Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thành ngữ về di chuyển trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.65 KB, 3 trang )

Thành ngữ về di chuyển trong tiếng anh
Travel light: Mang rất ít đồ khi du lịch ( Please travel light tomorrow. We have a
lot of walking to do)
Hit the road: Rời khỏi nhà và bắt đầu chuyến đi (I’d love to stay longer but I must
be hitting the road)
Watch your back: Cẩn thận (Watch your back on the subway)
Itchy feet: Muốn đi du lịch hoặc làm 1 điều gì đó khác biệt - ngứa chân (After three
years in the job she began to get itchy feet)
At the wheel: Lái xe (He fell asleep at the wheel. Luckily, they didn’t have an
accident)
Fifth wheel: Những thứ không cần thiết (I felt like a fifth wheel as they started to
talk with each other)
Get a move on: Đi nhanh lên! (We’ll need to get a move on if we want to catch the
4 o’clock bus)
Off track: Đi nhầm đường (Don’t go off track. There are some dangerous areas in
the city)
Hang on or hang tight: Đợi chút (Please hang tight until the driver return)
Jump the lights: Vượt đèn đỏ (It’s very dangerous to jupm the lights. No wonder he
was stopped by the police)
Make your way to: Đến điểm đến mà không gặp phải vấn đề gì (Don’t worry, I’ll
make my way to the staystion)
Pedal to the metal: Làm cái gì đó di chuyển nhanh hơn (If I put the peadl to the
metal I might get there on time)
Live out of a suitcase: Do di chuyển quá nhiều nên luôn sãn sàng di chuyển tiếp
(Sarah’s job involves so much travelling that she lives out of a suitcase)


Thành ngữ về di chuyển
Travel light: Mang rất ít đồ khi du lịch ( Please travel light tomorrow. We have a
lot of walking to do)
Hit the road: Rời khỏi nhà và bắt đầu chuyến đi (I’d love to stay longer but I must


be hitting the road)
Chăm sóc lưng: cẩn hơn (chăm sóc của bạn trở lại trên tàu điện ngầm)
Itchy feet: Muốn đi du lịch hoặc làm 1 điều gì đó khác biệt - ngứa chân (After three
years in the job she began to get itchy feet)
Tại bánh xe: lai xe (anh ấy ngủ trên bánh xe. May mắn, họ không có một tai nạn)
Bánh xe thứ năm: hình như nó không cần thiết thiết (tôi cảm thấy như một bánh xe
thứ năm mà họ bắt đầu nói chuyện với nhau)
Đi một di chuyển trên: đi nhanh len! (chúng tôi sẽ cần phải di chuyển nếu chúng
tôi muốn bắt chiếc xe buýt 4 giờ)
Off track: đi nhầm đường (không đi ra khỏi đường ray. Có một số khu vực nguy
hiểm trong thành phố)
Treo trên hoặc treo tight: đợi chậc (vui lòng giữ chặt cho đến khi trình điều khiển
quay trở lại)


Nhảy đèn: vuot đèn đỏ (nó rất nguy hiểm để jupm ánh sáng. Thảo nào anh ta bị
cảnh sát dừng lại.
Make your way to: Đến điểm đến mà không gặp phải vấn đề gì (Don’t worry, I’ll
make my way to the staystion)
Pedal to the metal: Làm cái gì đó di chuyển nhanh hơn (If I put the peadl to the
metal I might get there on time)
Live out of a suitcase: Do di chuyển quá nhiều nên luôn sãn sàng di chuyển tiếp
(Sarah’s job involves so much travelling that she lives out of a suitcase)



×