Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Viết tắt Tiếng anh Tiếng việt
ACF Admission Confirm Chấp nhận truy nhập.
ADSL Asymmetric Digital Subscriber Line Đờng thuê bao số bất đối xứng
ARQ Automatic Repeat Request Yêu cầu tự động lặp
ATM Asynchronous Transfer Mode Chế độ truyền tảI không đồng bộ
ATM-LSR ATM Lable Switch Router Router chuyển mạch nhãn -ATM
BCF Bearer Control Function
Chức năng truyền tải điều khiển
tải tin
BCF Bandwidth Confirm
Chấp nhân yêu cầu thay đổi băng
thông.
BGP Border Gateway Protocol Giao thức cổng biên
BHCA Busy Hour Call Attempt
Các cuộc gọi thử trong giờ cao
điểm
BICC
Bearer Independent Call Control
Protocol
Giao thức điều khiển cuộc gọi độc
lập tải tin
CAS Channel Associate Signalling Báo hiệu kênh liên kết
CCS Common Channel Signaling Báo hiệu kênh chung.
CCS7 Common Channell Signalling No 7 Hệ thống báo hiệu số 7
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã.
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã
CL Connection Oriented Operation Hoạt động kết nối định hớng
CO Connectionless Operation Hoạt động không kết nối
CR-LDP ConstRain-based LDP Cỡng bức dựa trên LDP
DSLAM
Digital Subscriber Line Access
Multiplexer
Bộ đa truy nhập đờng dây thuê
bao số
DSS1 Digital Signalling System No1
H thng bỏo hiu s s 1
DUP Data User Part Phần dữ liệu ngời sử dụng
ETSI
European Telecommunication
Standard Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu
âu
FDMA Frequency Division Multiple Access Truy nhập phân chia theo tần số
FEC Forwarding Equivalence Classes Nhóm chuyển tiếp tơng đơng
FR Frame Relay Chuyển tiếp khung
GMS Global Mobile System Hệ thống di động toàn cầu
GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung
GSM
Global Systems for Mobile
Communications
Hệ thống thông tin di động toàn
cầu
HDSL High Bit-rate Subscriber Line Đờng thuê bao tốc độ cao
HDTV High Definition TV Truyền hình chất lợng cao
HTTP Hypertext Transfer Protocol Giao thức truyền tải siêu văn bản
i
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ( tiếp )
IAD Integrated Access Device Thiết bị truy nhập tích hợp.
ICMP Internet Control Message Protocol
Giao thức bản tin điều khiển
Internet
IEC
International Electrotechnical
Commission
Uỷ ban kĩ thuật điện quốc tế
IEEE
Institute of Electrical and
Electronics Engineers
Viện kĩ thuật điện và điện tử
IETF Internet Engineering Task Force Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet
IP Internet Protocol Giao thức Internet
ISP Internet Service Provider Nhà cung câp dịch vụ internet
ISUP ISdn User Part Phần ngời sử dụng ISDN
ITU-T
International Telecommunication
Union-Telecommunication
Standardization Sector
Hiệp họi viễn thông quốc tế-
Ngành chuẩn hóa viễn thông
LAN Local Area Network Mạng khu vực nội hạt
LC-ATM Label Controlled ATM Giao diện ATM điều khiển nhãn
LDP Label Distribution Protocol Giao thức phân phối nhãn
LEC Local Exchange Carrier
Cụng ty chuyn mch ni ht
LFIB Label Forwarding Information Base Cơ sở thông tin chuyển tiếp nhãn
LIB Label Information Base Cơ sở thông tin nhãn
LPF Logic Port Function Chức năng cổng logic
LSP Label Switched Path
Tuyến đờng sử dụng phơng thức
chuyển mạch nhãn
LSP Label Switching Path
ờng chuyển mạch nhãn
LSR Label Switching Router Bộ định tuyến chuyển mạch nhãn
CCS Common Channel Signaling Báo hiệu kênh chung.
MDCP Media Device Control Protocol
Giao thức điều khiển thiết bị đa
phơng tiện
MEGACO MEdia GAteway COntrol Giao thức điều khiển cổng thiết bị
MG Media Gateway
Cng chuyn đổi phơng tiện
MGC Media Gateway Controller
Thit b iu khin MG
MGCP Media Gateway Control Protocol Giao thức điều khiển cổng thiết bị
MPLS Multi Protocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức
MSF Multiservice Switch Forum
Diễn đàn chuyển mạch nhãn đa
dịch vụ
MTP Message Transfer Part Phần chuyển giao bản tin
MTUP Mobile Telephone User Part
Phần điện thoại di động ngời sử
dụng
NGN Next Generation Network Mạng thế hệ sau
N-ISDN Narrow band-ISDN Mạng ISDN băng hẹp
ii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ( tiếp )
OMAP
Operation and Maintenance
Application Part
Phần ứng dụng vận hành và bảo
dỡng
OSI Open Systems Interconnection Mô hình liên kết hệ thống mở
OSPF Open Shortest Path First
Giao thức định tuyến mở đờng
ngắn nhất đầu tiên
PDU Protocol Data Unit Khối dữ liệu giao thức
PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công cộng
POST Plain Old Telephone Service Dịch vụ điện thoại đơn giản
PPP Point-to-Point Protocol Giao thức điểm - điểm
PSTN Public Switch Telephone Network
Mạng điện thoại chuyển mạch
công cộng
QoS Quality of Service Chất lợng của dịch vụ
RADIUS
Remote Authentication Dial In User
Service
Dịch vụ xác thực user quay số từ
xa
RAS Remote Access Server Máy chủ truy nhập từ xa
RAS Registration and Admission protocol Giao thức thừa nhận và đăng kí
RESV RESerVation Dành trớc
RIP Routing Information Protocol Giao thức thông tin định tuyến
RSVP Resource Reservation Protocol
Giao thức giành trớc tài nguyên
(Hỗ trợ QoS)
RTP
Real - time Transport Protocol
Giao thức truyền tảI thời gian thực
RTSP Real Time Transport Protocol Giao thức dòng thời gian thực.
SCCP
Signalling Connection and Control
Part
Phần báo hiệu kết nối và điều
khiển
SCTP
Signalling Common Tranport
Procotol
Giao thức truyền tải báo hiệu
chung
SDH Synchronous Digital Hierarchy Phân cấp số đồng bộ
SIGTRAN SIGnalling TRANsport Truyền tải báo hiệu
SIP Session Initial Protocol Giao thức khởi tạo phiên
SMS Short Message Service Dịch vụ bản tin ngắn
SNMP
Simple Network Management
Protocol
Giao thức quản lý mạng đơn giản
SONET Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộ
SP Signalling Point Điểm báo hiệu
SPC Stored Programme Control Điều khiển chơng trình lu trữ
SS7 Signalling System No7 Hệ thống báo hiệu số
STM Synchronous Transfer Mode Chế độ truyền tải đồng bộ
SVC
Switched Virtual Circuit
Kênh ảo có chuyển mạch
iii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ( tiếp )
TCAP
Transaction Capabilities Application
Part
Phần ứng dụng khả năng
truyền dẫn.
TCP Transport Control Protocol Giao thức điều khiển truyền tải
TDM Time Division Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo thời
gian
TDMA Time Division Multiple Access
Truy nhập phân chia theo thời
gian
TMN
Telecommunications Management
Network
Mạng quản lý viễn thông
TSAP Transport layer Service Access Point
Điểm truy nhập dịch vụ tầng
mạng.
TUP Telephone User Part Phần điện thoại ngời sử dụng
UAC User Agent Client Tác nhân bị gọi ngời sử dụng
UDP User Data Protocol Giao thức dữ liệu ngời sử dụng
UP User Part Phần ngời sử dụng
VC Virtual Circuit Kênh ảo
VCI Virtual Circuit Identifier Trờng nhận dạng kênh ảo
VNPT VietNam Post and lecommunication
Tổng công ty bu chính viễn thông
Việt Nam
VoATM Voice over ATM Voice trên ATM
VOIP Voice over IP Voice trên IP
VPI Virtual Path Identifier Trờng nhận dạng đờng ảo
VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo
WAP Wireless Application Protocol Giao thức ứng dụng không dây
WDM Wave Division Multiplexing
Ghép kênh phân chia theo bớc
sóng
WDMA Wave Division Multiple Access
Truy nhập đa phân chia theo bớc
sóng
WLL Wireless Local Loop Vòng vô tuyến nội hạt
iv