Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Xac dinh cong thuc Hop chat Vo Co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.02 KB, 4 trang )

GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115

Bi tp ụn tp s 1 (lp 12)
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl d. Sau phản ứng thấy khối l-
ợng dung dịch tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là:
A. 0,8mol. B. 0,08mol. C. 0,04mol. D. 0,4mol.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl d thấy có 11,2 lít khí
thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5g. B. 91,0g. C. 90,0g. D. 71,0g.
Câu 3: Chia m gam hn hp Fe, Cu lm 2 phn bng nhau:
Phn 1: Cho tỏc dng vi axit HCl d thỡ thu c 2,24 lit khớ H
2
(ktc).
Phn 2: Cho tỏc dng vi axit HNO
3
loóng thỡ thu c 4,48 lit khớ NO (ktc).
Thnh phn % khi lng kim loi Fe trong hn hp l:
A. 26,6%. B. 63,2%. C. 36,8%. D. Kt qu khỏc.
Câu 4: Cho 5,4 gam mt kim loi X tỏc dng vi khớ clo d, thu c 26,7 gam mui. Kim
loi X l:
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 5: Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau
phản ứng thu đợc 13,15 g muối khan. Giá trị của m là;
A. 73 g B. 53 g C. 43 g D. 63 g
Câu 6: Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dd HCl thu đợc dd có khối lợng lớn hơn dd
HCl đã dùng là 1,33 g. X là:
A. Na B. K C. Rb D. Cs
Cõu 7: Cho 50,2 g hn hp A dng bt gm Fe v mt kim loi M cú hoỏ tr khụng i bng 2
( ng trc H trong dóy in hoỏ). Chia A thnh 2 phn bng nhau. Cho phn 1 tỏc dng vi
dung dch HCl d thy cú 0,4 mol khớ H
2


. Cho phn 2 tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
loóng un
núng thy thoỏt ra 0,3 mol khớ NO duy nht. Kim loi M l:
A. Mg B. Ni C. Sn D. Zn
Câu 8: Lấy 2,98 g hỗn hợp 3 kim loại đứng trớc hiđrô cho vào 200 ml dd HCl d. Sau phản ứng
hoàn toàn cô cạn dd thu đợc 5,82 g chất rắn; Thể tích H
2
đktc thoát ra là;
A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,896 lít D. 1,12 lít
Câu 9: Hòa tan 4 g một kim loại M vào 96,2 g nớc đợc dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí ở
đktc. M là kim loại nào sau đây;
A. Ca B. Na C. K D. Ba
Câu 10: Ho tan 4 gam hn hp gm Fe v mt kim loi húa tr II vo dung dch HCl thỡ thu c
2,24 lớt khớ H
2
(o ktc). Nu ch dựng 2,4 gam kim loi hoỏ tr II cho vo dung dch HCl thỡ dựng
khụng ht 500ml dung dch HCl 1M. Kim loi hoỏ tr II l:
A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr
Câu 11: Cho m gam kim loại A tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu đợc 0,672 lít NO duy
nht ở đktc, cô cạn dd sau phản ứng thu đợc 12,12 gam tinh thể A(NO
3
)
3
.9H
2
O . Kim loại A là:
A. Al B. Cr

C. Fe D. Không có kim loại phù hợp
Cõu 25: Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tỏc dng vi mt lng va dung dch
H
2
SO
4
10 %, thu c 2,24 lớt khớ H
2
( ktc). Khi lng dung dch thu c sau phn ng
l:
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
Cõu 13: Hũa tan hon ton 6,96g mangan ioxit vo dd HCl d. Khớ sinh ra tỏc dng ht vi kim
loi kim th M thu c 7,6g mui. Kim loi M l:
A. Be B. Ca C. Mg D. Ba
Cõu 14: X l kim loi thuc phõn nhúm chớnh nhúm II (hay nhúm IIA). Cho 1,7 gam hn hp
GV: NguyÔn H¶i Quúnh §T: 0915035115

gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H
2

(ở đktc).
Mặt khác,
khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4

loãng, thì thể tích khí
hiđro sinh ra chưa
đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là:

A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.
Câu 15: Nhúng một miếng kim loại X vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M, sau khi kết thúc
phản ứng, khối lượng miếng kim loại có khối lượng tăng 15,2 gam. Cho biết tất cả kim loại
bạc tạo ra đều bám vào miếng loại X. Kim loại X là:
A. Đồng B. Sắt C. Kẽm D. Nhôm
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong 564 ml dung dịch HNO
3
10% (d = 1,05
g/ml) thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm N
2
O, NO (ĐKTC). Tỉ khối của Y
đối với hidro là 18,5. Kim loại R là :
A. Al (27) B. Cr (52) C. Fe (56) D. Zn (65)
Câu 17: Cho khí clo đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
0
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Câu 18: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8g magiê
và 8,1g nhôm tạo ra 37,05g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tích của oxi
và clo trong hỗn hợp A là
A.26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. D.25% và
75%.
Câu 19: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl
36,5%( D = 1,19 g/ml ) thì thu được 8,96 lít khí (đktc) . Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 38,4%. B. 60,9%. C. 86,52%. D. 39,1%.
Câu 20: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai

nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
<
Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
Câu 21: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư), thu được dung dịch X.
Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là
A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Câu 22: Rót từ từ nước vào cốc cho sẵn 2,86 gam Na
2
CO
3
.nH
2
O cho đủ 100ml. Khuấy đều cho
muối tan hết thu được dung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của n là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 23: Hòa tan 142g P
2
O
5
vào 500g dung dịch H
3
PO
4
24,5%. Nồng độ % của H
3
PO
4
trong
dung dịch thu được là
A. 49,61% B. 56,32% C. 48,86% D. 68,75%
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO
3
loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn
hợp khí N
2
O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol
N
2
O. Kim loại X là:
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 16,2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO
3
được 5,6
lít (đktc) hỗn hợp A nặng 7,2g gồm N
2

và NO. Kim loại đã cho là:
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 26: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,896 lit khí (đktc)
ở một điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại. Công thức hóa học của muối điện phân:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. RbCl
Câu 27: Cho 9,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
GV: NguyÔn H¶i Quúnh §T: 0915035115

A. Li và Na B. Kvà Cs C. Ba và K D. kết quả khác
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BHTTH. Lấy 3,1 (g)
X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H
2
(đktc). A, B là 2 kim loại:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 29: A,B là các kim loại hoạt động hoá trị II, hoà tan hỗn hợp gồm 23,5g muối cacbonat
của A và 8,4g muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy
hoàn toàn các muối thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khí ở anot. Biết khối
lượng nguyên tử của A bằng khối lượng oxit của B. Hai kim loại A và B là:
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Sr và Ba D. Ba và Ra
Câu 30: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong
phân nhóm chính II bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M ta được 0,896 lít CO
2
(đo ở 54,6
o
Cvà 0,9atm)
và dung dịch X. Khối lượng nguyên tử của Avà B là:
A.9 đvc và 24 đvc B.87 đvc và 137 đvc C.24 đvc và 40 đvc D.Kết quả khác

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa
0,075 mol H
2
SO
4
, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra. Trị số
của b là:
A. 9,0 gam B. 8,0 gam C. 6,0 gam D. 12 gam
Câu 32: Trị số của a gam Fe
x
O
y
ở câu 10 là:
A. 1,08 gam B. 2,4 gam C. 4,64 gam D. 3,48 gam
Câu 9: Công thức của Fe
x
O
y
ở câu (10) là:
A. FeO B. Fe

2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Thiếu dữ kiện nên không xác định được
Câu 33: Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản
ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Cả 3 trường hợp (A), (B), (C)
Câu 34: Cho một đinh sắt luợng dư vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X có nồng độ
0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu
được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch nitrat X lúc đầu. Kim
loại X là:
A. Đồng (Cu) B. Thủy ngân (Hg) C. Niken (Ni) D. Một kim loại khác
Câu 35: Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn
hợp A trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X,
được dung dịch Y. Để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếp dung
dịch NaOH có chứa 0,01 mol NaOH. Hai kim loại kiềm trên là:
A. Li-Na B. Na-K C. K-Rb D. Rb-Cs
Câu 36: 44,08 gam một oxit sắt Fe

x
O
y
được hòa tan hết bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được
dung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa. Đem nung lượng kết tủa
này ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi, thu được một oxit kim loại. Dùng H
2
để khử hết
lượng oxit này thì thu được 31,92 gam chất rắn là một kim loại. Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Số liệu cho không thích hợp
Câu 37: M là một kim loại. Cho 1,56 gam M tác dụng hết với khí Cl
2
, thu được chất rắn có
khối lượng nhiều hơn so với kim loại lúc đầu là 3,195 gam. M là:
A. Mg B. Cr C. Zn D. Cu
Câu 38: Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl

2
, thấy có tạo một khí thoát ra
và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì?
A. Na B. K C. Ca D. Ba
Câu 39: Cho 3,9 g kali vào101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là
1,056 g/ml. Nồng độ % của dung dịch KOH là bao nhiêu?
A. 5,31% B. 5,20% C. 5,30% D. 5,50%
GV: Nguyễn Hải Quỳnh ĐT: 0915035115

Cõu 40: Khi hũa tan cựng mt lng kim loi R vo dd HNO
3
c , núng v vo dd H
2
SO
4
loóng thỡ th tớch NO thu c gp 3ln th tớch H
2
cung iu kin nhit v ỏp sut . Khi
lng mui sunfat thu c bng 62,81% khi lng mui to thnh . Tỡm kim loi R.
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Cõu 41: Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
vào dung dịch HCl có d, thu đợc 6,72 lít
CO
2
(đktc). Xác định thành phần % khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp.
A.
3

CaCO
%m
= 28,5% ;
3
MgCO
%m
= 71,5% B.
3
CaCO
%m
= 37,31% ;
3
MgCO
%m
= 62,69%
C.
3
CaCO
%m
= 40% ;
3
MgCO
%m
= 60% D.
3
CaCO
%m
= 29,3% ;
3
MgCO

%m
= 70,7%
Cõu 42: Cho 25g nc clo vo mt dung dch cú cha 2,5g KBr thy dung dch chuyn sang
mu vng m v KBr vn cũn d. Sau thớ nghim, nu cụ cn dung dch thỡ cũn li 1,61g cht
rn khan. Bit hiu sut phn ng 100%, nng % ca n c clo l
A. 2,51%. B. 2,84%. C. 3,15%. D. 3,46%.
Cõu 43: Cho 13,44 lớt khớ clo ( ktc) i qua 2,5 lớt dung dch KOH 100
0
C. Sau khi phn ng
xy ra hon ton, thu c 37,25 gam KCl. Dung dch KOH trờn cú nng l
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Cõu 44: Oxi húa hon ton 15,1 g hn hp bt cỏc kim loi Cu, Zn, Al bng oxi thu c 22,3
g hn hp cỏc oxit. Cho lng oxit ny tan trong lng va dung dch HCl. Khi lng
mui khan thu c l (g):
A. khụng xỏc nh c. B. 63,9. C. 31,075. D. 47,05.
Cõu 45: Hũa tan hon ton 8,0 g oxit ca mt kim loi R cn lng va l 200 ml dung
dch HCl 1,5M. Cụng thc oxit ca kim loi R l:
A. Fe
3
O
4
. B. Al
2
O
3
. C. Fe
2
O
3
. D. CaO.

**************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×