Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CONG THUC full HD RLC CO f THAY DOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.78 KB, 4 trang )

CÔNG THỨC Full HD – MẠCH RLC NỐI TIẾP - CÓ f THAY ĐỔI

a. Cực trị dễ (cộng hưởng)

 Khi



U

 I max  R

2
P  U
 max
R
1

 U R max  U
LC
cos  1
max

U LC min  0




 CỘNG HƯỞNG

b. Cực trị khó


 Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc P hoặc UR hoặc cos có cùng một giá trị thì
IMax hoặc PMax hoặc URMax hoặc cos max khi:

  12 

1
LC

 tần số:

f 

f1 f 2

 Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số 1 thì cảm kháng là ZL1 và dung

kháng là ZC1. Nếu mạng điện có tần số 2 thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
1   2

Z L1
Z C1

 Định lý BHD4 (Chu Văn Biên)
R 2C
1
 n  1   p  1 p
Đặt:
2L
n


+ U L max 

+ U C max 

U
1 n

U
1  n 2

2

 L 

n
LC

 p  1; n  1

Z L  n

(L thuần cảm)  Chuẩn hóa: Z C  1

 R  2n  2

Z C  n

1
 C 

 Chuẩn hóa: Z L  1
nLC

 R  2n  2


+ U RL max 

+ U RC max 

U
1  p 2

U
1 p

2

  RL 

Z L  p

p
 Chuẩn hóa: Z C  1
LC

R  p 2 p  2

  RC 


1
pLC

Z C  p

(L thuần cảm)  Chuẩn hóa: Z L  1

R  p 2 p  2

L, C, RL, RC là tần số góc  để lần lượt ULmax, UCmax, URLmax, URcmax
Lưu ý: có thể tính n và p theo các công thức khác:

f
1

 L  L
2
n 
fC
R C C

1
2L



f
 p  RL  RL
 RC f RC



+ Khi  thay đổi :

Khi đó:

U L max 

U
Z C2
1 2
ZL

1

tan . tan  RC  
2

2
2
2
Z  Z  Z
C
 L

+ Khi  thay đổi :

U C max 

U
Z L2

1 2
ZC

1

tan . tan  RL  
2
Khi đó: 
2
2
2
Z  Z  Z
L
 C


U L1  U L 2  kU  mU L max
U L max  k0U

 1 , 2 là hai giá trị của  để 

thì:

1
2
1


2
2


2  L2
1

2
2
2
2

cos 1  cos  2  2m cos  max
 2
2
2 2
 I1  I 2  2m I max
 2  2
1  k0 2
1
2
 2  2 24
1  k 2

2 1

L là giá trị của tần số góc để ULmax; cos1, cos2 và cosmax lần lượt là hệ số

công suất của mạch điện ứng với 1, 2 và L. I1, I2 và Imax lần lượt là cường độ
dòng điện ứng với 1, 2 và L

U C1  U C 2  kU  mU C max
 1 , 2 là hai giá trị của  để 

U C max  k0U

thì:

12  22  2C2
 2
2
2
2
cos 1  cos  2  2m cos  max
 2
2
 I1  I 22  2m 2 I max
 2
2
2
1  2  2  4 1  k0
22 12
1  k 2


 C là giá trị của tần số góc để UCmax; cos1, cos2 và cosmax lần lượt là hệ số
công suất của mạch điện ứng với 1, 2 và C. I1, I2 và Imax lần lượt là cường độ
dòng điện ứng với 1, 2 và C
Lưu ý

 R2   LC   RL RC
C   R   L
và 
 RC   R   RL





×