BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
Biểu mẫu 21
(Kèm theo công văn số 7422/BGDĐT-KHTC ngày 04 tháng 11 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
TT
Nội dung
Khóa
Số sinh
học/Năm viên nhập
tốt nghiệp
học
1 Ngành Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường
K59/2011
1.1
bộ
1.2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu
Tỷ lệ sinh viên
tốt nghiệp có
Loại xuất
việc
làm sau 1
Loại giỏi Loại khá
sắc
năm ra trường
Phân loại tốt nghiệp (%)
1289
1174
78
100%
88
61
854
723
277
95%
88
40
1
75%
87
55
20
85%
140
73
K60/2012
1.3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường bộ K59/2011
1.4
Số sinh
viên tốt
nghiệp
85%
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường
K60/2012
sắt
1.5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường sắt K60/2012
Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình
K60/2012
thủy
Công nghệ kỹ thuật Chất lượng Cầu
1.7
K60/2012
đường bộ
Ngành Công nghệ kỹ thuật Công
K60/2012
2 trình xây dựng Dân dụng và Công
nghiệp
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi
3
trường
1.6
4 Kế toán doanh nghiệp
K59/2011
4.1 Kế toán doanh nghiệp
K60/2012
4.2 Kế toán - Kiểm toán
K60/2012
5 Ngành Khai thác vận tải
K59/2011
5.1 Khai thác vận tải đường sắt
K60/2012
5.2 Khai thác vận tải đường bộ
K60/2012
6 Tài chính ngân hàng
K60/2012
7 Ngành Quản trị doanh nghiệp
K59/2011
8 Kinh tế xây dựng
K60/2012
9 Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
K60/2012
9.1
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí đầu máy toa
K59/2011
xe
85%
9.2
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Máy tàu
thủy
K59/2011
66
42
9.3 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
K59/2011
102
32
2
80%
10 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
K59/2011
413
309
10
92%
11 Ngành Công nghệ thông tin
K59/2011
373
243
24
90%
12
Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện Điện tử
85%
K60/2012
Hà Nội, ngày 15 tháng 2 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Đỗ Ngọc Viện