Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề - ĐA HSG lớp 9 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.3 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 9
Môn : Vật Lý
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 :
Ba người đi xe đạp từ A đến B với các vận tốc không đổi. Người thứ nhất và người
thứ hai xuất phát cùng một lúc với các vận tốc tương ứng là
v
1
= 10 km/h và v
2
= 12 km/h. Người thứ ba xuất phát sau hai người nói trên là 30 phút.
Khoảng thời gian giữa hai lần gặp của người thứ ba với hai người đi trước là

t = 1 giờ.
Tìm vận tốc của người thứ ba.
Câu 2 :
Nước đựng trong một ống chia độ được làm đông thành đá ở 0
0
C, rồi nhúng vào
một chất lỏng có khối lượng m = 50g ở nhiệt độ t = 15
0
C. Khi hệ thống đạt tới trạng thái
cân bằng người ta thấy thể tích của nước và nước đá trong ống giảm đi 420 mm
3
. Tính
nhiệt dung riêng của chất lỏng nói trên. Cho biết khối lượng riêng ở 0
0
C của nước là 1.10
3
kg/m
3


, của nước đá là 920 kg/m
3
, nhiệt nóng chảy của nước đá là
λ
= 334.10
3
. Bỏ qua sự
truyền nhiệt với môi trường ngoài và bình đựng.
Câu 3 :
Cho mạch điện ( hình vẽ ) có :
R
1
= R
2
= R
3
= 40

, R
4
= 30

, ampe kế chỉ
0,5A
a.Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, qua
mạch chính.
b. Tính U
c.Giữ nguyên vị trí các điện trở, hoán vị ampe kế và nguồn điện U, thì ampe kế chỉ
bao nhiêu ?
Trong bài toán này, ampe kế lí tưởng.

Câu 4 :
Vật là một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ (điểm A nằm trên trục chính) cho ảnh thật A
1
B
1
cao 1,2 cm. Khoảng cách từ tiêu điểm
đến quang tâm của thấu kính là 20 cm. Dịch chuyển vật đi một đoạn là 15 cm dọc theo
trục chính thì thu được ảnh ảo A
2
B
2
cao 2,4 cm.
a. Xác định khoảng cách từ vật đến thấu kính trước khi dịch chuyển.
b. Tìm độ cao của vật.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG VẬT LÝ LỚP 9
Câu 1 : 2.5đ
- Tóm tắt đề
- Hình vẽ
0.25 đ
- Gọi thời gian mà người thứ kể từ lúc xuất phát cho tới khi gặp người
thứ nhất là t
1
- s
1
= v
3
.t
1
= v

1
.( t
1
+ 0,5 ) 0.25 đ


v
3
.t
1
= 10.( t
1
+ 0,5 ) 0.25 đ
- s
2
= v
3
.( t
1
+ 1 ) = v
2
. ( t
1
+ 0,5 + 1 ) 0.25 đ


v
3
.( t
1

+ 1 ) = 12.( t
1
+ 1,5 ) 0.25 đ

v
3
.t
1
= 10.t
1
+ 5
v
3
.t
1
+ v
3
= 12.t
1
+ 18 0.25 đ

v
3
= 2t
1
+ 13 0.25 đ

2t
1
2

+ 3t
1
– 5 = 0 0.25 đ

t
1
= 1 giờ 0.25 đ

v
3
= 15 km/h 0.25 đ
Câu 2 : 2.5đ
- Tóm tắt đề có đổi đơn vị 0,25đ
- Khi nước đá tan thành nước thì khối lượng riêng (của nước)
Tăng lên. Thể tích của nước và nước đá (còn lại trong ống) giảm đi.
Gọi m
0
là lượng đá đã tan,

v là phần giảm thể tích, D là khối lượng
Riêng của nước đá, D
0
là khối lượng riêng của nước . 0.25 đ
- Thể tích khối đá đã tan :
D
m
0
0.25 đ
- Thể tích của lượng nước do đá đã tan thành :
0

0
D
m
0.25 đ
−=∆
D
m
v
0
0
0
D
m
0.25 đ
=
920
mo
-
1000
mo
= 0,42.10
-6
m
3
0.25 đ

m
0
= 4,83.10
-3

kg 0.25 đ
Q
thu vào
= Q
tỏa ra

- m
0
.
λ
= m.c.

t
0.25 đ


4,83.10
-3
.334.10
3
= 0,5.c.(15
0
– 0
0
). 0.25 đ

c = 2,15.10
3
J/kg độ 0.25 đ
Câu 3 : 2,5 đ

- Tóm tắt bài toán
- Sơ đồ mạch điện

a. Tính cường độ dòng điện :
Do R
1
= R
2
và mắc // với nhau nên
I
1
= I
2
(1) 0,25đ
R
123
=
3
21
2.1
R
RR
RR
+
+
=
40
2
40
+

= 60

R
4
= 30

0,25đ

I
4
= 2 I
123
= 2 I
12
= 2.( I
1
+ I
2
) (2) 0,25đ
Số chỉ của ampe kế : I
A
= I
2
+ I
4
= 0,5 A (3) 0,25đ
Từ (1) (2) (3) ta có : I
1
= 0,1 A I
3

= 0,2 A 0,25đ
I
2
= 0,1 A I
4
= 0,4 A 0,25đ
I

= 0,6 A
b. Hiệu điện thế : U = I
4
. R
4
= 0,4 . 30 = 12 V 0,25đ
c. Hoán đổi vị trí ampe kế và nguồn U :
Ta có : I
A
= I
3
+ I
4
I
4
=
4,0
30
12
4
==
R

U
A
I
3
= 0,1 A

I
A
= 0,5 A
Câu 4 : 2,5đ
- Tóm tắt đề
- Vẽ hình


-

OA
1
B
1


OA
0
B
0


1
1

00
11
2,1A
OB
OA
hBA
B
==
-

FOI

FA
1
B
1



OF
OFOA
OF
FA
OI
B

==
1111
A
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Do A
0
B
0
= OI = h


fd
f
OFOA
OF
OF
OFOA
OA
OA
h

=

=

==
0
1
0

1
2,1
0,25đ



20
202,1

=
dh
(*) 0,25đ
Khi dịch chuyển vật đến vị trí mới :
-

OAB

OA
2
B
2
:
OA
OA
hAB
B
22
4,2
==
Α

2
-

FOI

FA
2
B
2
:
OF
OAFO
FO
FA
OI
B
222
+
==
Α
2
0,25đ



OA
OA
h
2
4,2

=
=
OAOF
OF
OF
OAFO

=
+
2
0,25đ

ddh

=
−−
=
35
20
)15(20
204,2
(**) 0,25đ
Giải hệ (*) và (**) ta có :
h = 0,6 cm 0,25đ
d = 30 cm o.25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×