Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

GIÁO ÁN HH7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.9 KB, 121 trang )

Tiết 1
Hai góc đối đỉnh
Ngày soạn : Ngày dạy :
A.Mục tiêu
HS giải thích đợc thế nào là 2 góc đối đỉnh.
Nêu đợc tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS vẽ đợc góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc.
Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong hình .
Bớc đầu tập suy luận.
B.Chuẩn bị : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp (1p)
II.Kiểm tra bài cũ
III.Bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Giới thiệu chơng I Hình học 7(4p)
GV nêu nội dung chính của chơng
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh (15p)
Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2
góc không đối đỉnh:
Hãy cho biết quan hệ về đỉnh , về cạnh của 2
góc Ô
1
và Ô
2
; của

1
M



2
M
; của  và
à
B
?
Ta nói Ô
1
và Ô
2
là 2 góc đối đỉnh;

1
M


2
M
;
 và
à
B
là các góc không đối đỉnh.
Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh?
Định nghĩa (SGK)
Yêu cầu HS làm ?1 trong SGK
Vậy 2 đờng thẳng cắt nhau cho ta bao nhiêu
cặp góc đối đỉnh ?
Tại sao các góc M;A,B không là 2 góc đối
Quan sát hình vẽ và nhận xét

Ô
1
và Ô
2
: đỉnh chung; cạnh là các tia đối
nhau .

1
M


2
M
: Đỉnh chung, các cạnh không là 2
tia đối nhau.
 và
à
B
: đỉnh khác nhau, cạnh là các tia
không đối nhau.
Nêu định nghĩa nh SGK
Ô
3
và Ô
4
cũng là 2 góc đối đỉnh vì cũng có
đỉnh chung và các cạnh góc này là tia đối của
cạnh góc kia.
Cho ta 2 cặp góc đối đỉnh
Vì chúng không thoả mãn cả 2 điều kiện của

định nghĩa.
Lên bảng vẽ hình; cả lớp vẽ vào vở.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

1
x
x
y
y
1
2
3
4
O
M
a
b
c
d
1 2
A
B
đỉnh?
Cho góc xOy, hãy vẽ góc đối đỉnh của nó ?
Trong hình vừa vẽ hãy đọc tên các gặp góc
đối đỉnh?
Vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau? Ghi tên các cặp
góc đối đỉnh tạo thành?
2.Tính chất của 2 góc đối đỉnh(15p)
Quan sát các góc Ô

1

2

3

4
: hãy ớc lợng
bằng mắt và so sánh độ lớn của chúng?
Hãy dùng thớc kiểm tra lại ?
Dựa vào tính chất 2 góc kề bù hãy giải thích
bằng suy luận tại sao Ô
1

2
; Ô
3
= Ô
4
?
Ô
1

2
=?; Ô
2
+ Ô
3
=?
Từ đó suy ra điều gì ?

Nh vậy bằng suy luận ta chứng tỏ đợc Ô
1

2
;
Ô
3
= Ô
4
?
Hay: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- vẽ tia đối của Ox và tia đối của Oy
- Đọc tên góc
vẽ hình và kí hiệu :
Ô
1

2
; Ô
3
= Ô
4
Dùng thớc kiểm tra và nêu kết quả
Ô
1

2
=180
0
(1) vì 2 góc kề bù

Ô
2
+ Ô
3
=180
0
(2) vì2 góc kề bù
Từ (1) và (2) suy ra : Ô
1

2
;
Tơng tự Ô
3
= Ô
4
.
Ta có : 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau; vậy 2
góc bằng nhau thì có đối đỉnh không ?
Làm bài tập 1(tr 82-sgk)
Cha chắc , vì có thể chúng không chung đỉnh
hoặc cạnh không đối nhau.
Đứng tại chỗ trả lời:
IV.Củng cố(8p)
Bài 2(sgk) Đứng tại chỗ trả lời:
a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia là 2 góc đối đỉnh.
b)Hai đờng thẳng cắt nhau tạo ra 2 cặo góc đối đỉnh.
V.Hớng dẫn về nhà(2p)
- Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh.
- vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trớc.

- Làm bài tập 3,4,5(sgk) ; 1,2,3(sbt-73,74).
Tiết 2
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy :
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

2
O
x
y
y
x
xy
O
A. Mục tiêu
- HS nắm chắc đợc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- HS vẽ đợc góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc.
- Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong hình .
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ , chữa bài tập (9p)
Gọi 3 HS lên kiểm tra:
HS1: nêu định nghĩa 2 góc đối đỉnh , vẽ hình
và đặt tên các góc ?
HS2: Nêu tính chất và trình bày suy luận
chứng tỏ điều đó?
HS3: chữa bài tập 5(sgk)
Nhận xét cho điểm

3 HS lên bảng :
HS1:
HS2:
HS3: a)
ã
0
56ABC =
b)vẽ tia đối BC của BC , tính đợc
ã
0
' 124ABC =
.
c) vẽ tia đối BA của BA và tính đợc
ã
0
' ' 56C BA =
III. Luyện tập(28p)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 6(tr83sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách vẽ
hình ?
Dựa vào hình vẽ hãy tóm tắt đề bài ?
Hãy tính Ô
3
theo Ô
1
?
Tính Ô
2
theo Ô

1
?
Tính Ô
4
theo Ô
2
?
Bài 7(sgk)
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
1 HS đọc đề bài
Cách vẽ:
- vẽ góc xOy = 47
0
.
- Vẽ tia đối của 2 tia Ox và Oy.
- Góc xOy là góc đối đỉnh với
xOy và bằng 47
0
.
Vẽ hình :
1 HS lên bảng tóm tắt:

Cho xx cắt yy tại O
Ô
1
= 47
0
Tìm Ô
2
, Ô

3
, Ô
4
?
Giải : Ô
1
= Ô
3
= 47
0
(vì 2 góc đối đỉnh )
Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
(vì 2 góc kề bù )
Suy ra Ô
2
= 180
0
47
0
= 133
0
Ô
4
= Ô
2

= 133
0
(vì 2 góc đối đỉnh)
Làm việc theo nhóm rồi trình bày kết quả sau
3phút:
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

3
O
x
x
y
y
47
0
O
x
x
y
z
z
y
1
23
4
5 6
B i 8(sgk)
Gọi 2 HS lên vẽ hình :
Nhìn vào hình vẽ , em có nhận xét gì ?
Bài 9(sgk)

Muốn vẽ góc vuông ta làm thế nào ?
Hai góc vuông không đối đỉnh là 2 góc
vuông nào ?
Chỉ ra các cặp nh vậy nữa?
Nếu 2 đờng thẳng cắt nhau tạo thành 1
góc vuông thì các góc còn lại cũng vuông.
Hỹa trình bày suy luận chứng tỏ điều
trên ?
B i 10(sgk)
Yêu cầu HS thực hành theo nhóm
Các cặp góc đối đỉnh là :
à





ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
= = =
= =
= = = =
1 4 2 5 3 6

0
; ;
' ';yOx' 'Ox
' ' ; Ox' ' ' 180
O O O O O O
xOz x Oz y
zOy z Oy x yOy zOz
2 HS lên vẽ hình :
2 góc bằng nhau cha chắc đã đối đỉnh
Nêu cách vẽ (dùng êke)
Tiếp tục vẽ hình theo đầu bài:
ã
ã
ã
ã
ã
ã
à yAx'
yAx' và x'Ay'
'Ax' à y'Ax
xAy v
y v
ã
ã
ã
ã
ã ã
ã
ã
0

+ yAx' 180
90 yAx' 90
yAx' = xAy' 90 (đối đỉnh)
'Ax' = yAx 90 (đối đỉnh)
xAy
xAy
y
=
= =
=
=
o o
o
o
Gấp tia màu đỏ trùng tia màu xanh ta có 2 góc
đối đỉnh.
IV.củng cố (5p)
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất .
Làm nhanh bài 7 tr74 sbt
Kết quả : a) đúng b) sai
V.Hớng dẫn về nhà (2p)
Làm lại bài 7(sgk) Bài tập : 4,5,6 (sbt-74), Đọc trớc bài mới

Tiết 3
Hai đờng thẳng vuông góc
Ngày soạn : Ngày dạy :
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

4
70

0
x
x
y
y
x
y
z
70
0
70
0
70
0
O O
y
A
x
x
y
A. Mục tiêu
Qua bài này , HS :
- Giải thích đợc thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc nhau.
- Công nhận tính chất : có duy nhất 1 đờng thẳng b đi qua A và vuông góc đờng thẳng a.
- Hiểu thế nào là đờng trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc với 1 đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị :SGK, êke , giấy rời.
C. Tiến trình dạy học

I. ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ (5p)
Gọi 1 HS lên bảng trả lời : +Thế nào là 2 góc đối đỉnh? , Tính chất 2 góc đối đỉnh
+ Vẽ góc đối đỉnh của góc 90
0
III. Bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Thế nào là 2 đ ờng thẳng vuông góc
(10)
Cho cả lớp làm ?1
Dùng bút vẽ theo nếp gấp , quan sát các
góc tạo thành bởi 2 nếp gấp ?
?2
vẽ 2 đờng thẳng xx và yy cắt nhau tại O ,
góc xOy = 90
0
. Giải thích tại sao các góc
đều vuông ? (dựa vào bài tập 9)
Ta nói 2 đờng thẳng xx và yy vuông góc
nhau. Vậy thế nào là 2 đờng thẳng vuông
góc?
Ta kí hiệu nh sau :

' 'xx yy
Nêu cách diễn đạt nh SGK trang 84.
2.Vẽ 2 đ ờng thẳng vuông góc(12p)
Muốn vẽ 2 đờng thẳng vuông góc nhau ta
làm thế nào ?
Ngoài ra còn cách vẽ nào khác ?
Yêu cầu 2 HS lên làm ?3,?4 cả lớp làm vào

vở.
Điểm O nằm ở đâu?
Với mỗi điểm O thì có mấy đờng thẳng đi
qua O và vuông góc đờng thẳng a cho tr-
Làm nh hình 3a,3b
Thu đợc hình vẽ :
Nhận xét : các góc đều vuông
ã
ã
ã
ã
ã
0
90
'Ox 180 90 (2 óc kề bù)
x'Oy 'Ox 90 (đối đỉnh)
xOy
y xOy g
y
=
= =
= =
o
o
o
Là 2 đờng thẳng cắt nhau và tạo thành 1 góc
vuông.(hay 4 góc vuông).
Làm nh BT9
'a a
Làm ?4 theo nhóm

Điểm O có thể nằm trên đờng thẳng a hoặc
nằm ngoài đờng thẳng a.
Quan sát hình 5,6 và vẽ theo
Chỉ có duy nhất 1 đờng thẳng đi qua O và
vuông góc a.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

5
x x
y
y
O
a
a
ớc ?
Ta thừa nhận tính chất sau :
Tính chất (sgk)
Bài tập :
1. Điền vào chỗ trống :
- Hai đờng thẳng vuông góc với nhau
là 2 đờng thẳng
- Cho đờng thẳng a và điểm M , có
một và chỉ một đờng thẳng b đi qua
M và
3. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng (10 )
V ẽ đoạn thẳng AB, trung điểm I của nó;
vẽ đờng thẳng d đi qua I và vuông góc AB?
Gọi 2 HS lên vẽ.
Ta nói d là đờng trung trực của đoạn thẳng
AB.

Vậy thế nào là đờng trung trực của đoạn
thẳng AB?
Định nghĩa (sgk)
Chú ý 2 điều kiện : đi qua trung điểm và
vuông góc.
Ta nói A và B đối xứng nhau qua d nếu d
là trung trực của AB.
Muốn vẽ đờng trung trực vủa 1 đoạn thẳng
ta làm thế nào ?
Cho CD = 3cm. Hãy vẽ đờng trung trực
của CD?
Làm bài :
1.Điền thêm vào :
- cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông
- vuông góc a
2 HS vẽ trên bảng , cả lớp vẽ vào vở:
Là đờng thẳng vuông góc với AB tại trung điểm
của nó.
Đọc lại định nghĩa.
Nhắc lại .
Ta dung thớc và êke để vẽ.
Vẽ vào vở , 1 HS lên bảng vẽ.
+ vẽ CD = 3cm
+ xác định I trên CD sao cho CI =1,5cm
+Qua I vẽ d vuông góc CD.
IV. củng cố (5p)
Hoc sinh làm bài tập 11, 12(sgk)
V.Hớng dẫn về nhà (2p)
- Học thuộc lòng định nghĩa và tính chất.
- Luyện vẽ 2 đờng thẳng vuông góc và đờng trung trực của đoạn thẳng.

- Làm bài tập 13,14,15,16 (sgk-86,87)
- Bài 10,11(sbt)
Tiết 4
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy :
A. Mục tiêu
Giải thích đợc thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc với nhau.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

6
I
A B
d
IC
D
d
Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc 1 đờng thẳng cho trớc.
Biết vẽ đờng trung trực của đạon thẳng.
Sử dụng thành thạo thớc , êke.
Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị
SGK, thớc thẳng , êke, giấy rời, bảng phụ
C. Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp(1p)
II. Kiểm tra bài cũ (10p) Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra:
- Thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc , vẽ hình .
- Thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng, vẽ đờng trung trực của AB = 4cm?
III. Luyện tập (28p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài tập 15(sgk)

B i 17(sgk)
Yêu cầu 3 HS lên bảng kiểm tra, cả lớp cùng
làm.
Bài 18(sgk)
Gọi 1 HS lên bảng làm
Bài 19(sgk)
Làm theo nhóm
Bài 20(sgk)
Chú ý có 2 vị trí của 3 điểm A,B,C
Làm nh hình 8(sgk)
zt vuông góc xy tại O.
có 4 góc vuông là :
ã ã
ã ã
, , , OxxOz zOy yOt t
3 HS lên kiểm tra:
Hình a:
'a a
Hình b:
'a a
Hình c:
'a a
1 HS làm :
+dùng thớc đo góc vẽ
ã
0
45xOy =
.
+Lấy A bất kì trong góc xOy
+Dùng êke vẽ d

1
đi qua A và vuông góc Ox.
+ Dùng êke vẽ d
2
đi qua A và vuông góc Oy.
Bài 19:
Nêu đợc 3 cách vẽ
Bài 20:
a) A,B,C thẳng hàng
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

7
O
A
C
B
d
1
d
2
x
y
45
0
60
0
O
A
B
C

d
1
d
2
d2
d1
C B
A
d1
d2
A C
B
Nhận xét quan hệ giữa d
1
và d
2
?
b) A,B,C không thẳng hàng
d
1
và d
2
song song khi A,B,C thẳng hàng, cắt
nhau khi A,B,C không thẳng hàng.
2 HS nhắc lại.
IV.củng cố (5p)
Nhắc lại định nghĩa và tính chất đờng trung
trực của đoạn thẳng ?
Câu nào đúng , câu nào sai
a) đờng thẳng đi qua trung điểm 1 đoạn

thẳng là đờng trung trực đoạn thẳng đó.
b) đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng là
đờng trung trực đoạn thẳng đó.
c) đờng thẳng đi qua trung điểm và vuông
góc đoạn thẳng là đờng trung trực đoạn
thẳng.
d) 2 mút đoạn thẳng đối xứng nhau qua trung
trực đoạn thẳng.
2 HS nhắc lại .
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
V.Hớng dẫn về nhà (2p)
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài tập : 10,11,12,13,14,15(sgk-75)
Đọc trớc bài : các góc tạo bới 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng .
Tiết 5
Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng
Ngày soạn : Ngày dạy :
A. Mục tiêu
Học sinh hiểu đợc những tính chất sau :
+ Cho 2 đờng thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

8
d2
d1
A

B
C
*cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau, Hai góc trong cùng phía
bù nhau.
+Học sinh nhận biết đợc : Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị. cặp góc trong cùng phía.
Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị : thớc thẳng , thớc đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất hai góc đối đỉnh
III. Bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Góc so le trong , góc đồng vị(17p)
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình :
+vẽ 2 đờng thẳng phân biệt a,b.
+vẽ đờng thẳng c cắt a,b tại A,B.
+ cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, đỉnh
B.
Đánh số góc và giới thiệu góc so le trong ,
góc đồng vị .
Hai góc so le trong là :
à
à

à
1 3 4 2
;A B A B
Bốn cặp góc đồng vị là :
à
à


à
à
à

à
1 1 2 2 3 3 4 4
; ; ; ;A B A B A B A B
Giải thích thêm về thuật ngữ so le trong
và đồng vị cho HS hiểu thêm.
Cho cả lớp làm ?1
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , viết tên các
góc so le trong, đồng vị .
Yêu cầu HS làm bài tập 21(sgk)
điền vào chỗ trống dựa theo hình vẽ:
2.Tính chất(15p)
Yêu cầu HS quan sát hình 13, đọc hình 13.
Yêu cầu HS làm ?2
Câub: tính Â
2
; so sánh Â
2

à
2
B
1HS lên bảng vẽ hình , cả lớp vẽ vào vở:
Có 4 góc đỉnh A và 4 góc đỉnh B.
Nghe giảng
Làm ?1

a)
ã
ã
và POR là một cặp góc so le trongIPO
b)
ã
ã
OPI và TNO là một cặp góc đồng vị
c)
ã
ã
và NTO là một cặp góc đồng vịPIO
d)
ã
ã
và POI là một cặp góc so le trongOPR
quan sát hình 13
Làm ?2
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

9
A
B
a
b
c
1
2
3
4

4
3
2
1
4
x
y
z
t
u
v
A
B
1
1
2
2
3
3
4
P
O
R
N
T
I
4
A
B
c

a
b
1
1
2
2
3
3
4
Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a,b và
trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le
trong bằng nhau thì các góc so le trong
còn lại, các góc đồng vị nh thế nào ?
đó chính là tính chất các góc tạo bới 1 đ-
ờng thẳng cắt 2 đờng thẳng .
Tính chất (sgk)




à
à
à

4 1
0 0 0 0
1 4
0 0 0 0
3 2
0

3 1
) ó A à A à 2 góc kề bù
A 180 A 180 45 135
ương tự : 180 180 45 135
A 135
a C v l
T B B
B
= = =
= = =
= =



à
0
2 4
0
2 2
)A A 45 (đối đỉnh)
A 45
b
B
= =
= =

à

à


à
0
1 1
0
3 3
0
4 4
) ặp góc đồng vị còn lại là :
A 135
A 135
A 45
c Ba c
B
B
B
= =
= =
= =
Các góc so le trong còn lại bằng nhau; các góc
đồng vị bằng nhau.
Nhắc lại tính chất.
IV.Củng cố (10p)
Làm bài tập 22(sgk)
Yêu cầu HS điền tiếp số đo các góc còn lại.
Đọc tên các góc so le , đồng vị trong hình?
Ta gọi các góc
à
à
1 2
,A B

là cặp góc trong cùng
phía.
Hãy tìm cặp góc khác tơng tự ?
Hãy cho biết quan hệ giữa 2 góc trong cùng
phía?
Nh vậy nếu 2 góc so le trong bằng nhau thì
tổng 2 góc trong cùng phía bằng 180
0
hay
chúng bù nhau.
Yêu cầu HS kết hợp tính chất và kết quả này
thành 1 tính chất chung.
Làm bài 22:
Â
4

2
=
à
à
0
2 4
40B B= =
;
à
à
à
à
0
3 1 3 1

140A A B B= = = =
Đọc tên các góc so le trong , đồng vị.
Cặp

à
4 3
,A B
cũng là cặp góc trong cùng phía
à
à

à
0
1 2
0
4 3
180
180
A B
A B
+ =
+ =
HS nêu tính chất
V.Hớng dẫn về nhà(2p)
Bài tập : 23(sgk), 16,17,18,19,20(sbt)
Đọc trớc bài 2 đờng thẳng song song, ôn lại định nghĩa 2 đờng thẳng song song, vị trí
2 đờng thẳng (lớp 6).
Tiết 6
Hai đờng thẳng song song
Ngày soạn : Ngày dạy :

A. Mục tiêu
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

10
- Ôn lại thế nào là 2 đờng thẳng song song(lớp 6)
- Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song.
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và song song với đờng
thẳng ấy.
- Biết sử dụng ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 đờng thẳng song song.
B. Chuẩn bị: SGK,êke, bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ (7p)
HS1: nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng ?
HS2: Nêu định nghĩa 2 đờng thẳng song song ở lớp 6 và cách vẽ?
III.Bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Nhắc lại kiến thức lớp 6(5p)
Yêu cầu HS đọc SGK(tr90)
Cho 2 đờng thẳng a,b muốn biết a có song
song b không ta làm thế nào?
Cách làm trên rất khó thực hiện và cha chắc
đã chính xác. Vậy có cách nào dễ hơn
không?
2.Dấu hiệu nhận biết 2 đ ờng thẳng song
song(14p)
Cho cả lớp làm ?1 trong sgk
Đoán xem 2 đờng thẳng nào song song ?
Thử dùng thớc kiểm tra lại xem?
Nhận xét các góc cho trong hình ?

Nh vậy theo bài toán trên thì nếu 1 đờng
thẳng cắt 2 đờng thẳng khác tạo thành 1 cặp
góc so le trong bằng nhau thì chúng song
song nhau.
Đó chính là dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng
song song.
Ta thừa nhận tính chất sau:
Đọc SGK
Ta có thể ớc lợng bằng mắt : nếu a không cắt
b thì chúng song song.
Có thể kéo dài mãi 2 đờng thẳng mà chúng
không cắt nhau thì chúng song song.
Làm ?1
a) a song song b
b) d không song song e
c) m song song n
Dùng thớc kiểm tra lại và kết quả nh trên
a) 2 góc so le trong bằng nhau
b) 2 góc so le trong không bằng nhau
c) 2 góc so le trong bằng nhau
HS đọc lại tính chất
+đờng thẳng a song song đờng thẳng b
+đờng thẳng b song song đờng thẳng a
+2 đờng thẳng a và b song song nhau.
+ a và b không có điểm chung.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

11
b
a

90
0
a
b
c
d
e
g
m
n
p
60
0
60
0
45
0
45
0
80
0
c)
a)
b)
Tính chất (sgk)
Hai đờng thẳng a,b song song nhau kí hiệu là
:
a//b
Hãy nêu các cách diễn đạt đờng thẳng a song
song đờng thẳng b?

Trở lại hình vẽ ban đầu , hãy dùng dụng cụ
để kiểm tra xem a có song song b không?
(hớng dẫn : kẻ đờng thẳng c cắt a,b tại A,B.
Đo cặp góc so le trong)
Muốn vẽ 2 đờng thẳng song song ta làm thế
nào ?
3. Vẽ 2 đ ờng thẳng song song(12p)
Yêu cầu HS làm ?2, hình 18,19.
Nêu trình tự vẽ bằng lời?
Giới thiệu hai đoạn thẳng song song, 2 tia
song song :
Nếu 2 đờng thẳng song song thì ta nói mối
đoạn thẳng (mỗi tia) của đờng thẳng này
song song mỗi đạon thẳng (mỗi tia) của đờng
thẳng kia.
Nếu xy//xy thì : AB//CD; Ax//Cx;
Ay//Dy,
Làm theo GV
Làm ?2 theo nhóm
+Dùng góc nhọn êke vẽ đờng thẳng c tạo
với a góc đó.
+Làm nh vậy với đờng thẳng b
+ ta có a//b (theo dấu hiệu)
1 HS làm bằng êke và thớc thẳng trên
bảng;cả lớp làm vào vở.
IV.Củng cố (5p)
Làm bài tập 24(sgk)
Thế nào là 2 đờng thẳng song song . Trong
các câu sau , câu nào đúng, câu nào sai?
- Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng

không có điểm chung
- Hai đoạn thẳng song song là 2 đoạn thẳng
nằm trên 2 đờng thẳng song song
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng
song song.
Nêu định nghĩa
a) Sai vì 2 đờng thẳng chứa chúng có thế
cắt nhau
b) Đúng
Nêu dấu hiệu
V.Hớng dẫn về nhà(2p)
Học thuộc dấu hiệu 2 đờng thẳng song song.
Bài tập : 25,26(sgk-91)
Bài tập : 21,23,24(tr77-sbt)
Tiết 7
Luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy :
A.Mục tiêu
Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

12
x
D
x y
y
A
B
C
Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và

song song với đờng thẳng đó.
Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ êke để vẽ 2 đờng thẳng song song.
B.Chuẩn bị : thớc thẳng , êke , SGK.
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp (1p)
II.Kiểm tra bài cũ (7p)
HS1: nêu dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song ?
HS2: Nêu cách vẽ 2 đờng thẳng song song ?
III.Luyện tập(35p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài 26(sgk)
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài , 1 HS lên bảng vẽ
hình ,trả lời .
Gọi 1 HS nhận xét bài
Muốn vẽ góc 120
0
ta vẽ thế nào ?
Hãy thực hiện ?
Bài 27(sgk)
Cho cả lớp đọc đề bài
Gọi 2 HS nhắc lại.
Bài toán cho gì ? hỏi gì ?
Muốn vẽ AD//BC ta làm thế nào ?
Muốn có AD = BC ta làm thế nào ?
Gọi HS lên bảng vẽ hình ?
Có thể vẽ đợc mấy đoạn AD//BC và AD =
BC ?
Nêu cách vẽ D?
Bài 28(sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài , hoạt động nhóm nêu

cách vẽ.
Làm bài 26:
Đọc đề bài .
Vẽ hình và trả lời:
Ax và By song song nhau vì đờng thẳng AB
cắt Ax và By tạo thành 2 góc so sle trong
bằng nhau(dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng
song song)
Có thể dùng thớc đo góc hoặc êke có góc 60
0
vẽ 2 lần góc 60
0
đợc góc 120
0
.
1 HS làm bài 26 theo cách vẽ khác.
Đọc đề bài :
Cho tam giác ABC , qua A vẽ AD//BC và AD
= BC.
Vẽ qua A đờng thẳng song song BC
Lấy D sao cho AD = BC
Vẽ đợc 2 đoạn nh vậy.
D đối xứng D qua A
Đọc đề bài
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

13
y
A
B

x
120
0
120
0
A
B C
D
D
60
0
A
B
x
x
y y
c
60
0
Bài 29(sgk)
Bài toán cho gì ? hỏi gì?
Gọi 1 HS lên vẽ hình
+vẽ đờng thẳng xx
+Trên xx lấy điểm A bất kì
+Dùng êke vẽ đờng thẳng c qua A tạo với Ax
góc 60
0
.
+Trên c lấy B bất kì (khác A)
+Dùng êke vẽ

ã
' 60y BA =
o
và so le trong với
ã
xAB
+Vẽ tia đối By của By ta đợc yy//xx
Có thể vẽ 2 góc ở vị trí đồng vị.
Cho góc nhọn xOy và điểm O. Yêu cầu vẽ
góc nhọn xOy có Ox//Ox , Oy//Oy; so
sánh 2 góc.
1HS lên vẽ hình.
So sánh 2 góc : bằng nhau.
IV.Hớng dẫn về nhà (2p)
Bài tập : 30(sgk) , 24,25,26(sbt-78)
Khẳng định bằng suy luận kết quả bài 29.
Tiết 8
Tiên đề ơclit về đờng thẳng song song
Ngày soạn : Ngày dạy :
A. Mục tiêu
- Hiểu đợc tiện đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M ( không
thuộc a) và song song a.
- Hiểu rằng nhờ tiên đề ơclit mới có tính chất của 2 đờng thẳng song song:nếu 2 đờng
thẳng song song thì các góc so le trong (đồng vị ) bằng nhau.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

14
x
O O
x

y
y
O
x
x
y
y
O
- Kĩ năng : cho biết 2 đờng thẳng song song và 1 cát tuyến. Cho biết số đo của 1 góc , biết
cách tính số đo các góc còn lại.
B. Chuẩn bị : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ
C. Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp(1p)
II.Kiểm tra bài cũ : Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
III.Bài giảng
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Tìm hiểu tiên đề ơclit(14p)
Yêu cầu HS làm nháp bài toán sau :
Cho điểm M không thuộc đờng thẳng a.Vẽ
đờng thẳng b đi qua M và b//a ?
Gọi 1 HS lên bảng làm.
Gọi tiếp 1 HS lên làm lại.(có thể theo cách
khác)
Có nhận xét gì về 2 đờng thẳng mà 2 bạn
vẽ ?
Nh vậy liệu có bao nhiêu đờng thẳng đi qua
M và song song a?
Bằng kinh nghiệm thực tế ngời ta nhận thấy :
Qua điểm M nằm ngoài đờng thẳng a chỉ có
một đờng thẳng song song với a. Đó chính là

tiên đề Ơclit
Tiên đề Ơclit(sgk)
Cho HS đọc phần có thể em cha biết
Vậy 2 đờng thẳng song song có tính chất gì ?
2.Tính chất của 2 đ ờng thẳng song
song(15p)
Cho HS làm ? trong SGK
Gọi 3 HS lần lợt làm
Cả lớp làm bài :
2 đờng thẳng trùng nhau.
Đọc lại tiên đề
đọc bài
Làm ?
HS1: a)
HS2: b),c)
HS3: d)Hai góc đồng vị bằng nhau
Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng song thì :
+ các cặp góc so le trong bằng nhau
+các cặp góc đồng vị bằng nhau
+các góc trong cùng phía bù nha.
Đọc lại tính chất
Làm bài :
Giải
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

15
bM
a
60
0

60
0
a
bM
4
A
Ba
b
1
1
2
2
3
3
4
Qua bài toán trên ta có nhận xét gì ?
Kiểm tra thêm góc trong cùng phía ?
Đó chính là tính chất 2 đờng thẳng song
song
Tính chất (sgk)
Bài tập 30(sbt)
a)

à
4 1
A B=
b)Giả sử

à
4 1

A B
.Qua A vẽ tia AP sao cho
ã
à
1
PAB B=
suy ra AP//b vì có 2 góc sole trong
bằng nhau.
Qua A vừa có a//b vừa có AP//b điều này trái
tiên đề Ơclit.
Vậy AP và a chỉ là một hay :

à
ã
4 1
A B PAB= =
IV.Củng cố(13p)
Bài tập 34(sgk)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Tóm tắt:

Cho a//b ; AB cắt a tại A, AB cắt b tại B
Â
4
= 37
0
Hỏi a)
à
1
?B =

,b) so sánh Â
1

à
4
B

c)
à
2
?B =
Giải :
Có a//b
a)theo tính chất 2 đờng thẳng songsongta có :
à

0
1 4
37B A= =
(cặp góc so le trong)
b)Có Â
4
và Â
1
là 2 góc kề bù , suy ra Â
1
=180
0
- Â
4

=180
0
-37
0
= 143
0
.
Â
1
=
à
4
B
=143
0
(đồng vị)
c)
à
à
0
2 1
143B A= =
;
à
à
0
2 4
143B B= =
(đối đỉnh)
V.Hớng dẫn về nhà(2p)

Bài tập : 31,35(sgk); 27,28,29(sbt-78,79)
Làm lại bài 34 và vở
Gợi ý bài 31: kẻ cát tuyến , kiểm tra góc so le(đồng vị)
Tiết 9
Luyện tập, kiểm tra 15 phút
Ngày soạn : Ngày dạy :
A. Mục tiêu
Cho 2 đờng thẳng song song và 1 cát tuyến, biết 1 góc, tính các góc còn lại.
Vận dụng tiên đề Ơclit để giải bài bập.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

16
4
A
B
P
a
b
1
4
A
Bb
a
1
1
2
2
3
3
4

37
0
37
0
Bớc đầu biết dùng suy luận để trình bày bài toán.
B. Chuẩn bị :
SGK, thớc đo góc , thớc thẳng.
C.Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ (4p)
Phát biểu tiên đề Ơclit ?
Nếu qua 1 điểm có 2 đờng thẳng cùng song song 1 đờng thẳng thì sao?
III.Luyện tập(22p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Cho HS làm bài tập 35(sgk)
Bài 36(sgk)
Cho hình vẽ .Biết a//b và c cắt a tạ A cắt b
tại B.Hãy điền vào chỗ trống trong các
câu sau:
a) Â
1
= (vì là cặp góc so le trong)
b) Â
2
= (vì là cặp góc đồng vị)
c)
à

3 4
...B A+ =

(vì )
d)
à

4 2
B A=
(vì )
Bài 29(sbt)
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
Bài 38(sgk)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm:nửa lớp làm
một bên khung.
Bài tập 35(sgk)
Theo tiên đề ơclit : qua A ta chỉ vẽ đợc 1 đờng
thẳng a song song BC và qua B chỉ vẽ đợc 1 đ-
ờng thẳng b song song AC.
Bài 36(sgk)
a) Â
1
=
à
3
B
vì là cặp góc so le trong)
b) Â
2
=
à
2
B

vì là cặp góc đồng vị)
c)
à

0
3 4
180B A+ =
(vì là 2 góc trong cùng phía)
d)
à

4 2
B A=
(vì là 2 góc cùng bằng 2 góc bằng
nhau)
Bài 29(sbt)
a) c có cắt b
b) Nếu c không cắt b thì c // b. Khi đó qua A
có 2 đờng thẳng cùng song song a .điều
này trái với tiên đề Ơclit.
Bài 38(sgk)
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

17
4
a
b
c
A
B

1
1
2
2
3
3
4
1
d
d
c
A
B
1
4
2
3
3
2
4
Aa
b
c
Nhóm 1,2:
* d//d thì :
à
à
à
à
à

à
= = + =
0
1 3 1 1 1 2
) ; ) ; ) 180a A B b A B c A B
* Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng song
song thì :
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Nhóm 3,4 ngợc lại .
IV.Kiểm tra 15phút:
Câu1: thế nào là 2 đờng thẳng song song.
Câu 2: trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai:
a) Hai đờng thẳng song song là 2 đờng thẳng không có điểm chung.
b) Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le
trong bằng nhau thì a//b.
c) Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng
vị bằng nhau thì a//b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a.Đờng thẳng đi qua M và song song với đờng
thẳng a là duy nhất.
e) Có duy nhất 1 đờng thẳng song song với 1 đờng thẳng cho trớc.
Câu 3: biết a//b. Nêu tên các cặp góc bằng nhau trong hình vẽ:
V.Hớng dẫn về nhà (3p)
Làm bài tập 39(sgk-95) có suy luận .bài 30(sbt)
Bt bổ sung: cho 2 đờng thẳng a,c và
,c a c b
. Cho biết quan hệ giữa a và b?
**********************************
Tiết 10

Từ vuông góc đến song song
Ngày soạn :06/10/2008 Ngày dạy :08/10/2008
A. Mục tiêu
- Biết quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vuông góc hay song song với đ. thẳng thứ ba
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Tập suy luận.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

18
E
a
b
A B
C
D
B. Chuẩn bị :
SGK,thớc thẳng, êke, bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp(1p)
II.Kiểm tra bài cũ (9p)
HS1: nêu dấu hiệu 2 đờng thẳng song song ?
Vẽ đờng thẳng c đi qua M ở ngoài a và vuông góc với a?
HS2: nêu tiên đề ơclit.Dùng êke vẽ đờng thẳng d đi qua M và vuông góc với c?
Hãy cho biết quan hệ giữa c và a ?
(c//a vì d tạo ra 2 góc sole trong bằng nhau)
III.Bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV Cho HS quan sát hình 27 trong
SGK , trả lời ?1
GV yêu cầu cả lớp vẽ hình 27 vào vỡ, 1

HS lên bảng vẽ hình
? Nêu quan hệ giữa 2 đờng thẳng phân
biệt cùng vuông góc đờng thẳng thứ 3 ?
Tính chất (sgk)
Ta có thể kí hiệu nh sau :
//
a c
a b
b c






c

b
Hãy dùng suy luận để chứng tỏ điều
đó?
Cho a//b , c
a
.Theo em quan hệ giữa
c và b nh thế nào ?
Hãy dùng suy luận để chứng tỏ điều
đó?
Liệu c có cắt b đợc không?
Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao
nhiêu?
1.Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song

song(16p)
?1:
HS hoạt động cá thể
a) a có song song với b
b) vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng
nhau nên a//b c
HS vẽ hình a
b
HS: Hai đt phân biệt cùng vuông góc với đt thứ ba
thì chúng song song với nhau
=
=
= =

o
o
o
3
1
3 1
tại A.Có A 90 ;
tại B.Có B 90 .
ó A B 90 à chúng ở vị trí so le trong
a//b
cho c a
c b
C m
c cắt b vì nếu c không cắt b thì c//b , trái tiên đề
ơclit.
c cắt b thì góc tạo thành là 90

0
(vì 2 góc so le
trong)
Vậy : c
b
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

19
a
d
M
a
c
c
b
a
1
A
B
3
c
b
a
1
A
B
3
Nêu nhận xét từ bài toán ?
Nh vậy 1 đờng thẳng vuông góc với 1
trong 2 đờng thẳng song song thì sao ?

Tính chất 2(sgk)

//a b
c b
c a





Hãy so sánh 2 tính chất ?
Bài tập 40:
điền vào ( )
a) nếu
,a c b c
thì
b) Nếu a//b và
c a
thì
Cho cả lớp nghiên cứu mục 2(sgk) ,sau
đó làm ?2
Tính chất (sgk)
Ta nói 3 đờng thẳng d,d,d song song
với nhau từng đoi một là 3 đờng thẳng
song song
Kí hiệu : d//d//d
Bài tập 41(sgk)
Thì nó vuông góc với đờng thẳng còn lại.
Nhắc lại tính chất
Tính chất 2(sgk)

//a b
c b
c a





2 tính chất ngợc nhau
a) a//b
b)
c b
2.Ba đờng thẳng song song(10p)
?2:
Làm bài theo nhóm:


) và d'' có song song .
b)a d' vì a d và d//d''
a ''vìa d và d//d''
d'//d'' vì cùng vuông góc a
a d
d
Nêu tính chất nh SGK
Bài 41:
Nếu a//b và a//c thì b//c
IV.Củng cố (7p)
a) dùng êke vẽ a,b cùng vuông góc c.
b) Tại sao a//b?
c) Vẽ d cắt a,b tại C,D.Đánh dấu các góc

đỉnh A,B rồi đọc tên các cặp góc bằng
nhau, giải thích?
Nhắc lại 3 tính chất ?
Làm bài :
b)a//b vì cùng vuông
góc c
c)chỉ ra các cặp góc
so le trong bằng nhau,
đồng vị bằng nhau.
V.Hớng dẫn về nhà(2p): Bài tập : 42,43,44(sgk-98); 33,34(sbt-80)
Tiết 11
Luyện tập
Ngày soạn : 06/10/2008 Ngày dạy :10/10/2008

A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song
song với 1 đờng thẳng thứ ba.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

20
d
d
d
d
d'
a
d
a
b
c

4
a
b
c d
A
B
1
1
2
2
3
3
4
c
a
b
- Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị: - Thớc thẳng, êke
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Phát biểu tính chất quan hệ giữa tính vuông góc với tính song
song. Ghi bằng kí hiệu.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài tập
42; 43; 44 tr98- SGK
- Chia lớp thành 3 nhóm:
+ Nhóm 2: làm bài tập 43

+ Nhóm 3 làm bài tập 44
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45
- Gọi học sinh đọc và tóm tắt bài toán
Bài tập 42 (tr98-SGK)
+ Nhóm 1: làm bài tập 42
a)

c
b
a
b) a // b vì a và b cùng vuông góc với c
c) 2 đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc
với 1 đờng thẳng thì song song với nhau.
Bài tập 43 (tr98-SGK)
+ Nhóm 2: làm bài tập 43
a)
c
b
a
b) c

b vì b // a và a

c
c) Phát biểu: nếu 1 đờng thẳng vuông góc
với 1 trong 2 đờng thẳng song song thì nó
cũng vuông góc với đờng thẳng kia.
Bài tập 44 (tr98-SGK)

+ Nhóm 3 làm bài tập 44
a)

c
b
a
b) c // a vì c // b và b // a
c) 2 đờng thẳng phân biệt cùng song song
với đờng thẳng thứ 3 thì chúng song song
với nhau
Bài tập 45 (tr98-SGK)
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

21
- Giáo viên gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
các câu hỏi trong SGK.
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- 1 học sinh lên bảng trình bày
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 46
- Yêu cầu thảo luận theo nhóm
- Học sinh đọc và tóm tắt bài toán
- Đại diện nhóm lên làm
- Lớp nhận xét
? Phát biểu bài toán thành lời
- Cho đờng thẳng a

AB
b

AB

đờng thẳng CD cắt đờng thẳng a tại D cắt b
tại C và tạo với a 1 góc 120
0
. Hỏi a có song
song với b không. Tính
= ?BCD
Cho
d', d'' phân biệt
d'//d; d''//d
Suy ra d'//d''
a)
d''
d
d'
b) Nếu d' cắt d'' tại M

M

d vì M

d' và
d'//d.
- Qua M nằm ngoài d vừa có d'//d, vừa có
d''//d

trái với tiên đề Ơ-clit vì theo tiên
đề chỉ có 1 đờng thẳng qua M và song song
với d
- Để không trái với tiên đề Ơ-clit thì d' và d''
không thể cắt nhau


d'//d''
Bài tập 46 (tr98-SGK)

b
a
?
120
0
B
A
C
D
Giải:
a) a//b vì





a B
b AB
A
b) Ta có
D và C
l 2 góc trong cùng Fía
mà a//b


+ =

0
180D C

=
= =
=
0
0 0 0
0
180
180 120 60
60
C D
C
IV. Củng cố: (7')
* Muốn kiểm tra xem 2 đờng thẳng a và b có song song với nhau hay không:
- ta vẽ 1 đờng thẳng bất kì đi qua a và b, rồi đo xem 1 cặp góc so le trong có bằng
nhau không, nếu bằng nhau thì a//b.
- Hoặc có thể kiểm tra 1 cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía có bù nhau không,
nếu bù nhau thì a//b.
V. H ớng dẫn học ở nhà: (2')
- Học thuộc tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song
- Làm bài tập 47; 48 (tr98; 99 - SGK), Làm bài tập 35; 36; 37; 38 (tr80-SBT)
Tiết 12
định lí
Ngày soạn :08/10/08 Ngày dạy :15/10/08
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cấu trúc của một định lí (Giả thiết và kết luận)
- Biết thế nào là chứng minh định lí, biết đa địh lí về dạng ''Nếu.... thì...''
- Làm quen với mệnh đề lôgíc: p


q
B. Chuẩn bị: Thớc kẻ, bảng phụ
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

22
c
b
a
n
m
z
y
x
O
2
1
O
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Phát biểu nội dung tiên đề Ơ-clit. Vẽ hình minh hoạ.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy Hoạt đọng của trò
- Giáo viên cho học sinh đọc phần định lí tr99-
SGK
GV hỏi: thế nào là một định lí .
GV Yêu cầu học sinh làm ?1 sgk
Nhắc lại định lí ''2 góc đối đỉnh thì bằng nhau''
? Vẽ hình, ghi bằng kí hiệu

GV Theo em trong định lí trên, đã cho ta điều
gì.

gọi là giả thiết
GV: Điều phải suy ra.
Giáo viên chốt: Vậy trong một định lí , điều đã
cho là giả thiết, điều suy ra là kết luận.
GV: Mỗi định lí gồm mấy phần là những phần
nào.
Giáo viên: giả thiết viết tắt là GT, kết luận viết
tắt là KL
GV: Mỗi định lí đều có thể phát biểu dới dạng
''nếu... thì ...''
GV: Phát biểu tính chất 2 góc đối đỉnh dới
dạng ''nếu... thì ...''
GV: Ghi GTvà KL dới dạng kí hiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2
GV cho HS dứng tại chổ trả lời câu a
b) GV gọi HS lên làm câu b

Giáo viên trở lại hình vẽ 2 góc đối đỉnh thì
bằng nhau
GV Để có Ô
1
= Ô
2
ở định lí này ta suy luận nh
thế nào
1. Định lí (17')
HS: Định lí là 1 khẳng định đợc coi là đúng không

phải bằng đo trực tiếp mà bằng suy luận.
?1
* Định lí: ''2 góc đối đỉnh thì bằng nhau''

HS: - Trong định lí đã cho ta
Ô
1
và Ô
2
là đối đỉnh
HS: - Điều suy ra: Ô
1
= Ô
2
gọi
là kết luận.
Mỗi định lí gồm 2 phần:
a) Giả thiết: là những điều đã cho biết trớc
b) Kết luận: Những điều cần suy ra
HS: Nếu 2 góc đối đỉnh thì 2 góc ấy bằng nhau

GT
Ô
1
, Ô
2
đối đỉnh
KL
Ô
1

= Ô
2

?2
- Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1
a) GT: 2 đờng thẳng phân biệt cùng // với đờng thẳng
thứ 3
KL: chúng // với nhau
HS2
2. Chứng minh định lí (12p)
HS
Ô
1
+ Ô
3
= 180
0
Ô
2
+ Ô
3
= 180
0
=> Ô
1
+ Ô
3
= Ô
2

+ Ô
3

=> Ô
1
= Ô
2


Ví dụ: (SGK)
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

23
GT a//c; b//c
KL a//b
c
b
a
GV: Quá trình suy luận đi từ GT đến KL gọi là
chứng minh định lí
Ví dụ: (SGK)
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ , ghi GT, KL
? Tia pg của một góc là gì.
? Om là tia phân giác
xoz
ta có điều gì.
? On là phân giác của
zoy
ta có điều gì.
? Tại sao

+ = xoz zoy xoy
.
? Tính + moz zon =?
? Tính
+ xoz zoy
= ?
Hãy trình bày chứng minh?
- Trên đây ta đã chứng minh 1 định lí, vậy để
chứng minh 1 định lí ta phải làm những gì.
CM:
Từ (1) và (2) ta có:
( )
+ = +
1
2
moz zon xoz zoy
HS: - Là tia nằm giữa 2 cạnh của góc và chia góc đó
ra thành 2 phần bằng nhau

= =

= =
2
2
xoz
xom moz
zoy
zon noy
- Vì Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy
Vì Om là tia phân giác

xoz



= =
2
xoz
xom moz
(1)
Vì On là tia phân giác xoz



= =
2
zoy
zon noy
(2)
+ =
+ =
=
0
0
0
1
180
2
90
90 (đpcm)
moz zon

moz zon
mon
IV. Củng cố: (6')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 49, 50 (tr101-SGK)
BT 49:
a) GT: 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng có 1 cặp góc so le trong bằng nhau
KL: 2 đờng thẳng //
b) GT: 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng //
KL: 2 góc so le trong bằng nhau
BT 50:
a) (...) thì chúng đối nhau
b)
GT a

c ; b

c
KL a//b

V. H ớng dẫn học ở nhà: (2')
- Học kỹ bài, phân biệt đợc GT, KL của định lí, nắm đợc cách chứng minh 1 định lí
- Làm các bài tập 50; 51; 52 (tr101; 102-SGK)- Làm bài tập 41; 42 -SBT
Tiết 13
Luyện tập
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

24
GT
,xoy zoy
là 2 góc kề bù

Om là tia phân giác xoz
On là tia phân giác
zoy
KL
=
0
90mon
Ngày soạn :13/10/08 Ngày dạy :17/10/08
A.Mục tiêu
Học sinh biết diến đạt định lí dới dạngNếu ..thì .
Biết minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT,KL bằng kí hiệu.
Bớc đầu biết chứng minh.
B.Chuẩn bị : SGK, thớc kẻ ,êke, bảng phụ
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp(1p)
II.Kiểm tra bài cũ(7p)
HS1: Thế nào là định lí?định lí có mấy phần ?GT,KL là gì ?
Chữa bài tập 50(sgk)
HS2: Thế nào là chứng minh định lí ?Minh hoạ định lí 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau bằng
hình vẽ, ghi GT,KL?
III.Luyện tập(30p)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Ghi GT,KL vẽ hình các định lí sau:
a) Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng
đến mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài
đoạn thẳng đó.
b) Hai tia phân giác của 2 góc kề bù tạo
thành 1 góc vuông
c) Tia phân giác của 1 góc tạo với 2 cạnh

của góc hai góc có số đo bằng nhau.
Phát biểu các định lí trên dới dạng Nếu
3 HS lên bảng làm bài :
a)

A
B
M
GT M là trung điểm AB
KL MA = MB = 1/2AB
b)
GT xOz và zOy là 2 góc kề bù
Om và On là phân giác
KL góc mOn =90
0
c)


GT Oz là tia phân giác góc xOy
KL
= =
1
0 0 0
2
x z z y x y
3 HS phát biểu.
Hình học 7 - THCS Triệu Trạch

25
z

Ox y
m
n
y
O
z
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×