Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Thông tư 26 2013 TT-NHNN ban hành biểu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng nhà nước việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.83 KB, 13 trang )

Công ty Luật Minh Gia

NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------Số: 26/2013/TT-NHNN

www.luatminhgia.com.vn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2013

THÔNG TƯ
BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày
16/6/2010;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về
thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu phí dịch vụ thanh toán qua


Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước).
Điều 2. Khi tiến hành thu phí dịch vụ thanh toán, Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước
sử dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 06 ban hành kèm theo
Thông tư này và định kỳ hàng tháng báo cáo số liệu thu phí dịch vụ thanh toán về
Ngân hàng Nhà nước (Vụ Thanh toán) theo mẫu Phụ lục số 07.
Điều 3.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2014.
2. Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán và Thủ trưởng các đơn
vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng
thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán
qua Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm về tổ chức thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Ban lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);

- Công báo;
- Lưu VP, VTT, PC.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC

Nguyễn Toàn Thắng

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT
NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
I. Phí tham gia các Hệ thống thanh toán: Thu 1 lần đối với mỗi thành
viên, đơn vị thành viên khi tham gia hệ thống thanh toán.
Stt
Loại phí
Đơn vị thu phí
1. Phí tham gia Hệ
thống thanh toán
điện tử liên ngân
hàng (viết tắt
TTĐTLNH)
1.1 Phí tham gia đối vớiSở Giao dịch Ngân
thành viên
hàng Nhà nước
1.2 Phí tham gia đối vớiNgân hàng Nhà
đơn vị thành viên nước chi nhánh
tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
2. Phí tham gia Hệ Ngân hàng Nhà

thống thanh toán nước chi nhánh

Đối tượng trả phí

Thành viên Hệ
thống TTĐTLNH
Thành viên hoặc
Đơn vị thành viên
Hệ thống
TTĐTLNH
Thành viên tham
gia thanh toán bù

Mức phí

4.000.000 đồng/
thành viên
0 đồng/ đơn vị
thành viên
0 đồng/ngân hàng
thành viên

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

bù trừ trên cùng
địa bàn tỉnh,
thành phố trực

thuộc Trung ương

www.luatminhgia.com.vn

tỉnh, thành phố trực trừ trên địa bàn.
thuộc Trung ương
chủ trì tổ chức
thanh toán bù trừ
trên địa bàn

Ghi chú:
- Thành viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức được Ban điều hành Hệ thống
TTĐTLNH cho phép kết nối trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;
- Đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức trực thuộc thành viên
Hệ thống TTĐTLNH được Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối
trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;
- Thành viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn là tổ chức được Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép tham
gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên địa bàn.
II. Phí thường niên:
Tính và thu vào tháng 12 hàng năm; trường hợp thời gian tham gia của thành
viên (hoặc đơn vị thành viên) chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia
trong năm. Số tháng tham gia được tính như sau: nếu thành viên (hoặc đơn vị
thành viên) tham gia trước ngày 15 trong tháng thì tính phí kể từ tháng bắt đầu
tham gia trở đi và ngược lại, nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham gia từ
ngày 15 trở đi trong tháng thì tính phí từ tháng liền kề sau của tháng tham gia trở
đi.
Stt
Loại phí
Đơn vị thu phí Đối tượng trả phí

Mức phí
1. Phí thường niên
đối với thành
viên, đơn vị thành
viên Hệ thống
TTĐTLNH
1.1 Phí thường niên Sở Giao dịch Ngân Thành viên Hệ
18.000.000
đối với thành viên hàng Nhà nước
thống TTĐTLNH đồng/năm/thành viên
1.2 Phí thường niên Ngân hàng Nhà
Thành viên hoặc 1.500.000 đồng/ đơn
đối với đơn vị
nước chi nhánh
đơn vị thành viên vị thành viên/năm
thành viên
tỉnh, thành phố
Hệ thống
trực thuộc Trung TTĐTLNH
ương
2. Phí thường niên Ngân hàng Nhà
Thành viên tham 1.500.000 đồng/
đối với ngân hàng nước chi nhánh
gia Hệ thống thanh ngân hàng thành
thành viên tham tỉnh, thành phố
toán bù trừ trên địa viên/năm
gia Hệ thống
trực thuộc Trung bàn
thanh toán bù trừ ương chủ trì tổ
trên cùng địa bàn chức thanh toán bù


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

tỉnh, thành phố

www.luatminhgia.com.vn

trừ trên địa bàn

III. Phí dịch vụ thanh toán trong nước
Stt
Loại phí
Đơn vị thu phí Đối tượng trả phí
Mức phí
1. Phí giao dịch
thanh toán qua
Hệ thống
TTĐTLNH
1.1 Phí giao dịch thanh
toán qua Tiểu hệ
thống thanh toán
giá trị cao
a) Đối với Lệnh thanh Sở Giao dịch Ngân Thành viên hoặc 0,01% số tiền
toán mà thời điểm hàng Nhà nước,
đơn vị thành viên thanh toán (Tối
Hệ thống nhận giaoNgân hàng Nhà
gửi Lệnh thanh

thiểu 2.000
dịch trước 15h30 nước chi nhánh
toán
đồng/món; Tối đa
trong ngày
tỉnh, thành phố trực
50.000 đồng/ món)
thuộc Trung ương
b) Đối với Lệnh thanh Sở Giao dịch Ngân Thành viên hoặc 0,02% số tiền
toán mà thời điểm hàng Nhà nước,
đơn vị thành viên thanh toán (Tối
Hệ thống nhận giaoNgân hàng Nhà
gửi Lệnh thanh
thiểu 4.000 đồng/
dịch trong khoảng nước chi nhánh
toán
món; Tối đa
thời gian từ 15h30 tỉnh, thành phố trực
100.000 đồng/
đến khi Hệ thống thuộc Trung ương
món)
ngừng nhận Lệnh
thanh toán trong
ngày
1.2 Phí giao dịch thanh Sở Giao dịch Ngân Thành viên hoặc 2.000 đồng/món
toán qua Tiểu hệ hàng Nhà nước,
đơn vị thành viên
thống thanh toán Ngân hàng Nhà
gửi Lệnh thanh
giá trị thấp

nước chi nhánh
toán
tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
2. Phí giao dịch
thanh toán qua
Hệ thống thanh
toán bù trừ trên
cùng địa bàn tỉnh,
thành phố
2.1 Thanh toán bù trừ Ngân hàng Nhà
Ngân hàng thành 5.000 đồng/món
giấy
nước chi nhánh
viên gửi Lệnh
tỉnh, thành phố trựcthanh toán
thuộc Trung ương

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

chủ trì tổ chức
thanh toán bù trừ
trên địa bàn
2.2 Thanh toán bù trừ Ngân hàng Nhà
Thành viên gửi

điện tử
nước chi nhánh
Lệnh thanh toán
tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
chủ trì tổ chức
thanh toán bù trừ
trên địa bàn
3. Phí giao dịch
Sở Giao dịch Ngân Đơn vị mở tài
thanh toán từng hàng Nhà nước,
khoản tại Ngân
lần qua tài khoản Ngân hàng Nhà
hàng Nhà nước
tiền gửi thanh
nước chi nhánh
chuyển (trả) tiền
toán tại Ngân
tỉnh, thành phố trực
hàng Nhà nước thuộc Trung ương
phục vụ khách
hàng chuyển (trả)
tiền

2.000 đồng/món

0,02% số tiền
thanh toán (Tối
thiểu 10.000
đồng/món; Tối đa

100.000
đồng/món)

IV. Phí dịch vụ thanh toán quốc tế:
Stt
Loại phí
Đơn vị thu phí Đối tượng trả phí
Mức phí
1. Phí chuyển tiền raSở Giao dịch Ngân Khách hàng
0,15% số tiền
nước ngoài
hàng Nhà nước, chuyển (trả) tiền chuyển đi (Tối thiểu
Ngân hàng Nhà
2 USD/món; Tối đa
nước chi nhánh
200 USD/món)
tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung
ương phục vụ
khách hàng chuyển
(trả) tiền
2. Phí nhận tiền từ Sở Giao dịch Ngân Khách hàng nhận 0,05% số tiền
nước ngoài
hàng Nhà nước, tiền chuyển đến chuyển đến (Tối
chuyển đến
Ngân hàng Nhà
thiểu 1 USD/ món;
nước chi nhánh
Tối đa 100
tỉnh, thành phố

USD/món)
trực thuộc Trung
ương phục vụ
khách hàng nhận
tiền
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC

Phụ lục số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

VIỆT NAM
-------Đơn vị thu phí:

----------------

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA
TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Tháng……….năm………..
TK Nợ:……………….. Trang: …......
Đơn vị trả phí: …………………………………………… Mã NH:
……………………

STT

Ngày giờ Số chứng Mã NH Số tiền trên Mức
Tiền phí
giao dịch
từ
nhận lệnh chứng từ
phí
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng
cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):
(*) (Tên ĐVTV 1) (Mã NH (Tổng số (Tổng số
(Tổng số tiền
của ĐVTV món giao tiền giao
phí của ĐVTV
1)
dịch của dịch của
1)
ĐVTV 1) ĐVTV 1)
1.

2.



(*) (Tên ĐVTV 2) (Mã NH (Tổng số (Tổng số
(Tổng số tiền
của ĐVTV món giao tiền giao
phí của ĐVTV
2)
dịch của dịch của

2)
ĐVTV 2) ĐVTV 2)
1.

2.



TỔNG CỘNG:
(Tổng số (Tổng số
(Tổng số tiền
món giao tiền giao
phí phải trả)
dịch)
dịch)
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):
…………………………………………………
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

……………….., ngày….tháng……năm……
KIỂM SOÁT
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập
trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử
dụng các ô thuộc dòng (*).

NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------Đơn vị thu phí:

Phụ lục số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA
TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Tháng……….năm………..
TK Nợ:……………….. Trang: …........
Đơn vị trả phí: …………………………………………… Mã NH:
……………………
STT Ngày giao Số chứng Mã NH Số tiền trên Mức
Tiền phí
dịch
từ
nhận lệnh chứng từ
phí

(*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho
trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):
(*) (Tên ĐVTV 1) (Mã NH (Tổng số (Tổng số
(Tổng số tiền
của ĐVTV món giao tiền giao
phí của ĐVTV
1)
dịch của dịch của
1)
ĐVTV 1) ĐVTV 1)
1.

2.



(*) (Tên ĐVTV 2) (Mã NH (Tổng số (Tổng số
(Tổng số tiền
của ĐVTV món giao tiền giao
phí của ĐVTV
2)
dịch của dịch của
2)
ĐVTV 2) ĐVTV 2)
1.

2.




TỔNG CỘNG:
(Tổng số (Tổng số
(Tổng số tiền
món giao tiền giao
phí phải trả)
dịch)
dịch)
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ):
…………………………………………………

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

……………….., ngày….tháng……năm……
LẬP BẢNG
KIỂM SOÁT
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập
trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch
thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử
dụng các ô thuộc dòng (*).

NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC

VIỆT NAM
-------Đơn vị thu phí:

Phụ lục số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA
HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Tháng………năm…….
TK Nợ:………………Trang: …………
Đơn vị trả phí: ………………………………………. Mã NH:
……………………………
STT Tên Mã Tiểu hệ thống Tiểu hệ thống
Hệ thống TTĐTLNH
thành NH thanh toán giá thanh toán giá
viên,
trị cao
trị thấp
đơn vị
Số Số Số Số Số Số Số món giao Số tiền trên Số tiền phí
thành
món tiền tiền món tiền tiền
dịch
chứng từ
viên
giao trên phí giao trên phí
dịch chứng
dịch chứng

từ
từ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)=(4)+(7 (11)=(5)+(8 (12)=(6)+(9
)
)
)
(*) ĐVTV
1. 1
(*) ĐVTV
2. 2
(*) . ...
..
……
Tổng
cộng:
Tổng
số
tiền
phí
phải
…………………………………………………

trả

(bằng

chữ):

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

……………….., ngày….tháng……năm……
KIỂM SOÁT
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ
tên)

Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập
trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch
thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử
dụng các ô thuộc dòng (*).

NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------Đơn vị thu phí:

Phụ lục số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------


BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH VỤ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI
KHOẢN TIỀN
GỬI THANH TOÁN MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Tháng……….năm……….
TK Nợ:……………….. Trang: …………
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………….. Mã
NH: ……………………
STT

Ngày giao Số chứng Mã NH Số tiền trên Mức phí
dịch
từ
nhận lệnh chứng từ

Tiền phí

1.
2.
3.
...
Tổng cộng

(Tổng số
tiền giao
dịch)

Tổng
số
tiền

phí
phải
……………………………………………………

LẬP BẢNG

(Tổng số tiền
phí phải trả)

trả

(bằng

chữ):

……………….., ngày….tháng……năm……
KIỂM SOÁT
GIÁM ĐỐC

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

(Ký và ghi rõ họ
tên)

www.luatminhgia.com.vn

(Ký và ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý: Phụ lục 04 thống kê chi tiết các món giao dịch thanh toán từng lần
qua tài khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống
TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN), chuyển
khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------Đơn vị thu phí:

Phụ lục số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ
Tháng……….năm……….
TK Nợ:……………….. Trang: …………
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………….. Mã
NH: ……………………
STT

Ngày giao
dịch

Mã NH nhận
lệnh


Số món giao Mức phí
dịch

Tiền phí

1.
2.
3.
...

Tổng cộng:

(Tổng số món
giao dịch)
Tổng
số
tiền
phí
phải
trả
…………………………………………………………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ
tên)

(Tổng số tiền phí
phải trả)
(bằng
chữ):


……………….., ngày….tháng……năm……
KIỂM SOÁT
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC

Phụ lục số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

VIỆT NAM
-------Đơn vị thu phí:

www.luatminhgia.com.vn

----------------

BẢNG TỔNG HỢP CÁC LOẠI PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
Tháng……….năm……….
TK Nợ:……………….. Trang: …………
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………….. Mã NH:

……………………
STT
Loại phí
Số món
Số tiền Số tiền phí phải
giao dịch giao dịch
trả
I. Hệ thống TTĐTLNH
X
X
1. Phí tham gia
X
X
2. Phí thường niên
X
X
3. Phí giao dịch thanh toán
a. Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao
b. Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp
II. Hệ thống thanh toán bù trừ trên
X
X
cùng một địa bàn tỉnh, thành phố
1. Phí tham gia
X
X
2. Phí thường niên
X
X
3. Phí giao dịch thanh toán bù trừ trên

X
cùng một địa bàn tỉnh, thành phố
III. Thanh toán từng lần qua tài
khoản tiền gửi tại NHNN
Tổng cộng:
(Tổng số
(Tổng số tiền
món giao
phí phải trả
dịch phát
trong kỳ)
sinh trong
kỳ)
Tổng số tiền phí (bằng chữ):
……………………………………………………………
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ
tên)
Lưu ý:

……………….., ngày….tháng……năm……
KIỂM SOÁT
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

- Không ghi vào những ô (X).
- Đối với các NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố: Phụ lục số 06 không bao
gồm các khoản phí đã được trả tập trung tại Sở Giao dịch - NHNN.


LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------Đơn vị báo cáo:

www.luatminhgia.com.vn

Phụ lục số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BÁO CÁO SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng…………năm…….
STT

Loại phí

Số món
Số tiền Số tiền phí
giao dịch giao dịch thu được

I.
1.

2.
3.
a.
b.
II.

Hệ thống TTĐTLNH
Phí tham gia
X
Phí thường niên
X
Phí giao dịch thanh toán
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp
Hệ thống thanh toán bù trừ trên
cùng một địa bàn tỉnh, thành phố
1. Phí tham gia
X
2. Phí thường niên
X
3. Phí giao dịch thanh toán bù trừ trên
cùng một địa bàn tỉnh, thành phố
III. Thanh toán từng lần qua tài khoản
tiền gửi tại NHNN
Tổng cộng:
(Tổng số
món giao
dịch phát
sinh trong
kỳ)

Tổng số tiền phí (bằng chữ):
……………………………………………………………

X
X

X
X
X

(Tổng số
tiền phí thu
được trong
kỳ)

……………….., ngày….tháng……năm……
KIỂM SOÁT
GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ
tên)
Hướng dẫn gửi báo cáo và tổng hợp số liệu:

- Đơn vị lập báo cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



Công ty Luật Minh Gia

www.luatminhgia.com.vn

- Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ,
Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Thời hạn gửi báo cáo: chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau
tháng báo cáo.
- Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm
trả lời các chi tiết báo cáo khi NHNN có yêu cầu.
- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Không báo cáo vào những ô có dấu (X); Số
liệu báo cáo được tổng hợp từ tất cả các Phụ lục số 06 tại mỗi đơn vị NHNN (Sở
giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
- Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phản ánh bằng văn bản hoặc
qua số điện thoại: 04.22239551, Fax: 04.22239304.

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



×