Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ HK1 TOÁN 12 KIÊN GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN

THI HKI - NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

1 5 3

(Đề có 7 trang)
Mã đề 153

Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............

Câu 1: Cho mặt cầu tâm
và khoảng cách từ đến
A.
B.
C.
D.

Đường thẳng cắt mặt cầu này tại hai điểm
bằng 5. Tính diện tích của hình cầu đã cho

Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số

và đường thẳng

A.
B.
Câu 3: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?



A.
Câu 4: Tiếp tuyến
góc là
A.

B.
của đồ thị hàm số
B.

Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số

Biết rằng



C.

D.

C.

D.

tại điểm có hoành độ

. Khi đó

C.
là điểm


có hệ số

D.
có tọa độ

A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật

,
. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật

A.
B.
C.
Câu 7: Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại B,
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho
là các số thực dương khác 1. Biết
,


.

D.
vuông góc với đáy và

. Tính
Trang 1/7 - Mã đề 153


A.

B.

Câu 9: Cho hàm số
A. Đồ thị
B. Đồ thị
C. Đồ thị
D. Đồ thị

có đồ thị

D.

. Khẳng định nào sau đây sai?

có trục đối xứng là trục
không có tiệm cận
có trục đối xứng là trục
có 3 điểm cực trị


Câu 10: Cho hàm số
A. Đồ thị
C. Đồ thị
Câu 11: Cho

C.

có đồ thị

có 3 điểm cực trị
không có điểm cực trị
là hai số thực dương và

A.

. Khẳng định nào sau đây đúng?
B. Đồ thị
có 2 điểm cực trị
D. Đồ thị
có 1 điểm cực trị
là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

B.

C.

D.

Câu 12: Cho khối tứ diện
.

lần lượt là trung điểm của

. Mặt phẳng
chia khối tứ diện
thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
B. Hai khối tứ diện
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
D. Hai khối chóp tứ giác
Câu 13: Cho hàm số
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
A.



B.

Câu 15: Cho hình chóp
cạnh bên SB và mặt đáy bằng
của khối chóp

C.

D.


có đáy là hình vuông cạnh a.
vuông góc với đáy. Góc giữa
. Gọi
lần lượt là trung điểm của

. Tính thể tích

A.
B.
C.
D.
Câu 16: Rút gọn biểu thức
A.

B.

Câu 17: Thể tích của khối cầu có bán kính

C.

D.


Trang 2/7 - Mã đề 153


A.
B.
C.

D.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số
A.

B.


C.

D.

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình

A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một người gửi 15 triệu đồng với lãi suất
/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào
vốn. Hỏi theo cách đó thì bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 28 triệu đồng (biết rằng lãi
suất không thay đồi)
A. năm
B. năm
C. năm
D. năm
Câu 21: Cho hàm số
liên tục trên
có đạo hàm
. Đồ thị của hàm số
như hình

vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số
?

A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho đồ thị hàm số
,
(như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

C.



D.

có ba






A.
B.
C.
Câu 25: Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại ,
với đáy. Thể tích của khối chóp
bằng
. Tính chiều cao
A.

D.
,
.
vuông góc
của khối chóp đã cho
Trang 3/7 - Mã đề 153


B.
C.
D.
Câu 26: Cho
A.

. Tính giá trị của biểu thức

B.

C.

Câu 27: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Gọi
khối nón đã cho theo là

D.
là bán kính đáy thì thể tích

A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều
. Tính thể tích của khối chóp đã cho
A.

có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

B.

C.

Câu 29: Tập xác định của hàm số
A.
B.
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy
quanh
của hình nón đã cho


D.


C.
và độ dài đường sinh

D.
. Tính diện tích xung

A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
A.
B.
C.
Câu 32: Cho hàm số

?
D.

có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng

định sau

Trang 4/7 - Mã đề 153



A.
B.
Câu 33: Đạo hàm của hàm số

C.

D.



A.
B.
C.
Câu 34: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
. Tính thể tích của khối chóp
A.

B.

Câu 35: Hàm số
A.
Câu 36: Khi đặt
A.

.

C.

D.

vuông góc với đáy và
D.

đạt cực đại tại
B.
, phương trình
B.

Câu 37: Hàm số

C.

D.
trở thành phương trình nào sau đây?
C.
D.
đồng biến trên khoảng nào?

A.
B.
C.
D.
Câu 38: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả banh tenis, biết đáy của hình trụ bằng
hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả banh. Gọi là
tổng diện tích của 3 quả banh và

là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số

bằng


A.
B.
C.
D.
Câu 39: Phương trình

có hai nghiệm

. Khi đó

A.
B.
C.
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
Câu 41: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.
B.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng
. Tính thể tích

bằng
D.

D.


C.
D.
có đáy là tam giác vuông cân tại



,

khối lăng trụ đã cho.

A.
B.
Trang 5/7 - Mã đề 153


C.
D.
Câu 43: Cho hàm số

( là tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn
bằng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại có

,
vuông góc của trên mặt phẳng đáy là trung điểm của
. Tính khoảng cách
mp(
)

. Hình chiếu
từ điểm
đến

A.
B.
C.
D.
Câu 45: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
A.
Câu 46: Cho hàm số

B.
liên tục trên

C.

D.

và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây:

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 47: Số nghiệm của phương trình
A.
B.


C.

D.

C.

D.

Câu 48: Nghiệm của phương trình
A.

B.

Câu 49: Nếu
A.

với
B.

Câu 50: Cho hình trụ có bán kính đáy

thì
C.


và chiều cao

bằng
D.
. Tính thể tích

của khối trụ đã

cho
A.

B.

C.

D.

------ HẾT ------

Trang 6/7 - Mã đề 153



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×