Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án de so 112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.46 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 11)
CÂU I:
Cho hàm số :
323
m
2
1
mx
2
3
xy
+−=

1/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1.
2/ Xác định m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đt y = x
CÂU II:
1). Giải phương trình:
2 2 3 3
tan tan .sin cos 1 0x x x
− + − =
2). Cho PT:
2
5 1 5 6x x x x m
− + − + − + − =
(1)
a)Tìm m để pt(1)có nghiệm.
b)Giải PT khi
( )
2 1 2m = +


CÂU III:
1) Tính tích phân: I=
( )
4
3
4
1
1
dx
x x
+

2) Tính các góc của tam giác ABC biết: 2A=3B ;
2
3
a b
=
CÂU IV:
1).Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O , vuông góc với mặt phẳng
(Q) : x + y + z = 0 và cách điểm M(1;2;
1

) một khoảng bằng
2
.
2). Có 6 học sinh nam và 3học sinh nữ xếp hàng dọc đi vào lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để có
đúng 2HS nam đứng xen kẽ 3HS nữ
CÂU V:
1). Cho đường thẳng (d ) :
x 2 4t

y 3 2t
z 3 t

= +

= +


= − +

và mặt phẳng (P) :
x y 2z 5 0− + + + =

Viết phương trình đ.thẳng (

) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là
14

2). Giải PT:
2 1 1 1
5.3 7.3 1 6.3 9 0
x x x x
− − +
− + − + =
CÂU VI: Giải hệ pt:
z z z 4 2i
1 2 3
2z z z 2 5i
1 2 3
z 2z 3z 9 2i

1 2 3

+ + = +


+ − = +


+ + = +


HƯỚNG DẨN GIẢI (đề 11)
Cõu I. 2/Tacó



=
=
===
mx
0x
0)mx(x3mx3x3'y
2
ta thấy với
0m

thì y đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT
+Nếu m>0 hàm số có CĐ tại x=0 và
3
MAX

m
2
1
y
=
;có CT tại x=m và
0y
MIN
=
+Nếu m<0 hàm số có CĐ tại x=m và
0y
MAX
=
;có CT tại x=0 và
3
MIN
m
2
1
y
=
Gọi A và B là các điểm cực trị của hàm số.Để A và B đối xứng với nhau qua đờng phân giác y=x,điều kiện
ắt có và đủ là
OBOA
=
tức là:
2m2mm
2
1
m

23
===


Cõu V.a ( 2,0 im ) : Phng trỡnh mt phng (P) qua O nờn cú dng : Ax + By + Cz = 0
vi
2 2 2
A B C 0+ +
Vỡ (P)

(Q) nờn 1.A+1.B+1.C = 0

A+B+C = 0
C A B =
(1)
Theo :
d(M;(P)) =
2
A 2B C
2 2 2 2
2 (A 2B C) 2(A B C )
2 2 2
A B C
+
= + = + +
+ +
(2)
Thay (1) vo (2) , ta c : 8AB+5
8A
2

B 0 B 0 hay B =
5
= =

(1)
B 0 C A . Cho A 1,C 1= = = =
thỡ (P) :
x z 0 =

8A
B =
5

. Chn A = 5 , B =
1

(1)
C 3 =
thỡ (P) :
5x 8y 3z 0 + =
CõuVb-1 Chn A(2;3;

3),B(6;5;

2)

(d) m A,B nm trờn (P) nờn (d) nm trờn (P) .
Gi
u
r

vect ch phng ca (
d
1
) qua A v vuụng gúc vi (d) thỡ
u u
d
u u
P







r r
r r
nờn ta chn
u [u, u ] (3; 9;6) 3(1; 3;2)
P
= = =
r r r
. Ptrỡnh ca ng thng (
d
1
) :
= +


=



= +

x 2 3t
y 3 9t (t R)
z 3 6t

(

) l ng thng qua M v song song vi (d ). Ly M trờn (
d
1
) thỡ M(2+3t;3

9t;

3+6t) .
Theo :
1 1
2 2 2 2
AM 14 9t 81t 36t 14 t t
9 3
= + + = = =

+ t =
1
3



M(1;6;

5)
x 1 y 6 z 5
( ) :
1
4 2 1
+
= =
+ t =
1
3

M(3;0;

1)
x 3 y z 1
( ) :
2
4 2 1
+
= =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×