Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.43 KB, 26 trang )

(Tỉì 5/5 âãún 8/5/2008)
Thứ hai ngày 5tháng 5 năm 2008
Đạo dức
Tìm hiểu lòch sử đòa phương
I.Mục tiêu :
- Cho hs nắm được lòch sử đòa phương Quảng trò .
- Gd hs yêu quê hương truyền thống anh dũng của đồng bào nhân dân Quảng Trò .
IICác hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài
2. Nội dung.
- Lòch sử đòa phương Quảng Trò gồm có 5 phần .
Phần 1:
-Đòa hình hành chính ,đời sống kinh tế văn hoá
Quảng Trò .
-Đòa giới hành chính đời sống kinh tế văn hoá
xã hội .
Phần 2:
-Cuộc đấu tranh chống quân xâm lược của
nhân dân Quảng Trò .
Phần 3:
-Quảng Trò trong cuộc đấu tranh giải phóng dân
tộc 1930-1945
Phần 4:
-Quảng Trò khắc phục hậu quả chiến tranh tái
thiết quê hương cùng cả nước đi lênCNXH(1975-
2000)
Phần 5:
- Một số di tích lòch sử nước nhà trên quê
hương quảng trò .


-Trước công nguyên lòch sử nước ta ghi lại ít
-Thời các Vua Hùng lòch sử nước nhà phát triển
mạnh .
IV.Củng cố dặn dò :
-Gv nhận xét giờ học .
Hs chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
gv .
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS :
-Củng cố nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng.
-Rèn kó năng thực hiện các phép tính cộng , tr72 trên các số với đơn vò là đồng.
-Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
II. Đồ dùng dạy học :
-Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
Giạo ạn låïp 2
-Ghi các thẻ : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập 4 .
- GV nhận xét sửa chữa
- Chấm VBT (3- 5 vơ)û ,
- Nhận xét chung và ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
Trong tiết Toán hôm nay , các em sẽ được
học luyện tập một số kó năng liên quan đến
việc sử dụng tiền Việt Nam .
- Đưa ra một số tờ giấy bạc trong phạm vi

1000đồng và yêu cầu HS nhận diện các tờ
giấy bạc này .
b. Hướng dẫn luyện tập :
Bài1:
- Yêu cầu làm gì ?
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và
thảo luận nhóm cặp tìm ra kết quả .
- GV quan sát HS làm việc .
- Túi thứ nhất có những tờ giấy bạc nào ?
- Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền
ta làm thế nào ?
- Vậy túi thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền ?
- Yêu cầu HS tự tính các phần còn lại .
- GV nhận xét – ghi điềm .
Bài 2 :
- Gọi HS đọc đề .
- Hướng dẫn tìm hiểu đề bài .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Làm thế nào để tìm ra số tiền mà mẹ phải
trả ?
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét – sửa chữa và ghi điểm .

- 2 HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con
- HS nhắc lại tựa .
- HS quan sát và nhận diện .
- Cho biết mỗi túi có bao nhiêu tiền ?
- HS thảo luận nhóm cặp – trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của GV .

-có 3 tờ giấy bạc , 1 tờ loại 500 đồng , 1 tờ loại
200 đồng , 1 tờ loại 100 đồng .
-Làm phép tính cộng 500đồng + 200 đồng +
100 đồng .
- Túi thứ nhất có 800 đồng .
- HS làm bài vào bảng con – Mỗi nhóm làm
một phần , 4 HS đại diện lên bảng làm .
- 1 HS đọc đề – lớp theo dõi bài .
- Mẹ mua rau hết 600 đồng , mua hành hết 200
đồng .
Tìm số tiền mà mẹ phải trả .
- Thực hiện pháp tính cộng .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vào vở .
Tóm tắt
Rau : 600 đồng
Hành : 200 đồng
Tất cả : … đồng ?
Bài giải
Số tiền mẹ phải trả là :
600 + 200 = 800 ( đồng )
Giạo ạn låïp 2
Bài 3 :
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Muốn biết người bán rau phải trả lại cho
An bao nhiêu tiền , chúng ta phải làm phép
tính gì ?
- Yêu cầu HS làm vào vở .
- GV nhận xét - ghi điểm .
Bài 4 :
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?

- GV yêu cầu đọc mẫu và suy nghó về cách
làm bài.
- GV nêu bài toán.
- Tổng số tiền mà người đó mua phải trả là
bao nhiêu tiền ?
- Người đó đã trả được bao nhiêu tiền ?
- Người đó phải trả bao nhiêu tiền nữa ?
- Người đó phải đưa cho người bàn hàng
mấy tờ giấy bạc loại 200 đồng ?
- Vậy điền số mấy vào ô trống ở dòng thứ
hai ?
- GV yêu cầu HS làm các phần còn lại .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Các em vừa học bài gì ?
- GV tổ chức trò chơi bàn hàng để rèn
luyện kó năng trả và nhận lại tiền thừa
trong mua bán hàng ngày.
- Về nhà thực hành bài học và làm bài tập
(VBT).
- Chuẩn bò bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
Đáp số : 800 đồng
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp theo dõi .
-Viết số tiền phải trả lại ô trống (theo mẫu )
- Phép tính trừ
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vở .
-Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS nghe và phân tích bài toán.

-Là 900 đồng.
-700 đồng.
-200 đồng.
-1 tờ loại giấy bạc 200 đồng.
-Điền số 1.
- HS làm.
-Luyện tập.
- HS thực hành chơi trò chơi.
Tập đọc
CHUYỆN QUẢ BẦU
I . Mục đích yêu cầu:
-Đọc lưu loát được cả bài , đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
-Ngắt , nghỉ hơi đúng theo dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ.
-Biết thể hiện lời đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn truyện.
-Hiểu ý nghóa các từ mới : con dúi , sáp ong , nương , tổ tiên.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà , có chung một
tổ tiên.
-Bồi dưỡng tình cảm yêu thương quý trọng nòi giống cho HS .
II . Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
-Bảng phụ ghi sẵn từ , câu cần luyện đọc.
Giạo ạn låïp 2
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Cây và hoa
bên lăng Bác”
- GV nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài : Ghi tựa .
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ?
- Tại sao quả bầu bé mà có rất nhiều người ở
trong ? Câu chuyện mở đầu chủ điểm Nhân dân
hôm nay các em biết về nguồn gốc các dân tộc Việt
Nam .
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
Luyện đọc câu lần 1.
- Hướng dẫn đọc từ khó :
- GV ghi từ khó lên bảng – hướng dẫn HS đọc và
giải nghóa từ nếu có .
- lạy van , ngập lụt , lấy làm lạ , chết chìm , lao xao,
khoét rỗng , vắng tanh, giàn bếp , nhẹ nhàng .
- Tìm hiểu bố cục :
- Bài được chia làm mấy đoạn ?
- GV yêu cầu HS chia đoạn theo SGK .
- Hướng dẫn đọc câu văn dài .
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn câu văn khó đọc
lên bảng – hướng dẫn đọc .
+ Hai người vừa chuẩn bò xong thì sấm chớp đùng
đùng , / mây đen ùn ùn kéo đến . // Mưa to , gió
lớn , nước ngập mênh mông . // Muôn loài đều chết
chìm trong biển nước . //
+ Lạ thay , / từ trong quả bầu ,/ những con người bé
nhỏ nhảy ra .// Người Khơ – mú nhanh nhảu ra
trước,/ dính than/ nên hơi đen .// Tiếp đến ,/ người
Thái ,/ người Mường ,/ người Dao ,/ người Hmông ,/
người Ê – đê ,/ người Ba – na ,/ người Kinh , …/ lần
lượt ra theo .//

- GV chú ý sữa sai cho HS .
@ . Đọc từng câulần 2 :
- Đọc từng đoạn trước lớp :
- Em hiểu thế nào là “con dúi” ?
- Em hiểu “sáp ong” là như thế nào ?
- 2 HS lên bảng đọc và trả lời .
- Mọi người đang chui ra từ quả bầu .
- HS lắng nghe .
-Hs nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu
đến hết bài .
-Hs luyện đọc từ khó .
- HS lắng nghe .
-Bài chia làm 3 đoạn .
- Lớp chý ý theo dõi .

- HS theo dõi
- HS đọc từ – lớp đọc đồng thanh .
- HS dùng bút chì ngắt nghỉ hơi sau
dấu chấm , phẩy và giữa các cụm từ .
- 2 HS đọc – lớp đọc đồng thanh .
- 2 HS đọc cá nhân – lớp đọc đồng
thanh .
- HS nối tiếp nhau đọc theo hàng dọc
- HS đọc chú giải SGK
- HS đọc chú giải SGK
- HS đọc chú giải SGK
Giạo ạn låïp 2
- “Nương”ý nói như thế nào ?
- Em hiểu “ tổ tiên” là gì ?
- Đọc đoạn trong nhóm :

- GV quan sát HS đọc bài .
- Thi đọc giữa các nhóm :
- GV nhận xét – tuyên dương .
- Đọc đồng thanh :
- GV quan sát HS đọc .
Tiết 2
c.Tìm hiểu bài :
- Con dúi làm gì khi bò hai vợ chồng người đi rừng
bắt ?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
- Hai vợ chồng làm cách` nào để thoát lụt ?
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn
lụt?
- Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc
nào ?
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước mà em
biết ?
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước .
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
c. Luyện đọc lại :
- GV nhận xét cho điểm .
3. Củng cố , dặn dò :
- Các em vừa học tập đọc bài gì ?
- Chúng ta phải làm đối với các dân tộc anh em trên
đất nước Việt Nam ?
- GV nhận xét giáo dục tình cảm cho HS .
- Về đọc lại bài – tìm hiểu bài .
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc chú giải SGK

- HS đọc theo nhóm 3 HS – nhóm
trưởng theo dõi – cử người đại diện
thi đọc .
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện đọc đoạn
1,2 lớp theo dõi bình chọn nhóm đọc
tốt nhất .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 .
- 3 HS đọc lại 3 đoạn – lớp theo dõi
- Lạy van xin tha sẽ nói điều bí mật
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt
khắp miền và khuyên họ chuẩn bò
cách phòng lụt .
- Làm theo lời của dúi lấy khúc gỗ to
khoét rỗng ….hết hạn bảy ngày mới
chui ra .
-Người vợ sinh ra một quả bầu, khi đi
làm về nghe thấy tiếng nói lao xao .
Người vợ lấy dùi dùi quả bầu thì có
những người từ bên trong nhảy ra .
- Những con người đó thuộc các dân
tộc Khơ – me, Thái, Mường, Dao,
Hmông , Ê – đê, Ba – na, Kinh .
- Tày , Hoa , Khơ – me , Nùng , …
- HS theo dõi lắng nghe .
- Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu
Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra .
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam . /
- Chuyện quả bầu lạ ./ Anh em cùng
một tổ tiên ./ …
- Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau đọc

lại bài – lớp theo dõi .
- Chuyện quả bầu .
- Phải biết yêu thương , đùm bọc ,
giúp đỡ lẫn nhau .
Giạo ạn låïp 2
Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
Giúp HS :
-Củng cố kó năng đọc , viết các số có 3 chữ số.
-Củng cố kó năng so sánh và thực hiện các số có 3 chữ số.-
-Nhận biết một phần năm.
-Rèn luyện kó năng giải toán liên quan đến đơn vò tiền Việt Nam.
II . Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Chấm VBT (3-5 bài).
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta thực hành và rèn luyện kó
năng đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số , nhận
biết một phần năm và giải các bài toán có liên
quan đến đơn vò tiền qua tiết Luyện tập chung.
b.HD luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.

- GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết bảng như bài mẫu ( SGK ).
- Số liền sau số 389 là số nào ?
- Số liền sau số 390 là số nào ?
- GV yêu cầu HS đọc dãy số trên .
- 3 số naỳ có đặc điểm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài tiếp.
- Nhận xét – Ghi điểm.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hãy nêu cách so sánh số có 3 chữ số với nhau ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS suy nghó và làm bài ( trả lời )
- 2 HS làm bảng..
- HS nhắc.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau.
-…Điền số thích hợp vào ô trống.
-… số 390.
-…số 391.
- HS đọcsố : 389 . 390 , 391.
-…Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp.
- HS làm bài tập.
-…so sánh số.
-…1 HS nêu

- 2 HS làm bảng - Lớp làm bài tập
( VBT ).
- 1 HS đọc.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Giạo ạn låïp 2
- Vì sao em biết được hình a được khoanh vào một
phần năm ?
- Hình b đã khoanh vào một phn62 mấy hình
vuông , vì sao em biết ?
Bài 5:
- GV gọi HS đọc đề.
- GV HD HS phân tích đề bài , vẽ sơ đồ và giải.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Về nhà làm bài tập (VBT).
- Chuẩn bò bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
-…Vì hình a có tất cả là 10 hình vuông
đã khoanh vào 2 hình vuông.
-…khoanh vào một phần hai , vì hình b
có 10 hình vuông , đã khoanh vào 5 hình
vuông.
- 1 HS đọc.
- HS chú ý và thực hiện.
Tóm tắt
700 đồng
Bút chì :
300 đồng
Bút bi :
? đồng.

Bài giải
Giá tiền của bút bi là :
700 + 300 = 1000 ( đồng ).
Đáp số : 1000 đồng.
- HS làm vở bài tập.
Kể chuyện
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu :
-Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV tái hiện lại được nội dung của từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện.
-Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
-Biết thể hiện lời kể tự nhiên , phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt , cử chỉ , biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung từng đoạn.
-Biết theo dõi , nhận xét và đánh giá lời bạn kể.
II . Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ trong SGK.
-Bảng viết sẵn lời gợi ý của từng đoạn truyện.
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tiết học trước chúng ta kể chuyện gì ?
- GV gọi HS kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa
tròn”.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung.
2.Bài mới :
Hoạt động học
-Chiếc rễ đa tròn.
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn – 1 HS kể

lại toàn câu chuyện.
- HS Nhận xét nhắc.
-Các dân tộc Việt Nam đều là anh em
một nhà , có chung tổ tiên.
- HS quan sát tranh SGK để chuẩn bò kể
Giạo ạn låïp 2
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
- Câu chuyện “Chuyện quả bầu” nói lên điều gì ?
Hôn nay lớp mình sẽ kể lại cây chuyện này để
hiểu rõ hơn về nội dung và ý nghóa của câu
chuyện.
b.HD kể chuyện.
- Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý .
- Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và gợi ý
- GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để
kể chuyện .
- GV quan sát HS kể chuyện .
- Bước 2 : Kể trước lớp .
- GV yêu cầucác nhóm kể trước lớp .
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể .
Khi HS kể GV đặt câu hỏi gợi ý .
+ Đoạn 1
- Hai vợ chồng vợ chồng người đi rừng bắt được
con gì ?
- Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi rừng
biết điều gì ?
+ Đoạn 2
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ?

- Tại sao cảnh vật như vậy ?
- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt
ấy ?
+ Đoạn 3
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ?
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ?
- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ?
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
- Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu dưới
đây
Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi dân
tộc có tiếng nói riêng , có cách ăn mặc riêng .
Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một
mẹ . Chuệy kể rằng …
- GV : Đây là cách mỏ đầu giúp các em hiểu câu
chuyện hơn .
- GV nhận xét tuyên dương .
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS kể tốt nhất .
3. Củng cố , dặn dò :
- Các em vừa kể cuyện gì ?
chuyện .
- Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi
nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu
chuyện . Khi HS 1 kể thì các em khác
lắng nghe và nhận xét bổ sung .
- Đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn chuyện .
- Bắt được con dúi .
- sắp có lụt và cách chống lụt …
-hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên bờ

sông .
- vắng tanh cây cỏ vàng úa .
-Vì lụt lội mọi người không nghe lời hai
vợ chồng nên bò chết chìm trong nước .
-Mưa to gió lớn , nước ngập mênh mông
, sấm chớp đùng đùng .
-Ta cả mọi người đều chìm trong nước
- Người vợ sinh ra một quả bầu .
-Hai vợ chồng đi làm về nghe thấy tiếng
lao xao trong quả bầu .
- lấy que dùi và quả bầu .
-Người Khơ – mú , người Thái , Mường ,
Dao , Hmông , Ê – đê , Ba- na , người
Kinh .
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu –
lớp đọc thầm .
- 2- 3 HS khá , giỏi kể phần mở đầu và
đoạn 1 – Lớp theo dõi và nhận xét .
- HS xung phong kể lại toàn bộ câu
chuyện .
- Chuyện quả bầu
Giạo ạn låïp 2
Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe .
Và chuẩn bò bài tiết sau .
- Nhận xét tiết học .
Chính tả
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu :
-Chép lại chính xác , d0ẹp đoạn cuối trong bài chuyện quả bầu.
-n luyện viết hoa các danh từ riêng.

-Làm đúng các bài tập chính tả.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng chép sẵn nội dung cần chép.
-Bảng chép sẵn 2 nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tiết trước các em viết chính tả bài gì ?
- GV gọi HS lên bảng đọc và viết các từ khó .
- GV nhận xét – Ghi điểm .
- Chấm 3 – 5 vở bài tập .
- Nhận xét chung .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Ghi tựa
Trong tiết chính tả hôm nay các em sẽ chép
một đoạn trong bài Chuyện quả bầu và làm các
bài tập chính tả .
b. Hướng dẫn tập chép
- Ghi nhớ nội dung
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn chép lên
bảng .
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép .
- Đoạn văn nói lên điều gì ?
- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc từ
đâu ?
- Hướnh dẫn cách trình bày .
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì
sao ?
- Những chữ đầu đoạn cần viết như thế nào ?

-HD viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết .
- GV chữa lỗi cho HS .
- Chép bài
- Soát lỗi
- Chấm bài
- Cây và hoa bên lăng Bác .
- 2 HS viết bảng lớp – lớp viết bảng con
- Tìm 3 từ có phụ có phụ âm đầu r / d /
gi
- Tìm 3 từ có thanh hỏi / thanh ngã .
+ Giỏ cá , da dẻ , rì rào , cửa sổ , nghó
ngợi , dã giò ,…
- HS nhắc lại
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc – lớp đọc thầm .
-Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân
tộc Việt Nam .
-Đều được sinh ra từ quảbầu .
-Đoạn văn có 3 câu .
-Chữ đầu câu : Từ , Người , Đó. Tên
riêng : Khơ-mú , Thái , Tày , Mường ,
Dao , Hmông , Ê-đê , Ba-na , Kinh .
-…Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- HS viết bảng con : Khơ-mú , nhanh
nhảu , Thái , Tày , Nùng , Mường ,
Hmông , Ê-đê , Ba-na.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS dò bài – Soát lỗi.
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.

-..Điền vào chỗ trống .
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm
nay . Với chiếc thuyền nan lênh đênh
Giạo ạn låïp 2
- GV chấm 3-5 bài.
- Nhận xét – Sửa chữa.
c.HD làm bài tập
- Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc bài.
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV Nhận xét – Sửa chữa – Ghi điểm.
- Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV chia lớp và yêu cầu HS lên bảng viết các từ
theo hình thức tiếp sức .
- GV tổng kết trò chơi.
3.Củng cố , dặn dò :
- Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà viết lại bài và làm bài tập ( VBT ).
- Chuẩn bò bài viết sau.
- Nhận xét tiết học.
trên mặt nước , ngày này qua ngày
khác , bác chăm lo đưa khách qua lại
bên sông.
- 2 HS đọc.
- HS các nhóm lên lần lượt theo hình
thức tiếp sức.

-…
Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2008
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
Giúp HS :
-Củng cố kó năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.
-Rèn kó năng cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số.
-Rèn kó năng tính nhẩm.
-Củng cố biểu tượng hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn nội dung bài tập 1,2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tiết trước chúng ta học toán bài gì ?
- GV nêu và yêu cầu HS đặt tính rồi tính kết quả.
896 – 133 295 – 105
267 + 121 178 + 111
- Chấm VBT ( 3-5 bài ).
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
Hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập chung tiếp theo
về so sánh các số có 3 chữ số , rèn kó năng cộng trừ các số
Hoạt động học
-…Luyện tập chung.
- 2 HS làm – Lớp làm bảng con.
- HS nhắc.

- 2 HS làm bảng – Lớp làm
VBT.
- 1 HS đọc.
-…so sánh số với nhau.
- 2 HS làm bảng – Lớp làm
VBT.
- Lớp đọc.
-…đặt tính và tính.
Giạo ạn låïp 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×