Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

MỘT SỐ CÂU VÀ TỪ LÓNG DÙNG TRONG TIẾNG ANHMỸ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.34 KB, 4 trang )

MỘT SỐ CÂU VÀ TỪ LÓNG DÙNG TRONG TIẾNG
ANH\MỸ
Trong ngôn ngữ Anh-Mỹ cũng giống như tiếng Việt là có một số tiếng
lóng khá là thú vị và phong phú cũng giống như trong tiếng Việt
Tiếng lóng là một dạng ngôn ngữ bao gồm những từ, cụm từ được sử
dụng không mang tính nghi thức, trang trọng. Tiếng lóng thường được
dùng trong văn nói nhiều hơn văn viết, và thường gắn với một nhóm
người hay một ngữ cảnh đặc biệt. Vấn đề đặt ra với người học Tiếng Anh
là cần nắm được lúc nào nên và không nên sử dụng tiếng lóng.
Nhiều người chỉ trích việc sử dụng tiếng lóng nhưng thực tế trong Tiếng
Anh giao tiếp, chúng ta thường xuyên dùng tiếng lóng. Bí quyết là ở chỗ
phải biết dùng tiếng lóng đúng ngữ cảnh. Với người học tiếng Anh, điểm
đầu tiên cần ghi nhớ là tiếng lóng chủ yếu dùng khi nói chứ không phải
khi viết. Điểm lưu ý thứ hai là bạn nên học tiếng lóng để có thể hiểu khi
nghe người khác nói nhưng không nên sử dụng nhiều trong giao tiếp.

Có bai loại tiếng lóng chính gồm: tiếng lóng mang tính công kích; tiếng
lóng thông tục; tiếng lóng cấm kỵ sử dụng. Ba loại này được sử dụng với
mức độ khác nhau và trong những ngữ cảnh hoàn toàn khác nhau.
Sau đây là một số cụm từ thông dụng được dùng trong tiếng Mỹ
Beat it
Đi chổ khác chơi
Big Deal !
Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dử Dậy !
Big Shot
Nhân vật quan trọng
Big Wheel
Nhân vật quyền thế
Big mouth
Nhiều Chuyện
Black and the blue


Nhừ tử
By the way
À này
By any means
By any which way
Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest
Tự nhiên

Break it up
Dừng tay
Come to think of it
Nghĩ kỷ thì
Can't help it
Không thể nào làm khác hơn
Come on
Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly
Khó mà, khó có thể
Cool it
Đừng nóng
Come off it
Đừng sạo
Cut it out
Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
Dead End
Đường Cùng
Dead Meat
Chết Chắc
Down and out

Thất Bại hoàn toàn
Down but not out
Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill
Già
For What
Để Làm Gì?
What For?
Để Làm Gì?
Don't bother
Đừng Bận Tâm
Do you mind
Làm Phiền
Don't be nosy
đừng nhiều chuyện
Just for fun
Giởn chơi thôi
Just looking
Chỉ xem chơi thôi
Just testing
Thử chơi thôi mà

Just kidding / just joking
Nói chơi thôi
Give someone a ring
Gọi Người Nào
Good for nothing
Vô Dụng
Go ahead
Đi trước đi, cứ tự tiện

God knows
Trời Biết
Go for it
Hảy Thử Xem
Get lost
Đi chổ khác chơi
Keep out of touch
Đừng Đụng Đến

Happy Goes Lucky
Vô Tư
Hang in there/ Hang on
Đợi Tí, Gắng Lên
Hold it
Khoan
Help yourself
Tự Nhiên
Take it easy
Từ từ
I see
Tôi hiểu
It's a long shot
Không Dể Đâu
it's all the same
Củng vậy thôi mà
I 'm afraid
Rất Tiếc Tôi
It beats me
Tôi chiụ (không biết)
It's a bless or a curse

Chẳng biết là phước hay họa
Last but not Least
Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little
Từng Li, Từng Tý
Let me go
Để Tôi đi
Let me be
kệ tôi
Long time no see
Lâu quá không gặp

Make yourself at home
Cứ Tự Nhiên
Make yourself comfortable
Cứ Tự Tiện
My pleasure
Hân hạnh
out of order
Hư, hỏng
out of luck
Không May
out of question
Không thể được
out of the blue
Bất Ngờ, Bất Thình Lình
out of touch
Lục nghề, Không còn liên lạc
One way or another
Không bằng cách này thì bằng cách khác

One thing lead to another
Hết chuyện này đến chuyện khác
Over my dead body
Bước qua xác chết của tôi đã

---------------------------------------

×