Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De 112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.9 KB, 4 trang )

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
MÔN: VẬT LÍ
THỜI GIAN: 50 PHÚT
MÃ ĐỀ 112

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Chọn câu sai
A. Trong sóng dừng, hai bụng cách nhau một số lẻ nửa bước sóng sẽ dao động ngược pha nhau
B. Để có sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định thì chiều dài dây phải bằng số nguyên nửa bước
sóng
C. Để có sóng dừng trên sợi dây đầu cố định, đầu còn lại tự do có một bụng sóng thì bước sóng bằng
một phần tư lần chiều dài dây
D. Sóng dừng không chỉ xảy ra đối với sóng ngang, mà còn xảy ra với sóng dọc
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi khối lượng giảm 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng 4 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
Câu 3: Gọi 1 , 2 lần lượt là pha ban đầu của dao động (1) và dao động (2); n là số nguyên. Hai dao
động trên được gọi là vuông pha khi
A. 2  1  2n

B. 2  1  n

C. 2  1   2n  1


2

D. 2  1   2n  1 


Câu 4: Hai nguồn nào sau đây có thể được xem là hai nguồn kết hợp?
A. cùng pha và cùng biên độ
B. cùng biên độ và cùng tần số
C. ngược pha và cùng chu kì
D. cùng pha ban đầu
Câu 5: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng
B. phương dao động và vận tốc truyền sóng
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng
D. phương truyền sóng và bước sóng
Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 0,5A . Khi tốc độ của vật bằng một nửa tốc độ
cực đại thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn
A.

A 3
2

B.

A 3
4

C.

A
2

Câu 7: Sóng dừng trên một sợi dây mô tả bởi phương trình u  4sin

D.


A 2
2

x


cos  20t   (cm). Trong đó x
4
2


tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng dọc theo dây bằng
A. 80 cm/s
B. 120 cm/s
C. 60 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 8: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng, tốc
độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là
A.

v
n

B.

nv

C.


2nv

D.

nv

Câu 9: Chọn phát biểu sai?
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Tần số sóng chính là tần số dao động của nguồn sóng
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một giây
D. Sóng cơ học ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 10: Xét sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, hai phần tử dây trên hai bó sóng liền kề dao động
A. cùng pha
B. vuông pha
C. ngược pha
D. lệch pha
Câu 11: Hai tâm dao động S1S2 kết hợp cùng gây ra hiệ tượng giao thoa trên mặt chất lỏng, tần số dao
động f = 80 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 64 cm/s. Trên đoạn S1S2, khoảng cách giữa một điểm có biên độ
dao động cực đại và điểm liên tiếp có biên độ dao động triệt tiêu là
A. 0,2 cm
B. 0,4 cm
C. 0,1 cm
D. 0,3 cm
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hệ vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh thì
các hyperbol sáng là các ảnh của các vân giao thoa dao động với biên độ
A. cực tiểu vì ánh sáng không bị tán xạ khi truyền qua các vân này
Trang 1/4 - Mã đề thi 112LTN


B. cực đại vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền qua các vân này

C. cực đại vì ánh sáng không bị tán xạ khi truyền qua các vân này
D. cực tiểu vì ánh sáng bị tán xạ qua các vân này
Câu 13: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 15 Hz và ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng là 24 cm/s. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B
những khoảng lần lượt là d1 = 16 cm, d2 = 20 cm. Khi đó
A. M thuộc vân cực tiểu bậc 3 nằm gần B
B. giữa M và đường trung trực của AB còn 3 dãy cực tiểu khác
C. M thuộc vân cực đại bậc 3 nằm gần A
D. giữa M và đường trung trực AB còn có 3 dãy cực đại khác
Câu 14: Chọn câu sai. Sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng
A. chu kì
B. pha
C. tốc độ
D. bước sóng
Câu 15: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. vận tốc truyền sóng
B. bước sóng
C. chu kì sóng
D. tốc độ truyền sóng và chu kì sóng
Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động

lần lượt là x1  5cos 20t (cm); x 2  5cos  20t   (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là


2


A. x  5 2 cos  20t   (cm)



B. x  5 2 cos  20t   (cm)


C. x  5cos  20t   (cm)


D. x  5cos  20t   (cm)





4

4



6



2

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0  300 rồi thả
nhẹ cho vật dao động. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường
thẳng đứng cách điểm treo con lắc một đoạn 0,5 . Biên độ góc 0 mà con lắc đạt được sau khi vướng
đinh
A. 340
B. 300

C. 450
D. 430
Câu 18: Năm 1976, ban nhạc WHO đạt kỉ lục về buổi hòa nhạc ầm ĩ nhất; mức cường độ âm ở trước hệ
thống loa là L1 = 120 dB. Tỉ số cường độ âm của ban nhạc tại buổi trình diễn với cường độ âm của một
máy cắt gỗ hoạt động với mức cường độ âm L2 = 92 dB bằng
A. 630
B. 360
C. 500
D. 120
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m, vật có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,12 rad thì lực căng dây
có độ lớn 2,072 N. Vật dao động trên quỹ đạo dài
A. 24 cm
B. 12 cm
C. 48 cm
D. 96 cm
2t  
  . Thời gian kể từ lúc vật có vận
2
 T

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos 

tốc bằng không đến lúc vật có tốc độ bằng nửa giá trị cực đại của nó lần thứ 3 là
A.

4T
3

B.


13T
12

C.

7T
12

D.

2T
3


Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4t   (cm). Trong thời gian 1,25


3

s kể từ t = 0, động năng của vật bằng thế năng
A. 9 lần
B. 10 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 22: Phương trình dao động của một nguồn sóng có dạng u  a cos16t . Trong khoảng thời gian 1,25
s sóng truyền đi được quãng đường
A. 10 lần bước sóng
B. 20 lần bước sóng
C. 5 lần bước sóng

D. 7,5 lần bước sóng

Câu 23: Xét các dao động điều hòa có cùng tần số có phương trình dao động là: x1  2cos 10t   ;


2

3 

x 2  5sin10t ; x 3  12cos 10t   và x 4  3cos10t . Hai dao động ngược pha là
2 

Trang 2/4 - Mã đề thi 112LTN


A. x3 và x4
B. x2 và x3
C. x1 và x2
D. x1 và x4
Câu 24: Một nguồn âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động
ngược pha nhau bằng 1 m và tốc độ truyền âm trong nước là 1,8.103 m/s. Tần số của âm là
A. 0,9 kHz
B. 1,8 kHz
C. 0,6 kHz
D. 3,2 kHz
Câu 25: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu
kì dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T 1, khi xe chuyển động thẳng
nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2a là T3. Biểu thức nào
sau đây đúng
A. T1 > T2 > T3

B. T2 < T1 < T3
C. T2 = T3 D. T2 > T1 > T2
Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1
Hz. Lấy g = 10 m/s2, tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 3

B.

7
3

C. 7

D.

3
7

Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chu kì 0,628 s. Biết tại thời điểm t, tốc độ
của vật là 40 cm/s; tại thời điểm t’ = t + 0,785 s, lực đàn hồi có độ lớn 0,4 N. Khối lượng của vật bằng
A. 200 g
B. 50 g
C. 100 g
D. 400 g
Câu 28: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố
định thì tại B sóng tới và sóng phản xạ
B. ngược pha

A. cùng pha


D. lệch pha

C. vuông pha


4

Câu 29: Người ta áp tai vào đường ray xe lửa, người B cách A 1320 m gõ mạnh búa vào ray. A nghe thấy
tiếng búa gõ truyền theo ray trước khi nghe thấy tiếng gõ truyền trong không khí là 3,75 s. Tốc độ âm
trong không khí là 330 m/s. Tốc độ truyền âm theo ray
A. 5280 m/s
B. 2640 m/s
C. 1800 m/s
D. 3350 m/s
Câu 30: Ở một mặt nước đủ rộng, tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u O  4cos 20t (u tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40
m/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại
điểm M (ở mặt nước), cách O một đoạn 50 cm là

A. u M  4cos  20t   (cm)
3


C. u M  4cos  20t   (cm)
2



B. u M  4cos  20t   (cm)


4


D. u M  4cos  20t   (cm)
2


Câu 31: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động điều hòa dưới tác sụng của

ngoại lực f  F0 cos  2t   (N). Lấy g  2  10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2


2

Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. không thay đổi
B. tăng rồi giảm

C. luôn giảm

D. luôn tăng


Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x  5cos 10t   (cm). Kể từ lúc bắt


3

đầu dao động, quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 0,5 s bằng

A. 50 cm
B. 40 cm
C. 45 cm
D. 55 cm
Câu 33: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên trục x xung quanh điểm O với tần số f. Biên độ
dao động của M1 là A, của M2 là 2A . Dao động của M1 chậm pha hơn một góc  


so với dao động
3

của M2. Chọn câu đúng
A. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A 3
B. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ A 3
C. Độ dài đại số M1M 2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A 3 và vuông pha với dao động của
M1
D. Độ dài đại số M1M 2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A 3 và vuông pha với dao động của
M2
Trang 3/4 - Mã đề thi 112LTN


Câu 34: Trong giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cùng pha (AB = 8 cm), tần số sóng
là 16 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của
AB và cùng một phía của AB. Biết M và N lần lượt cách AB những khoảng 8 cm và 16 cm. Số điểm dao
động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 35: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng

nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm trên Ox, ở cùng một phía với O và cách
nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s
C. 85 cm/s
D. 90 cm/s
Câu 36: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A  2cos 40t và u B  2cos  40t   (u tính bằng mm, t tính bằng
giây). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng
chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là
A. 19
B. 18
C. 8
D. 7
Câu 37: Một sợi dây AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn một âm thoa dao động điều hòa với tần
số 20 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài dây AB bằng
A. 50 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 2,5 m
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị như
x (cm)
hình vẽ. Độ lệch pha dao động (1) so với dao động (2)
(2)

2
A.
rad
B.

rad
3
3
t (s)
O


C. rad
D.  rad
6
4
(1)

Câu 39: Một con lắc lò đang dao động điều hòa mà lực
đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối quan hệ cho bởi hình
vẽ. Độ cứng của lò xo
A. 100 N/m

B. 150 N/m

C. 50 N/m

D. 200 N/m

+2

Fđh (N)
(cm)

-2

6

Câu 40: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 5,36 cm với tần số

14

25
Hz. Xét điểm M trên quỹ
32

đạo có li độ x0 ta thấy nếu vật đi qua M theo chiều dương của quỹ đạo thì sau khoảng thời gian
t  0,64 s, vật có li độ -x0; nếu vật đi qua M theo chiều âm của quỹ đạo thì cũng sau khoảng thời gian
t nói trên, vật trở lại M. Giá trị của x0 và t lần lượt là
A. 2,68 2 cm, 0,16 s

B. 1,34 2 cm, 0,32 s

C. 2,68 2 cm, 0,16 s

D. 1,34 2 cm, 0,32 s

-----------------------------------------------

HẾT

Trang 4/4 - Mã đề thi 112LTN




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×