Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

SO SÁNH SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG CỦA SÁU DÒNG VÔ TÍNH CÀ PHÊ VỐI (Coffea canephora Pierre) CHÍN MUỘN TẠI ĐĂK LĂK VÀ GIA LAI LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 147 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH



ĐINH THỊ TIẾU OANH

SO SÁNH SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT
VÀ CHẤT LƯỢNG CỦA SÁU DÒNG VÔ TÍNH
CÀ PHÊ VỐI (Coffea canephora Pierre) CHÍN MUỘN
TẠI ĐĂK LĂK VÀ GIA LAI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 4/2010


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH



ĐINH THỊ TIẾU OANH

SO SÁNH SINH TRƯỞNG, NĂNG SUẤT
VÀ CHẤT LƯỢNG CỦA SÁU DÒNG VÔ TÍNH
CÀ PHÊ VỐI (Coffea canephora Pierre) CHÍN MUỘN
TẠI ĐĂK LĂK VÀ GIA LAI

Chuyên ngành: kỹ thuật trồng trọt


Mã số: 60.62.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

Hướng dẫn khoa học:
1. PGS. TS. Lê Quang Hưng
2. TS. Hoàng Thanh Tiệm

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 4/2010


LÝ LỊCH CÁ NHÂN
Họ tên: Đinh Thị Tiếu Oanh, sinh ngày 10 tháng 10 năm 1974 tại xã An Phú
- Pleiku - Gia Lai. Con Ông Đinh Xuân Tư và Bà Trần Thị Mai.
Năm 1992: Tốt nghiệp Phổ thông Trung học tại Trường Phổ thông Trung
học Pleiku, Tỉnh Gia Lai.
Năm 1997: Tốt nghiệp Đại học ngành Nông học hệ Chính quy tại Trường
Đại học Tây Nguyên, Tỉnh Đăk Lăk.
Từ 1997 đến nay: Là Nghiên cứu viên tại Bộ môn Chọn giống cây trồng
(Nay là Bộ môn cây công nghiệp) Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây
Nguyên, Hòa Thắng - Tp. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk.
Tháng 9 năm 2006: Theo học Cao học ngành Trồng trọt tại Đại học Nông
lâm - Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh.
Tình trạng gia đình: kết hôn năm 1999. Chồng là Đào Hữu Hiền, sinh năm
1972 công tác tại Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên, Hòa
Thắng - Tp. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk . Con là Đào Thị Yến Nhi, sinh năm
2000.
Địa chỉ liên lạc: Thôn 10 - xã Hòa Thắng - Tp. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk
Lăk
Điện thoại: 0500.3862802 hoặc 0903.862802

Email:

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu
trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.
HCM, tháng 4 năm 2010
Tác giả luận văn

Đinh Thị Tiếu Oanh

ii


LỜI CẢM TẠ
Để hoàn thành luận văn, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các cấp lãnh
đạo Trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh và Viện Khoa học Kỹ
thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên.
Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn và kính trọng đến:
PGS. TS. Lê Quang Hưng, TS. Hoàng Thanh Tiệm - những người Thầy đã nhiệt
tình giúp đỡ, hướng dẫn và đóng góp ý kiến để tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn:
-

ThS. Chế Thị Đa

-


Tập thể lãnh đạo, giảng viên Khoa Nông học Trường Đại học Nông Lâm Thành
Phố Hồ Chí Minh.

-

Tập thể giảng viên phòng sau Đại học Trường Đại học Nông Lâm Thành Phố
Hồ Chí Minh.

-

Tập thể lãnh đạo Viện, Bộ môn Cây công nghiệp, nhóm nghiên cứu cây cà phê
và toàn thể cán bộ làm công tác nghiên cứu của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông
lâm nghiệp Tây Nguyên.

-

Lãnh đạo và tập thể cán bộ nghiên cứu của Trung tâm Nghiên cứu Nông Lâm
nghiệp Gia Lai.

-

Tập thể lớp cao học Trồng trọt khóa 2005 và 2006.
Cùng với gia đình và bạn bè đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên, khích lệ cho tôi

hoàn thành bản luận văn này.

HCM, tháng 4 năm 2010
Tác giả luận văn


Đinh Thị Tiếu Oanh

iii


TÓM TẮT
Đề tài: “So sánh sinh trưởng, năng suất và chất lượng của sáu dòng vô tính
cà phê vối (Coffea c2

53,07

128,75

20,50

4,08

4,90

97,33

19,83

8,75

20,50

10,67

16,38


3

IV24-16

54,18

110,00

20,50

4,10

4,75

110,83

24,00

12,08

20,50

10,58

17,34

3

IV11-12


48,77

112,50

22,00

3,90

4,34

86,42

20,17

8,83

22,00

9,50

18,52

3

TR6

53,00

110,00


17,00

4,70

5,42

99,75

18,75

8,67

17,00

9,50

20,31

4

IV12-1

55,32

130,00

20,75

4,53


4,37

97,00

22,33

10,42

20,75

10,67

16,20

4

IV2-1

49,00

101,25

17,50

4,18

4,40

102,25


23,25

11,25

17,50

11,58

19,24

4

IV33-2

59,22

130,00

17,75

4,76

4,21

84,67

20,25

9,50


17,75

10,33

16,64

4

IV24-16

53,56

112,50

20,50

3,77

4,64

99,42

21,83

12,58

20,50

8,33


17,76

4

IV11-12

61,59

138,75

25,25

4,07

4,93

86,67

18,25

8,58

25,25

8,83

20,57

4


TR6

53,73

115,00

18,75

4,79

5,22

95,08

18,33

9,50

18,75

8,17

23,90

119


Số
quả/đốt

tháng 7

Số
quả/đốt
tháng 8

Số
quả/đốt
tháng 9

Rụng
quả
tháng 7
(%)

Rụng
quả
tháng 8
(%)

Rụng
quả
tháng 9
(%)

Tỷ lệ
Quả
rụng
(%)


Năng
suất lý
thuyết
quả
TB trên
ô (kg
quả/cây)

Năng suất
lý thuyết
nhân
TB trên ô
(kg
nhân/cây)

Năng
suất lý
thuyết
qui
đổi/ha
(tấn
nhân/ha)

19,38

17,43

16,26

11,49


7,56

6,70

25,75

10,92

2,22

2,47

16,68

4,92

1,55

31,96

22,68

20,47

9,57

26,25

6,27


42,09

13,34

2,60

2,89

18,40

5,13

1,71

18,69

16,36

14,96

8,72

11,40

6,81

26,94

11,04


2,07

2,31

17,61

5,32

1,97

27,84

23,27

20,61

9,68

14,84

8,62

33,14

14,48

3,04

3,38


18,70

4,76

1,68

23,05

21,68

19,33

6,84

5,53

9,51

21,89

16,40

3,11

3,45

17,90

5,28


1,82

28,88

23,21

21,15

11,27

17,41

6,33

35,00

9,60

1,91

2,12

16,23

5,02

1,50

27,78


22,84

21,61

12,64

15,52

3,88

32,04

19,17

3,82

4,24

17,60

5,02

1,58

28,23

22,05

19,65


10,20

19,65

7,64

37,49

15,03

3,08

3,42

17,12

4,88

1,77

25,71

17,18

16,02

11,33

29,43


3,98

44,74

11,05

2,02

2,24

17,30

5,48

2,03

28,58

22,60

20,67

10,34

18,77

6,04

35,15


13,00

2,43

2,70

18,20

5,34

1,75

27,45

22,19

18,02

10,65

17,12

13,56

41,33

14,34

3,10


3,44

19,00

4,63

1,96

37,27

30,60

27,38

15,64

15,09

7,29

38,01

14,73

2,88

3,20

15,50


5,12

1,52

24,48

20,35

19,32

10,73

15,05

3,75

29,52

13,43

2,75

3,05

18,70

4,89

1,61


26,89

21,23

18,93

12,53

18,42

7,48

38,43

11,05

2,31

2,57

19,10

4,78

1,82

18,99

17,29


16,38

6,01

8,44

4,51

18,96

13,42

2,34

2,60

18,40

5,74

1,94

24,40

18,24

17,34

14,85


21,51

3,14

39,50

13,02

2,60

2,89

18,80

5,01

1,72

22,56

20,71

18,52

6,49

7,69

9,05


23,23

14,41

2,91

3,23

20,00

4,95

1,91

30,18

22,29

20,31

12,20

22,96

5,75

40,91

11,98


2,41

2,68

16,20

4,97

1,55

24,63

17,76

16,20

11,39

24,72

5,61

41,72

11,01

2,20

2,45


18,50

5,00

1,52

28,02

22,50

19,24

12,99

17,14

10,13

40,26

14,47

2,83

3,14

17,30

5,11


1,79

17,62

17,28

16,64

7,39

1,82

3,34

12,55

12,40

2,32

2,57

18,00

5,35

2,00

26,67


19,36

17,76

16,24

22,97

5,02

44,24

11,11

2,30

2,56

19,20

4,82

1,81

27,76

23,95

20,57


6,48

12,84

11,37

30,70

17,65

3,62

4,03

19,70

4,87

1,88

31,05

26,67

23,90

12,40

12,36


7,81

32,57

10,29

2,04

2,27

16,32

5,04

1,49

120

Khối
lượng
100
nhân
(g)

Tỷ lệ Khối
Tươi
lượng
nhân
quả

(g/quả)


PHỤ LỤC 6: Chi phí đầu tư và chăm sóc cho thí nghiệm
Bảng 6.1: Chi phí đầu tư và chăm sóc thí nghiệm năm thứ nhất
(Số cây: 192 cây; diện tích thí nghiệm: 1.728 m2; năm trồng: 2006)
Đơn vị Số
Đơn giá Thành tiền
Loại công việc, vật tư
tính
lượng
(đồng)
(đồng)
Công đơn giản
29,0
1.450.000
Phóng lô
Công
1,0
50.000
50.000
Đào hố thủ công: 60 x 60 x 60cm (20 hố/c) Công
10,0
50.000
500.000
Xử lý thuốc chống mối
Công
0,5
50.000
25.000

Bón lót phân chuồng vào hố
Công
1,5
50.000
75.000
Bón lót phân lân, vôi
Công
0,5
50.000
25.000
Trộn hỗn hợp phân đất, lấp hố (300 hố/c)
Công
0,5
50.000
25.000
Móc hố để trồng (450 hố/c)
Công
0,5
50.000
25.000
Vận chuyển cây giống để trồng (200 hố/c) Công
1,0
50.000
50.000
Gieo hạt muồng hoa vàng
Công
0,5
50.000
25.000
Làm cỏ trắng, tủ gốc

Công
9,0
50.000
450.000
Trồng cây che bóng (100 cây/c)
Công
0,5
50.000
25.000
Bón phân đạm và kali 2 lần
Công
1,0
50.000
50.000
Đánh chồi vượt
Công
0,5
50.000
25.000
Trồng dặm (100 cây/c)
Công
0,5
50.000
25.000
Rong tỉa muồng hoa vàng
Công
1,0
50.000
50.000
Phun thuốc sâu bệnh

Công
0,5
50.000
25.000
Vật tư, chi phí khác
3.195.000
Cây giống ( 10 % trồng dặm)
Cây
210,0
5.000
1.050.000
Phân chuồng
m3
3,5
300.000
1.050.000
Vôi
Kg
87,0
500
43.500
Lân
Kg
95,0
1.500
142.500
Urê
Kg
23,0
6.000

138.000
Kali
Kg
14,0
5.000
70.000
Muồng hoa vàng
Kg
2,0
30.000
60.000
Keo dậu
Cây
17,0
1.000
17.000
Thuốc sâu (Suprathion)
Lít
0,2
170.000
34.000
Thuốc mối (confidor)
Lít
0,1
900.000
90.000
Công cụ lao động
50.000
Vận chuyển cây giống
Chuyến 1,0

30.000
30.000
Vận chuyển phân hóa học
Chuyến 1,0
30.000
30.000
Vận chuyển phân chuồng
Chuyến 3,0
30.000
90.000
Chi phí cày đất
Ca
300.000
Tổng cộng
4.645.000
2
Chi phí cho mỗi ô cơ sở (288 m )
774.167

121


Bảng 6.2. Chi phí đầu tư và chăm sóc thí nghiệm năm thứ hai
(Số cây: 192 cây; diện tích thí nghiệm: 1.728 m2; năm trồng: 2006)
Loại công việc, vật tư
Công đơn giản
Tạo hình
Tưới nước
Đánh chồi
Trồng dặm

Làm cỏ, cào lá
Bón phân lân
Bón phân đạm, kali (lấp phân)
Phun thuốc sâu, thuốc cỏ
Rong tỉa muồng hoa vàng
Vận hành ống
Vật tư, chi phí khác
Cây giống (trồng dặm)
SA
Urê
Kali
Lân
Thuốc sâu (Suprathion)
Thuốc mối (confidor)
Thuốc trừ cỏ
Công cụ lao động
Vận chuyển phân hóa học
Chi phí tưới nước
Tổng cộng
Chi phí cho mỗi ô cơ sở (288 m2)

Đơn vị
tính
Công
Công
Công
Công
Công
Công
Công

Công
Công
Công

Số
lượng
30
0,5
4,0
2,5
0,5
13,0
0,5
1,5
1,0
1,0
5,5

Cây
Kg
Kg
Kg
Kg
Lít
Lít
Lít

10,0
18,0
34,0

26,0
95,0
0,35
0,2
0,35

Chuyến 1,0

Đơn giá
(đồng)
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
50.000
5.000
3.000
6.000
5.000
1.500
200.000
1.000.000
100.000
30.000


Thành tiền
(đồng)
1.500.000
25.000
200.000
125.000
25.000
650.000
25.000
75.000
50.000
50.000
275.000
1.449.400
50.000
54.000
204.000
130.000
142.560
70.000
200.000
35.000
50.000
30.000
483.840
2.949.400
491.567

122



Bảng 6.3. Chi phí đầu tư và chăm sóc thí nghiệm năm thứ ba
(Số cây: 192 cây; diện tích thí nghiệm: 1.728 m2; năm trồng: 2006)
Loại công việc, vật tư
Công đơn giản
Tạo hình
Tưới nước
Đánh chồi
Làm cỏ, ép tàn dư thực vật
Bón phân lân
Bón phân đạm, kali
Phun thuốc sâu, phân bón lá
Phun thuốc cỏ
Rong muồng hoa vàng
Mở vét bồn
Bảo vệ
Vận hành ống
Vật tư, chi phí khác
SA
Urê
Kali
Lân
Phân bón lá
Thuốc sâu
Thuốc trừ cỏ
Công cụ lao động
Vận chuyển phân hóa học
Chi phí tưới nước
Tổng cộng

Chi phí cho mỗi ô cơ sở (288 m2)

Đơn vị
tính

Đơn giá
(đồng)

Công
Công
Công
Công
Công
Công
Công
Công
Công
Công
Công
Công

Số
lượng
44,0
3,5
5,0
3,0
9,5
0,5
1,5

1,5
0,5
1,0
9,0
3,5
5,5

Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Lít
Lít

25,0
43,0
35,0
95,0
0,7
0,3
0,4

4.900
7.500
9.500
2.600
25.000
200.000
100.000


Chuyến 1,0

123

60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000

30.000

Thành tiền
(đồng)
2.640.240
210.000
300.000
180.000
570.240
30.000
90.000
90.000

30.000
60.000
540.000
210.000
330.000
1.705.840
122.500
322.500
332.500
247.000
17.500
60.000
40.000
50.000
30.000
483.840
4.346.080
724.347


Bảng 6.4. Chi phí đầu tư và chăm sóc thí nghiệm năm thứ tư
(Số cây: 192 cây; diện tích thí nghiệm: 1.728 m2; năm trồng: 2006)

Loại công việc, vật tư
Công đơn giản
Tạo hình
Tưới nước
Đánh chồi
Làm cỏ, ép tàn dư thực vật
Bón phân lân

Bón phân đạm, kali
Phun thuốc sâu, phân bón lá
Phun thuốc cỏ
Bảo vệ
Vận hành ống
Vật tư, chi phí khác
SA
Urê
Kali
Lân
Phân bón lá
Thuốc sâu
Thuốc trừ cỏ
Công cụ lao động
Vận chuyển phân hóa học
Chi phí tưới nước
Tổng cộng
Chi phí cho mỗi ô cơ sở (288 m2)

Đơn vị
tính

Đơn giá
(đồng)

Công
Công
Công
Công
Công

Công
Công
Công
Công
Công

Số
lượng
40,5
5,0
5,5
3,0
9,0
0,5
2,0
2,5
0,5
7,0
5,5

Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Lít
Lít

35,0
78,0

69,0
95,0
0,7
0,3
0,3

5.000
7.500
9.500
2.600
40.000
200.000
100.000

Chuyến

1,0

50.000

124

60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000

60.000
60.000

Thành tiền
(đồng)
2.430.000
300.000
330.000
180.000
540.000
30.000
120.000
150.000
30.000
420.000
330.000
2.364.340
175.000
585.000
655.500
247.000
28.000
60.000
30.000
50.000
50.000
483.840
4.794.340
799.057



PHỤ LỤC 7: Một số hình ảnh mô tả các dòng cà phê vối chín muộn trong thí
nghiệm

Hình 7.1. Dòng IV12-1 sau 29 tháng trồng

Hình 7.2. Dòng IV12-1 sau 38 tháng trồng

125


Hình 7.3. Dòng IV2-1 sau 29 tháng trồng

Hình 7.4. Dòng IV2-1 sau 38 tháng trồng

126


Hình 7.5. Dòng IV11-12 sau 29 tháng trồng

Hình 7.6. Dòng IV11-12 sau 38 tháng trồng

127


Hình 7.7. Dòng IV33-2 sau 29 tháng trồng

Hình 7.8. Dòng IV33-2 sau 38 tháng trồng

128



rồng

Hình 7.9. Dòng IV24-16 sau 29 tháng trồng

Hình 7.10. Dòng IV24-16 sau 38 tháng trồng

129


Hình 7.11. Giống TR6 sau 29 tháng trồng

Hình 7.12. Giống TR6 sau 38 tháng trồng

130



×