Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Chuong 3 - Phan tich thong ke ung dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.76 KB, 49 trang )

25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

1

CHƯƠNG 3.
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ ỨNG DỤNG


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

Nội dung
1. Các kiểu biến
2. Biểu đồ
3. Một vài đặc trưng số
4. Hệ số tương quan
5. Đường hồi qui cực tiểu
6. Mô hình và giải bài toán
7. Một số bài toán ứng dụng

2


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

3



Kiểu biến
+ Categorical (qualitative): nominal, ordinal
+ Numerical (quantitative): discrete,
continuous
Ví dụ 1:
+ Categorical: giới tính, màu mắt, quốc
gia,…
+ Numerical: chiều cao, cân nặng,…
Exercise 5A [1]


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

4

Biểu đồ (Bar/Pie chart) - categorical
Ví dụ 2: nominal


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

5

Biểu đồ (Bar/Pie chart) (tt)
Lưu ý: Để vẽ được biểu đồ, ta tính các góc

như sau:
n i × 360
ang =
130


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

Biểu đồ (Bar/Pie chart) (tt)
Ví dụ 3: ordinal

6


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

Biểu đồ (Bar/Pie chart) (tt)

Exercise 5B

7


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng


8

Biểu đồ (histogram) (tt) - numerical


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

Biểu đồ (tt) - numerical
Frequency polygon

9


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

10

Relative and Percentage frequency


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

11


Cumulative andcumulative relative
frequency


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

12

Cumulative frequency polygon

Exercise 5C


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

13

Biểu đồ
Hướng dẫn sử dụng Excel để vẽ biểu đồ.


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng


14

Một số đặc điểm của biểu đồ
Khi vẽ biểu đồ, ta thường gặp một số dạng
sau:


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

15

Một số đặc điểm của biểu đồ (tt)


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

16

Một số đặc điểm của biểu đồ (tt)


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

17


Một số đặc trưng số
Trung bình: xét một tập dữ liệu với n quan
sát có giá trị: x1 , x 2 ,..., x n
Khi đó, giá trị trung bình của tập dữ liệu là:

x1 + x 2 + ... + x n
x=
.
n


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

18

Một số đặc trưng số (tt)
Trung vị: (median) là giá trị ở giữa của dãy
số đã được sắp thứ tự.
Ví dụ 4:
• 1 3 5 6 7 8 10: median = 6;
6+8
= 7.
• 2 4 5 6 8 9 12 14: median =

2



25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

19

Một số đặc trưng số (tt)
Mode: là quan sát xuất hiện nhiều nhất.
Độ lệch chuẩn: xét tập dữ liệu n quan sát
có các giá trị: x1 , x 2 ,..., x n , độ lệch
chuẩn của tập dữ liệu này là:
n

1
2
σn =
( xi − x )

n i=1


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

Một số đặc trưng số (tt)
Độ lệch chuẩn có hiệu chỉnh:
n

1

2
σn −1 =
( xi − x )

n − 1 i=1

Exercise 5G [1]

20


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

21

The boxplots
Để vẽ một boxplots ta cần biết 5 đại lượng
tương ứng của tập dữ liệu:
+ Median
+ Quartile thứ nhất
+ Quartile thứ ba
+ Giá trị nhỏ nhất
+ Giá trị lớn nhất


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng


The boxplot
Ví dụ 5: cho tập dữ liệu

Sắp xếp lại dữ liệu:

22


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

The boxplots
Ta có:
+ Median: m = 71.
24 + 27
= 25.5
+ Quartile thứ nhất: Q1 =
2
108 + 111
+ Quartile thứ ba: Q3 =
= 109.5
2
+ Giá trị nhỏ nhất: 2
+ Giá trị lớn nhất: 264

23



25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

The boxplots

24


25/12/2015

C01124 - Chương 3. Phân tích thống kê ứng dụng

25

The boxplots

Áp dụng boxplots để so sánh các tập dữ liệu
trên cùng một biến.
• Exercise 5H


×