Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

HH7: T55-64

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.85 KB, 34 trang )

Hình học 7: 2008-2009
Ngày soạn: 22/03/09
Ngày dạy:
Tiết 55
Tính chất tia phân giác của một góc.
A. Mục tiêu
HS hiểu và nằm vững định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc và
định lí đảo của nó.
Bớc đầu biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập.
HS biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc hai lề, củng cố cách vẽ tia phân
giác của một góc bằng thớc kẻ và compa.
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi câu hỏi, bài tập, định lí.
- Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề, compa, êke, phấn màu.
HS: - ôn tập khái niệm tia phân giác của một góc, khoảng cách từ một điểm tới một đờng
thẳng, xác định tia phân giác của một góc bằng cách gấp hình, vẽ tia phân giác của góc
bằng thớc kẻ, compa.
- Một HS chuẩn bị một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề, compa, êke.Bút
dạ, bảng phụ nhóm (hoặc giấy trong)
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (7phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: - Tia phân giác của một góc là gì? Cho góc
xOy, vẽ tia phân giác Oz của góc đó bằng thớc kẻ và
compa
HS2: Cho điểm A nằm ngoài đờng thẳng d. Hãy xác
định khoảng cách từ điểm A đến đờng thẳng d.
Vậy khoảng cách từ một điểm tới một đờng thẳng là
gì?
GV nhận xét và cho điểm HS đợc kiểm tra


Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: Tia phân giác của một góc là tia
nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với
hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.
HS2:Khoảng cách từ A đến đờng
thẳng d là đoạn thẳng AH d.
- Khoảng cách từ một điểm tới một đ-
ờng thẳng là đoạn thẳng vuông góc kẻ
từ điểm đó tới đờng thẳng.
HS nhận xét hình vẽ và câu trả lời của
bạn.
Hoạt động 2: 1. Định lí về tính chất các điểm
thuộc tia phân giác(12 phút)
a) Thực hành
GV và HS thực hành gấp hình theo SGK để
xác định tia phân giác Oz của góc xOy .Từ
một điểm M tuỳ ý trên Oz, ta gấp MH vuông
HS thực hành gấp hình theo hình 27 và 28
tr.68 SGK.
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 45
Hình học 7: 2008-2009
góc với hai cạnh trùng nhau Ox, Oy.
GV hỏi: với cách gấp hình nh vậy, MH là gì?
GV yêu cầu HS đọc 1? và trả lời .
GV: Ta sẽ chứng minh nhận xét đó bằng suy
luận.
b) Định lí 1 (định lí thuận)
GV trở lại hình HS1 đã vẽ khi kiểm tra, lấy
điểm M bất kì trên Oz, dùng êke vẽ MA

Ox yêu cầu một HS nêu GT, KL của định lí.
- Gọi HS chứng minh miệng bài toán.
Sau khi HS chứng minh xong, GV yêu cầu
nhắc lại định lí và thông báo có định lí đảo
của định lí đó.
HS: Vì MH Ox, Oy nên MH chỉ khoảng
cách từ M tới Ox, Oy.
HS: Khi gấp hình, khoảng cách từ M đến Ox
và Oy trùng nhau. Do đó khi mở hình ra ta có
khoảng cách từ M đến Ox và Oy là bằng
nhau.
Một HS đọc lại định lí
Chứng minh:
Xét vuông MOA và vuông MOB có: A
= B = 90
O
(gt) ;OM chung
vuông MOA = vuông MOB (trờng
hợp cạnh huyền, góc nhọn)
MA = MB (góc tơng ứng
Hoạt động 3: 2. Định lí đảo (14 phút)
GV nêu bài toán trong SGK tr.69 và vẽ hình
30 lên bảng
GV hỏi: Bài toán này cho ta điều gì?
Hỏi điều gì?
GV: Theo em, OM có là tia phân giác của
góc xOy không?
Đó chính là nội dung định lí 2 (định lí đảo
của định lí 1)GV yêu cầu HS đọc định lí 2
(tr.69 SGK) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm

làm
HS: Bài toán này cho biết M nằm trong góc
xOy, khoảng cách từ M đến Ox và Oy bằng
nhau.
Hỏi: OM có là tia phân giác của góc xOy hay
không?
HS: OM là tia phân giác của góc xOy.
Một HS đọc định lí 2 SGK
HS hoạt động theo nhóm làm
Đại diện một nhóm trình bày bài chứng
minh.HS nhận xét, góp ý.
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 46
?3
O
A
B
M
x
y
1
2
?3
GT
xOy
O
1
= O
2
; M Oz

MA Ox; MB Oy
KL MA = MB
Bảng
nhóm:GT
M nằm trong góc xOy
MA Ox, MB Oy, MA = MB
KL O
1
= O
2
Hình học 7: 2008-2009
GV kiểm tra, nhận xét bài làm của vài nhóm.
- Yêu cầu HS phát biểu lại định lí 2 tr.69
SGK
GV đa định lí 1 và 2 nhấn mạnh lại và cho
biết: từ định lí thuận và đảo đó ta có "Tập
hợp các điểm nằm bên trong một góc và cách
đều hai cạnh của góc là tia phân giác của góc
đó"
Vài HS nhắc lại định lí 2
HS nghe GV nêu " Nhận xét" tr69 SGK và
ghi vào vở.
Hoạt động 4: Luyện tập (10phút)
Bài 31 tr.70 SGK
GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK.
GV hớng dẫn HS thực hành dùng thớc hai lề
vẽ tia phân giác của góc xOy. (GV nên vẽ
trực tiếp trên giấy trong dùng đèn chiếu hắt
lên màn hình)
GV nói: tại sao khi dùng thớc hai lề nh vậy

OM lại là tia phân giác của góc xOy.
Bài 32 tr70 SGK
GV đa hình vẽ sẵn và GT, KL lên màn hình
(hoặc bảng phụ)
GT
ABC
phân giác xBC và phân giác BCy
cắt nhau tại E
KL E thuộc phân giác xAy
HS toàn lớp tự đọc đề bài trong SGK một HS
đọc to trớc lớp.
HS thực hành cùng GV
HS: khi vẽ nh vậy khoảng cách từ a đến Ox
và khoảng cách từ b đến Oy đều là khoảng
cách giữa hai lề song song của thớc nên bằng
nhau. M là giao điểm của a và b nên M cách
đều Ox và Oy (hay MA = MB). Vậy M thuộc
phân giác góc xOy nên OM là phân giác góc
xOy.
HS đọc đề bài Tr70 SGK
HS xem hình vẽ và tìm cách chứng minh bài
toán.
EK = EH (định lí 1) (2)
E thuộc phân giác BCy
Từ (1), (2) EK = EI
E thuộc phân giác xAy (định lí 2)
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-Học thuộc và nắm vững nội dung hai định lí về tính chất tia phân giác của một góc, nhận xét
tổng hợp hai định lí đó (tr.69 SGK)
- Bài tập về nhà số 34, 35 (tr.71 SGK); số 42 (tr.29 SBT)

Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 47
O
b
a
a
b
y
m
x
y
x
A
B
C
K
I
E
Hình học 7: 2008-2009
- Mỗi HS chuẩn bị một miếng bìa cứng có hình dạng một góc để thực hành bài 35 trong
tiết sau.
Ngày soạn: 22/03/09
Ngày dạy:
Tiết 56
luyện tập
a. mục tiêu
Củng cố hai định lí (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của một góc và tập hợp các
điểm nằm bên trong góc, cách đều hai cạnh của một góc.
Vận dụng các định lí trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng cắt nhau và
giải bài tập.

Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và trình bày bài chứng minh.
b. chuẩn bị của gv và hs
GV: - Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bản phụ) nêu câu hỏi, bài tập, bài giải.
- Thớc thẳng có chia khoảng, thớc hai lề, com pa, ê ke, phấn màu.
- Một miếng gỗ hoặc bìa cứng có hình dạng một góc. Phiếu học tập của HS.
HS: - Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của tam giác, định lí và cách chứng minh tính
chất của hai góc kề bù.
- Thớc hai lề, compa, ê ke.
- Mỗi HS có một bìa cứng có hình dạng một góc.
c. tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10 phút )
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 48
Hình học 7: 2008-2009
GV nêu yêu cầu kiểm tra
- HS1: Vẽ góc xOy, dùng thớc hai lề vẽ tia
phân giác của góc xOy.
Phát biểu tính chất các điểm trên tia phân
giác của một góc. Minh hoạ tính chất đó trên
hình vẽ.
- HS2: Chữa bài tập 42 tr.29 SBT.
Cho tam giác nhọn ABC. Tìm điểm D thuộc
trung tuyến AM sao cho D cách đều hai
cạnh của góc B.
GV Hỏi thêm: Nếu tam giác ABC bất kì (tam
giác tù, tam giác vuông) thì bài toán còn
đúng không?
GV nên đa hình vẽ sẵn để minh hoạ cho câu
trả lời của HS.

GV nhận xét, cho điểm HS
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1
HS1 phát biểu định lí 1 tr.68 SGK.
Trên hình vẽ kẻ MH Ox, MK Oy
và kí hiệu MH = MK
HS2: Vẽ hình
Giải thích: Điểm D cách đều hai cạnh của
góc B nên D phải thuộc phân giác của góc B;
D phải thuộc trung tuyến AM D là giao
điểm của trung tuyến AM với tia phân giác
của góc B.
HS: Nếu tam giác ABC bất kì bài toán vẫn
đúng.
HS nhận xét câu trả lời và bài làm của HS đ-
ợc kiểm tra.
Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 49
O
b
h
a
k
y
m
x
A
B
M

C
E D
P
B
M
C
E
A
D
B
M
C
D
E
A
(B vuông)
(B tù)
Hình học 7: 2008-2009
Bài 33 tr70 SGK (Đa đề bài lên màn hình)
GV vẽ hình lên bảng, gợi ý và hớng dẫn HS
chứng minh bài toán
GV vẽ góc xOy và góc xOy' kề bù nhau, vẽ
phân giác Ot của góc xOy và phân giác Ot'
của góc xOy'. Hãy chứng minh
a) Góc tOt' bằng 90
0
HS trình bày miệng câu a.
Gv đa chứng minh câu a lên màn hình để
khắc sâu cách làm.
Sau đó GV vẽ tia Ox' là tia đối của tia Ox, vẽ

phân giác Os của góc y'Ox' và phân giác Os'
của góc x'Oy.
GV: Hãy kể tên các cặp góc kề bù khác trên
hình và tính chất các tia phân giác ó' của góc
x'Oy.
GV điền tiếp các góc vuông trên hình và hỏi:
vậy Ot và Os là hai tia nh thế nào? Tơng tự
với Ot' và Os'
b) Chứng minh rằng: Nếu M thuộc đờng
thẳng Ot hoặc thuộc đờng thẳng Ot' thì M
cách đều hai đờng thẳng xx' và yy'.
GV: Nếu M thuộc đờng thẳng Ot thì M có
thể ở những vị trí nào?
- Nếu M O thì khoảng cách từ M tới xx' và
yy'nh thế nào?
- Nếu M thuộc tia Os, Ot', Os' chứng minh t-
ơng tự.
c) Chứng minh rằng: Nếu M cách đều hai đ-
ờng thẳng xx' và yy' thì M thuộc đờng thẳng
Ot hoặc đờng thẳng Ot'.
d) Câu d đã xét ở câu b.
c) Em có nhận xét gì về tập hợp các điểm
cách đều hai đờng thẳng cắt nhau xx', yy'.
GV nên nhấn mạnh lại hai mệnh đề đã
chứng minh đợc câu b và c để dẫn tới kết
luận về tập hợp điểm này. (Đa kết luận lên
màn hình).
Bài 34tr 61 SGK
HS: O
1

= O
2
=
2
xOy
O
3
= O
4
=
2
'xOy
mà tOt' = O
2
+ O
3
=
2
'xOyxOy
+
O
O
90
2
180
==
HS:
Có xOy' kề bù với y'Ox'
Ot' Os
Có y'Ox' kề bù với x'Oy

Os Os'
Có xOy' kề bù với yOx'
Os' Ot.
HS: Tia Ot và Os làm thành một đờng thẳng,
tia Ot' và tia Os' làm thành một đờng thẳng
(hoặc hai tia đối nhau).
HS: Nếu M thuộc đờng thẳng Ot thì M có thể
trùng O hoặc M thuộc tia Ot hoặc M thuộc tia
Os
- Nếu M O thì khoảng cách từ M tới xx' và
yy' bằng nhau cùng bằng 0.
- Nếu M thuộc tia Ot là phân giác của góc
xOy thì M cách đều Ox và Oy, do đó M cách
đều xx' và yy'.
HS:
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 50
y
t
x
t'
y
'
s
s'
x
'
O
1
2

3
4
Hình học 7: 2008-2009
GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và một HS
lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán
a) GV yêu cầu HS trình bày miệng
b) GV gợi ý bảng phân tích đi lên
IA = IC; IB = ID

IAB = ICD

B = D; AB = CD; A
2
= C
2
Tại sao các cặp góc, cặp cạnh đó bằng nhau?
c) Chứng minh O
1
= O
2
Bài 35 tr.71 SGK
GV yêu cầu HS đọc đề bài, lấy miệng bìa
cứng có hình dạng góc và nêu cách vẽ phân
giác của góc đó bằng thớc thẳng.
Một HS đọc to đề bài
Một HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL.
GT
xOy;A, B Ox; C, D Oy
OA = OC; OB = OD
KL

a) BC = AD
b) IA = IC; IB = ID
c) O
1
= O
2
a) HS trình bày miệng
b) Vậy IAB = ICD (g.c.g)
IA = IC, IB = ID (cạnh tơng ứng)
c)
HS thực hành
Dùng thớc thẳng lấy trên hai cạnh của góc các
đoạn thẳng: OA = OC; OB= OD (nh hình vẽ).
Nối AD và BC cắt nhau tại I. Vẽ tia OI, ta có
OI là phân giác góc xOy.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
Ôn lại hai định lí về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam giác cân, trung
tuyến của tam giác.Bài tập về nhà số 44 tr.29 SBT.
Bài tập thêm: Xét xem các mệnh đề sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
a) Bất kỳ điểm nào thuộc tia phân giác của một góc cũng cách đều hai cạnh của góc đó.b)
Bất kỳ điểm nào cách đều hai cạnh của một góc cũng nằm trên tia phân giác của góc đó.
c) Hai đờng phân giác hai góc ngoài của một tam giác và đờng phân giác của góc thứ ba
cùng đi qua một điểm.
d) Hai tia phân giác của hai góc bù nhau thì vuông góc với nhau. GV phát đề của bài tập
thêm cho HS.
Ngày soạn: 29/03/09
Ngày dạy:
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 51
O

A
B
C
D
y
x
1
2
1
1
2
2
O
A
B
C
D
y
x
I
2
1
1
2
2
Hình học 7: 2008-2009
Tiết 57
Tính chất ba đờng phân giác
của tam giác
A. Mục tiêu

HS hiểu đợc khái niệm đờng phân giác của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng
phân giác
HS tự chứng minh đợc định lí: "Trong một tam giác cân, đờng phân giác xuất phát từ
đỉnh đồng thời là đờng trung tuyến ứng với cạnh đáy".
Thông qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh đợc định lí Tính chất ba đờng
phân giác của một tam giác. Bớc đầu HS biết áp dụng định lí này vào bài tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV: - Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi định lí, cách chứng
minh định lí, bài tập.
- Một tam giác bằng bìa mỏng để gấp hình.
- Thớc hai lề, êke, compa, phấn màu.
- Phiếu học tập của HS.
HS: - Ôn tập các định lí tính chất tia phân giác của một góc. Tam giác cân.
- Mỗi HS có một tam giác bằng giấy để gấp hình. - Thớc hai lề, êke, compa
C. Tiến trình dạy và học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (10phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1:Chữa bài tập đã cho về nhà tiết trớc
Xét xem các mệnh đề sau đúng hai sai, nếu sai
hãy sửa lại cho đúng
a) Bất kì điểm nào thuộc tia phân giác của một
góc cũng cách đều ha cạnh góc đó.
b) Bất kì điểm nào cách đều hai cạnh của một
góc cũng nằm trên tia phân giác của góc đó.
c) Hai đờng phân giác hai góc ngoài của một
tam giác và đờng phân giác của góc thứ ba
cùng đi qua một điểm
d) Hai tia phân giác của hai góc bù nhau thì
vuông góc với nhau.

HS2: Làm bài tập
Cho tam giác cân ABC (AB=AC).
Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M
Chứng minh MB = MC
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1:
a) Đúng
b) Sai
Cần bổ sung: nằm bên trong góc đó.
c) Đúng.
d) Sai
Sửa lại: Hai tia phân giác của hai góc kề bù
thì vuông góc với nhau.
HS2
GT
ABC: AB= AC
A
1
= A
2
KL
MB = MC
HS cả lớp cùng làm bài tập trên vào vở bài
tập
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 52
A
B
C
M

O
1
2
Hình học 7: 2008-2009
GV nhận xét và cho điểm HS đợc kiểm tra
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2:1. Đờng phân giác của tam giác (8phút)
GV vẽ tam giác ABC, vẽ tia phân giác của góc A
cắt cạnh BC tại M và giới thiệu đoạn thẳng AM
là đờng phân giác (xuất phát từ đỉnh A) của tam
giác ABC.
GV yêu cầu HS đọc tính chất của tam giác cân
(tr.71SGK)
GV hỏi: Một tam giác có mấy đờng phân giác?
HS vẽ hình vào vở theo GV.
HS: Một tam giác có ba đờng phân giác xuất
phát từ ba đỉnh của tam giác.
Hoạt động 3: 2. Tính chất ba đờng phân giác của tam giác (15phút)
GV yêu cầu HS thực hiện ?1
GV cùng làm với HS
GV hỏi: Em có nhận xét gì về ba nếp gấp này?
Điều đó thể hiện tính chất ba đờng phân giác
của tam giác.
Yêu cầu HS đọc định lí tr.72 SGK.
Sau đó GV vẽ tam giác ABC, hai đờng phân
giác xuất phát từ đỉnh B và đỉnh C' của tam giác
cắt nhau tại I.
Ta sẽ chứng minh AI là tia phân giác của góc A
và I cách đều ba cạnh của tam giác ABC.
GV yêu cầu HS làm viết giả

thiết và kết luận của định lí.
- Hãy chứng minh bài toán.
Nếu HS cha làm đợc, GV có thể gợi ý:I thuộc
phân giác BE của góc B thì ta có điều gì?I cũng
thuộc phân giác CF của góc C thì ta có điều gì?
Sau khi một HS chứng minh xong, yêu cầu HS
khác chứng minh lại bài toán.
HS cả lớp lấy tam giác bằng giấy đã chuẩn
bị, gấp hình xác định ba đờng phân giác
của nó.
HS: Ba nếp gấp này cùng đi qua một
điểm.Một HS đọc định lí SGK
GT
ABC
BE là phân giác B
CF là phân giác C
BE cắt CF tại I
IH BC, IK AC, IL AB
KL
AI là tia phân giác
IH = IK = IL
Chứng minh
(HS trình bày nh phần chứng minh ở tr.72
SGK
Hoạt động 4:Củng cố - Luyện tập (10phút)
GV: Phát biểu định lí tính chất ba đờng phân
giác của tam giác.
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 53
B

M
C
A
?2
A
B C
E
F
I
Hình học 7: 2008-2009
GV yêu cầu HS làm bài tập 36 (tr.72 SGK)
GV đa đề bài và hình vẽ sẵn lên màn hình.
- Hãy nêu GT và KL của bài toán.
GV yêu cầu HS chứng minh miệng bài toán.
Bài 38 (tr.73 SGK)
GV phát biểu học tập có in sẵn đề bài và hình vẽ
18 cho các nhóm yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm làm câu a và b.
a) Tính góc KOL
b) Kẻ tia IO, hãy tính góc KIO
GV nhận xét và kiểm tra bài làm của vài nhóm.
Sau đó GV hỏi chung toàn lớp câu c) Điểm O có
cách đều ba cạnh của tam giác IKL không? Tại
sao?
- Hai HS phát biểu lại định lí
HS nêu:
GT
DEF
I nằm trong
IP DE; IH EF; IK DF

IP = IH = IK
KL
I là điểm chung của ba đờng phân
giác của tam giác.
Chứng minh (miệng)
Phiếu học tập của nhóm
a) Xét IKL có:
KOL = 80
O
- (K
1
+ L
1
)= 180
O
- 59
O
=121
O
.
b) Vì O là giao điểm hai đờng phân giác
của I (Tính chất ba đờng phân giác của tam
giác) KIO =
2
I
=
0
2
62
= 31

O
Đại diện một nhóm trình bày bài làm của
nhóm mình.
HS nhận xét, góp ý.
HS: Theo chứng minh trên, có O là điểm
chung cua ba đờng phân giác của tam giác
nên O cách đều ba cạnh của tam giác.
Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà (2phút)
- Học thuộc định lí tính chất ba đờng phân giác của tam giác và Tính chất tam giác cân
(tr.71 SGK).Bài tập về nhà: số 37, 39, 43 (tr72, 73 SGK)
-----------------------------------------------------------------------------------------
-
Ngày soạn: 29/03/09
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 54
E H
F
K
D
P
i
2
1
K
i
L
2
1
O
62

O
Hình học 7: 2008-2009
Ngày dạy:
Tiết 58 :
Luyện tập
A. Mục tiêu
Củng cố các định lí về Tính chất ba đờng phân giác của tam giác, tính chất đờng phân
giác của một góc, tính chất đờng phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán. Chứng minh một dấu
hiệu nhận biết tam giác cân.
HS thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất ba đờng phân giác của tam giác, của một
góc.
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi đề bài, bài giải một số bài
tập.
- Thớc thẳng, compa, êke, thớc hai lề, phấn màu
- Phiếu học tập in bài tập củng cố đề phát cho HS.
HS:- Ôn tập các định lí về Tính chất tia phân giác của một góc, Tính chất ba đờng phân
giác của tam giác, Tính chất tam giác cân, tam giác đều.
- Thớc hai lề, compa, êke.
- Bảng phụ hoạt động nhóm.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập (12phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Chữa bài tập 37tr.72 SGK
Sau khi HS vẽ xong, GV yêu cầu giải thích: tại
sao điểm K cách đều ba cạnh của tam giác.
HS2- (GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ)
Chữa bài tập 39tr.73 SGK

GV hỏi thêm: Điểm D có cách đều ba cạnh của
tam giác ABC hay không?
GV nhận xét và cho điểm
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1:
HS2 chữa bài 39 SGK
HS2: Điểm D chỉ nằm trên phân giác góc
A, không nằm trên phân giác góc B và C
nên không cách đều ba cạnh của tam giác.
HS nhận xét bài làm và trả lời của bạn.
Hoạt động 2:Luyện tập (28phút)
Bài 40 (tr.73SGK). (Đa đề bài lên màn hình).
GV: - Trọng tâm của tam giác là gì? Làm thế
nào để xác định đợc G?
- Còn I đợc xác định thế nào?
- GV yêu cầu toàn lớp vẽ hình
HS: trả lời
GT
ABC: AB = AC
G: Trọng tâm
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 55
B
D
C
A
1
2
B
A

M
C
E
N
G
I
Hình học 7: 2008-2009
GV: Tam giác ABC cân tại A, vậy phân giác
AM của tam giác đồng thời là đờng gì?
- Tại sao A, G, I thẳng hàng?
Bài 42 (tr.73 SGK) Chứng minh định lí: Nếu
tam giác có một đờng trung tuyến đồng thời là
đờng phân giác thì tam giác đó là tam giác cân.
GV hớng dẫn HS vẽ hình: Kéo dài AD một
đoạn DA' DA (theo gợi ý của SGK)
GV gợi ý HS phân tích bài toán.
ABC cân AB = AC

Có AB = A'C AC' = AC
(do ADB = A'DC)
CAA' cân

A' = A
2
(có, do ADB = A'DC)
Sau đó gọi một HS lên bảng trình bày bài chứng
minh.
GV hỏi: Ai có cách chứng minh khác ?
Nếu HS không tìm đợc cách chứng minh khác
thì GV đa ra cách chứng minh khác (hình vẽ và

chứng minh đã viết sẵn trên bảng phụ hoặc giấy
trong) để giới thiệu với HS.
Bài 52 (tr.30 SBT). (Đề bài đa lên màn hình)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
I: Giao điểm của 3 đờng phân giác
KL A, G, I thẳng hàng
Vì tam giác ABC cân tại A nên phân giác
AM của tam giác đồng thời là trung tuyến.
(Theo tính chất tam giác cân)
- G là trọng tâm của tam giác nên G thuộc
AM (vì AM là trung tuyến), I là giao của
các đờng phân giác của tam giác nên I cũng
thuộc AM (vì AM là phân giác) A, G, I
thẳng hàng vì cùng thuộc AM.
GT
ABC
A
1
= A
2
BD = DC
KL
ABC cân
Chứng minh,
HS có thể đa ra cách chứng minh khác.
HS hoạt động theo nhóm.
Bảng nhóm:
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 56
B

A
C
A'
D
1
2
1 2
1
2
A
B
C
D
I
K
A
P
Hình học 7: 2008-2009
GV hỏi thêm: Điểm I có tính chất cách đều ba
cạnh của tam giác, còn điểm K có tính chất gì?
Sau đó GV đa bài 43 (tr.73 SGK) lên màn hình
hoặc bảng phụ để HS trả lời.
Nếu HS không tìm đợc điểm thứ hai (điểm K) thì
GV gợi ý để HS liên hệ với bài tập 52 SBT vừa làm
trên. Lu ý HS khoảng cách từ I đến ba đờng thẳng
chứa ba cạnh tam giác nhỏ hơn khoảng cách từ K
tới ba đờng thẳng đó.
Đại diện một nhóm trình bày bài làm HS
lớp nhận xét.
HS: Điểm K có tính chất cách đều ba đờng

thẳng chứa ba cạnh của tam giác: KP = KH
= KQ.
HS quan sát hình 40 và trả lời:
Hoạt động 3:Hớng dẫn về nhà (5 phút)
- Học ôn các định lí về tính chất đờng phân giác của tam giác, của góc, tính chất và dấu
hiệu nhận biết tam giác cân, định nghĩa đờng trung trực của đoạn thẳng.
- Bài tập về nhà số 49, 50, 51 tr.29 SBT.
- Bài tập bổ xung (GV phô tô sẵn phát cho HS).
Các câu sau đúng hay sai?
1) Trong tam giác cân, đờng trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là đờng phân giác
của tam giác.
2) Trong tam giác đều, trọng tâm của tam giác cách đều ba cạnh của nó.
3) Trong tam giác cân, đờng phân giác đồng thời là đờng trung tuyến.
4) Trong một tam giác, giao điểm của ba đờng phân giác cách mỗi đỉnh
3
2
độ dài đờng
phân giác đi qua đỉnh ấy.
5) Nếu một tam giác có một đờng phân giác đồng thời là trung tuyến thì đó là tam giác
cân.
Mỗi HS mang đi một mảnh giấy có một mép thẳng để học tiết sau.
Lê Thị Hài_THCS VQ_TLHP
Trang 57
B
K
y
Q
C
I
H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×