 2,4mm B). x = 3,6mm C). x = 1,8mm D). x = 3,2mm
7). Vơí f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng màu vàng, ánh sáng
màu tím, thì:
A). f
2
< f
1
< f
3
B)
.
f
2
< f
3
< f
1
C)
.
f
1
< f
2
< f
3
D)
.
f
1
> f
2
> f
3
8). Một mạch dao động điện từ có C = 0,125μF và L = 50μH. Hiệu điện thế cực
đại giữa 2 bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A). 0,2A B). 0,15A C). 20mA D). 15mA
9). Một mạch dao động có L = 0,02H và C = 0,2nF. Chu kỳ dao động tự do là:
A). 4 (μs) B). π (μs) C). 4π (μs) D). 2π (μs)
10). Trong thí nghiệm I-âng, tại một điểm M trên màn có vân sáng thứ 4, dịch
chuyển màn 20cm thì tại M có vân tối thứ 4. Khoảng cách từ 2 khe đến màn trước
khi dịch chuyển là:
A). 1,4m B). 1,8m C). 2m D). 1,5m
11). Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là
i = 0,05sin2000t. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn
cảm là:
A). 0,5H B). 5.10
-5
H C). 0,05H D). 2H
12). Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động
điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ
điện C bằng tụ điện C' có giá trị:
A). C' = 2C B). C = 2C' C). C = 4C' D). C' = 4C
13). Thí nghiệm I-âng có a = 0,6mm, D = 2m, λ= 0,6μm. Tìm khoảng cách từ vân
tối thứ 2 đến vân sáng thứ 5?
A). 7mm B). 4mm C). 9mm D). 6mm
14). Thí nghiệm I-âng có a = 0,5mm, D = 2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng trắng có
λ
1
= 0,4μm đến λ
2
= 0,75μm. Tại vị trí x = 4mm trên màn có bao nhiêu bức xạ cho
vân sáng?
A). 4 B). 2 C). 3 D). 5
15). Tính chất nào sau đây không đúng?
A). Tia tử ngoại có tác dụng ion hoá không khí
B). Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C). Tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang dẫn
D). Tia tử ngoại trong suốt đối với thuỷ tinh và thạch anh
16). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A). Trong một môi trường, chiết suất đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất
đối với ánh sáng tím
B). Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng vận tốc
C). Trong cùng một môi trường, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh
sáng đỏ
D). Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
17). Thí nghiệm I-âng có a = 0,4mm, D = 2m, λ= 0,6μm, bề rộng vùng giao thoa
là 4cm. Xác định số vân sáng, vân tối giao thoa?
A). 13 vân sáng-14 vân tối. B). 13 vân sáng-12 vân tối.
C). 15 vân sáng-16 vân tối. D). 15 vân sáng-14 vân tối.
18). Thí nghiệm I-âng có a = 0,5mm, D = 2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng trắng có
λ
1
= 0,4μm đến λ
2
= 0,75μm. Tại vị trí x = 4mm trên màn có bao nhiêu bức xạ cho
vân tối?
A). 3 B). 2 C). 4 D). 5
19). Thí nghiệm I-âng có a = 0,4mm, D = 2m. Chiếu vào 2 khe đồng thời λ
1
=
0,4μm và λ
2
thì vân sáng thứ 2 của λ
1
trùng với vân sáng thứ 2 của λ
2
. Tìm λ
2
?
A). λ
2
= 0,45μm B). λ
2
= 0,5μm C). λ
2
= 0,48μm D). λ
2
= 0,4μm
20). Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có L = 25μH, C = 4pF. Bước
sóng điện từ mà mạch thu được là:
A). 4 (m) B). 12,6m C). 6π (m) D). 8π (m)