Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra cuối HK1 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2017 2018 (chương trình cải cách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.13 KB, 7 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Tiếng Việt cải cách Lớp 1- Học kì I năm học 2017- 2018
Nội
dung
kiểm tra

Số câu
và số
điểm
A. Đọc thành
tiếng

I.Kiểm
tra đọc
B. Đọc hiểu

A. Chính tả
II. Kiểm
tra viết
B. Bài tập

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN


TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL

Số câu

1

Số điểm
Số câu

1

1

1

7
3


Số điểm

1

1

1

3

Số câu

1

Số điểm

7

Số câu

1

1

1

3

Số điểm


1

1

1

3


KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

PHÒNG GD&ĐT...

HỌC KÌ I - LỚP 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút (Thời gian kiểm tra đọc vào các tiết ôn tập).
Họ và tên:……………………………..
Lớp:……
Trường: Tiểu học..............................................
Thứ … ngày….tháng…năm 2017
ĐIỂM:

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:

...................
Đọc:...........
Viết:...........
Chung:.......

................................................................................................

................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................

I. Kiểm tra đọc (10 điểm):
A. Đọc thành tiếng:
1, Đọc các âm vần: anh, inh, uông, ênh
2, Đọc thành tiếng các từ ngữ:
Buổi sáng, cành chanh, ao chuôm, lưỡi liềm, cháy đượm
3, Đọc thành tiếng các câu sau:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn
từng đàn.
B. Đọc hiểu:
1. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ trống:
iêu/ yêu: ............ quý, cánh d.........
2: Điền các từ thích hợp trong ngoặc đơn sau vào chỗ chấm cho thành câu văn
hoàn nội dung đoạn văn trên: ( cánh đồng, bầu trời)
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả .....................................
3. Nối ô chữ ở cột A với cột B tạo thành câu có nghĩa cho phù hợp:


B

A

Cô giáo

dạy em hát.
rất chăm học.


II. Kiểm tra viết (10 điểm)
A. Chính tả: 1. Vần:
anh, ay, ươt, inh, ênh

2. Từ ngữ: Cái giếng, đu quay, trắng tinh, diều sáo

3. Câu: Tập chép
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?

B. Bài tập


1. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa:( M 2 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5
điểm
làng
non
rau
xóm
2: Điền vào chỗ chấm thích hợp:
(c/ k/q ): ...ái kính
(ng/ ngh ): ...ờ ngợ

...ềnh càng
...ênh ngang

3. Gạch chân chữ viết đúng chính tả: ( theo mẫu) ( M 3 - 1 điểm. Mỗi ý đúng
0, 5 điểm)


chú gấu/ chú ghấu

trim câu / chim câu

nuôi tằm/ luôi tằm


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I.
Kiểm tra đọc: (10 đ)
A. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2đ)
- Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5giây/vần) không được điểm
2, Đọc thành tiếng các từ ngữ (2đ)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định (0,4đ/ vần)
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5giây/từ ngữ) không được điểm
3, Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (3đ)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy (1, 5 đ/ câu)
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5giây/vần) không được điểm
B. Đọc hiểu: ( 3 điểm)
2, Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ trống: ( M1 - 1 điểm. Mỗi ý
đúng 0,5 điểm): + Điền đúng: 0,5đ/vần
(Các vần điều đúng: - Yêu quý, cánh diều)
+ Điền sai hoặc không điền được: không được điểm
2. Điền các từ thích hợp trong ngoặ đơn sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn
nội dung đoạn văn trên: ( cánh đồng, bầu trời): ( M2 - 1 điểm):
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
3. Nối ô chữ ở cột A với cột B tạo thành câu có nghĩa cho phù hợp: ( M3 - 1 điểm.

Mỗi ý đúng 0,5 điểm):
- Đọc hiểu, nối đúng: Bé -> rất chăm học; Cô giáo -> dạy em hát; (0,5 điểm/ cặp
từ ngữ).
II/ Kiểm tra viết (10 đ)
A. Viết chính tả: ( 7 điểm)
1. Vần (1,5đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điền/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm


2. Từ ngữ: (1,5đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5đ/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25điểm/ chữ
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
3. Câu (4đ)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng đúng cỡ chữ: 1 điểm/ câu
(dòng thơ) - 0,2 điểm/ chữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ trừ 0,15 điểm (câu, dòng, thơ
(0,15đ/chữ)
- Viết sai 1 lỗi trừ 1 điểm không viết được: Không được điểm
B. Bài tập
1. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa: ( M 1 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5
điểm):
làng
non
rau
xóm
2: Điền vào chỗ chấm thích hợp: : ( M 2 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0,25 điểm):
(c/ k/q ): cái kính

kềnh càng
(ng/ ngh ): ngờ ngợ
nghênh ngang
3. Gạch chân chữ viết đúng chính tả: ( theo mẫu) ( M 3 - 1 điểm. Mỗi ý đúng
0, 5 điểm)

Chú gấu/ chú ghấu


trim câu / chim câu

nuôi tằm/ luôi tằm



×