Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN
*****
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2010-2011
STT Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 8 9
I
Điều kiện tuyển sinh
Hoàn
thành
chương
trình tiểu
học
Xếp loại
hai mặt
giáo dục ở
lớp 6 từ
trung bình
trở lên
Xếp loại
hai mặt
giáo dục ở
lớp 7 từ
trung bình
trở lên
Xếp loại
hai mặt
giáo dục ở
lớp 8 từ
trung bình
trở lên
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo
dục tuân thủ
Theo khung
PPCT của
Bộ GD&ĐT
08-09
Theo khung
PPCT của Bộ
GD&ĐT 08-
09
Theo khung
PPCT của Bộ
GD&ĐT 08-
09
Theo khung
PPCT của Bộ
GD&ĐT 08-
09
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục
và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình – nhà trường và xã
hội
-Có thái độ học tập đúng đắn, cầu tiến, chăm chỉ.
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo
dục cam kết phục vụ học sinh (như các
loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy
học, tin học ...)
-Trang bị đầy đủ phòng học, phòng bộ môn, phòng
thư viện, phòng đọc sách, phòng thiết bị. Thiết bị
dạy và học, sách giáo khoa, sách tham khảo, điện,
nước uống, nước sinh hoạt.,..
V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt
của học sinh ở cơ sở giáo dục
-Tổ chức sinh hoạt tập thể, hoạt động ngoài giờ lên
lớp, thể dục thể thao, tham gia các phong trào thi
đua theo chủ điểm, tổ chức các hội thi : làm lồng
đèn trung thu, thi chuyên hiệu đội, cắm trại, tổ chức
cho học sinh giỏi đi tham quan.
VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý,
phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
-Đáp ứng được yêu cầu và nhiệm vụ hiện nay của
Ngành giáo dục.
-Vận động tốt các phương pháp quản lý cơ sở giáo
dục, đổi mới phương pháp dạy và học; tăng cường
công tác kiểm tra, giám sát các hoạt động dạy và
học. Tích cực học tập để nâng cao tay nghề.
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của
học sinh dự kiến đạt được
* Lên lớp thẳng: 75 %
- Học sinh giỏi – khá : 35 %
- Học sinh trung bình : 40 %
- Học sinh giỏi cấp Huyện trở lên : 0.5%
* Hạnh kiểm tốt – khá : 75%
* Hạnh kiểm trung bình : 21.8%
* 100 % học sinh rèn luyện sức khỏe tốt.
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
Lên lớp
7
Lên lớp 8 Lên lớp 9
Lên lớp 10
(hệchính quy
hoặc hệ bổ túc)
Đức Tín, ngày 28 tháng 10 năm 2010
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2009-2010
STT Nội dung Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp7 Lớp8 Lớp9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 677 148 187 173 169
1
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
299
44,2%
76
51,4%
56
29,9%
82
47,4%
85
50,3%
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
262
38,7%
49
33,1%
83
44,4%
71
41%
59
34,9%
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
115
17%
23
15,5%
47
25,1%
20
11,6%
25
14,8%
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
1
0,1%
1
0,5%
II Số học sinh chia theo học lực 677 148 187 173 169
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
104
15,4%
19
12,8%
23
12,3%
27
15,6%
35
20,7%
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
194
28,7%
33
22,3%
55
29,4%
57
32,9%
49
29%
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
307
45,3%
53
35,8%
88
47,1%
83
48%
83
49,1%
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
68
10%
39
26,4%
21
11,2%
6
3,5%
2
1,2%
5
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
4
0,6%
4
2,7%
III Tổng hợp kết quả cuối năm
1
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
494/508
97,2%
137
27%
184
36,2%
173
34,1%
a
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
103/677
15,2%
19/677
2,8%
22/677
3,2%
27/677
4%
35/677
5,2%
b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
192/677
28,4%
33/677
4,9%
55/677
8,1%
55/677
8,1%
49/677
7,2%
2
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
65/508
12,8%
39
7,7%
20
3,9%
6
1,2%
3
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
14/508
2,8%
11
2,2%
3
0,6%
4
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
2/12
0,3/1,8
3
0,4
4
0,6
2/3
0,3/0,4
3
0,4
5
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
6
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm
học)
(tỷ lệ so với tổng số)
26 10 6 5 5
IV
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
1 Cấp tỉnh/thành phố 4/169
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 169
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 167 167
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
35
20,96%
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
49
29,34%
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
83
49,7%
VII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
VIII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 342/335 84/64 92/95 81/92 85/84
X Số học sinh dân tộc thiểu số 59/33 22/10 15/11 9/5 13/7
Đức Tín, ngày 28 tháng10 năm2010
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2010-2011
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học
12
Số m
2
/học sinh
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố
12
1.2
2 Phòng học bán kiên cố -
3
Phòng học tạm
-
4
Phòng học nhờ
-
5
Số phòng học bộ môn
3
0,3
6
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
-
7
Bình quân lớp/phòng học
2/1
-
8
Bình quân học sinh/lớp
35/1
-
III Số điểm trường
1
-
IV Tổng số diện tích đất (m
2
)
15.000
21,3
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m
2
)
12.000
17,0
VI Tổng diện tích các phòng
1728
2,5
1 Diện tích phòng học (m
2
)
896
1,2
2 Diện tích phòng học bộ môn (m
2
)
192
0,3
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m
2
)
0
3 Diện tích thư viện (m
2
)
64
4
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m
2
)
0
5 Diện tích phòng khác (….)(m
2
)
576
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
102
Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6 22 4
2 Khối lớp 7 35 7
3 Khối lớp 8 22 4
4 Khối lớp 9 23 4
5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
VIII
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn vị tính: bộ)
0
Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng 6 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi
1
2 Cát xét
3
3 Đầu Video/đầu đĩa
2
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
2
2/19
5 Thiết bị khác…
0
.. ………
Nội dung Số lượng (m
2
)
X Nhà bếp 16
XI Nhà ăn 16
Nội dung Số lượng phòng,
tổng diện tích (m
2
)
Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh
bán trú
0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
XIV Nhà vệ sinh
Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh Số m
2
/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 1/1 0.14
2 Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết
định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại
nhà tiêu)
Nội dung Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (ADSL) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website)
của trường
x
XIX Tường rào xây x
Đức Tín ngày 28 tháng10năm2010
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 11