Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

MỘT số CÁCH MIÊU tả DIỆN mạo BẰNG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.26 KB, 2 trang )

MỘT SỐ CÁCH MIÊU TẢ DIỆN MẠO BẰNG TIẾNG ANH
SHARE để lưu lại học dần nhé

(y)

#lophocpasal #AJVietnam
#giángsinh #noel
Cách miêu tả tuổi tác
Young - /jʌŋ/ - trẻ tuổi
Middle-aged - /ˌmɪd.ll̩ˈeɪdʒd/ - trung niên
Old - /əʊld/ - già
Cách miêu tả chiều cao
Short - /ʃɔːt/ - lùn
Medium-height - /ˈmiː.di.əm/ / haɪt/ - chiều cao trung bình
Tall - /tɔːl/ - cao
Cách miêu tả hình dáng
Well-built - /wel ‘bɪlt/ - to lớn, khỏe mạnh
Plump - /plʌmp/ - tròn trịa, phúng phính
Fat - /fæt/ - béo
Slim - /slɪm/ - gầy
Cách miêu tả nước da
Pale-skinned - /peɪl/ /skɪnd/ - da nhợt nhạt
Yellow-skinned - /ˈjel.əʊ/ /skɪnd/ - da vàng
Olive-skinned - /ˈɒl.ɪv/ /skɪnd/ - da màu olive – vàng và hơi tái xanh
Light-skinned - /ˌlaitˈskɪnd/ da trắng, da sáng màu
Dark-skinned - /dɑːk/ /skɪnd/ - da tối màu


Cách miêu tả khuôn mặt
Oval - /ˈəʊ.vəl/ - hình oval, trái xoan
Round - /raʊnd/ - hình tròn


Square - /skweər/ - hình chữ điền
Triangle - /ˈtraɪ.æŋ.ɡll̩/ - hình tam giác
Long - /lɒŋ/ - dài



×