Công ty Luật Minh Gia
BỘ Y TẾ
-------Số: 32/2014/TT-BYT
www.luatminhgia.com.vn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2014
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ
CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN TỈNH, HUYỆN VÀ XÃ
----------------------BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 quy
định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính.
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản
áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã.
Điều 1. Danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã
Ban hành kèm theo Thông tư này bản Danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng
cho tuyến tỉnh, huyện và xã.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện thu thập, tính toán chỉ tiêu của các tuyến nhằm đảm bảo thống nhất trong toàn
quốc.
2. Sở Y tế có trách nhiệm giao cho một đơn vị y tế huyện làm đầu mối thực hiện thu thập
và tính toán chỉ tiêu đã phân cấp theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2014.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Các ông/bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng,
Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo
về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Phòng Công
báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục. Tổng cục, Văn phòng
Bộ, Thanh tra Bộ, Cổng thông tin điện
tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, KHTC (05 bản).
Phạm Lê Tuấn
DANH MỤC
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN TỈNH
(Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)
Chỉ tiêu
STT cơ bản
ngành y tế
01
Nhóm, tên chỉ tiêu
Nguồn thông tin/
Cơ qu
Kỳ công Phương pháp
Phân tổ chủ yếu
Cung cấ
bố
thu thập thông
tin
tin
CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO VÀ
QUÁ TRÌNH
Tài chính y tế
1
0104
Tỷ lệ chi NSNN cho y tế trong
- Toàn tỉnh
tổng chi ngân sách nhà nước
Năm
2
0105
Tổng chi NSNN cho y tế bình
- Toàn tỉnh
quân đầu người hàng năm
Năm
02
3
0201
4
0202
5
03
0301
- Trung tâ
huyện
1.Báo cáo định kỳ
- Cơ sở y
lập tuyến
- Trung tâ
1. Báo cáo định huyện
kỳ
- Cơ sở y
lập tuyến
Nhân lực y tế
- Toàn tỉnh
- Tuyến
- Quận/huyện
- Loại cơ sở
- Dân tộc (Kinh/
Nhân lực y tế trên 10.000 dân khác)
- Giới tính
- Trình độ chuyên
môn
- Loại hình (công/
tư)
- Toàn tỉnh
Số sinh viên tốt nghiệp hàng - Bậc đào tạo (cao
năm từ các trường Y, Dược tỉnh đẳng/ trung cấp)
- Ngành đào tạo
Cơ sở y tế
Số cơ sở y tế
- Toàn tỉnh
- Tuyến
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
2. Điều tra
- Trung tâ
huyện
- Các cơ s
tuyến tỉnh
- Bệnh việ
nhân
Năm
1. Báo cáo định
ký
- Trường Y
tỉnh
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
Số giường bệnh trên 10.000
dân
6
0302
0303
Số cơ sở bán lẻ thuốc trên
10.000 dân
8
0304
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có
bác sĩ
9
0305
10
0306
11
0307
12
0308
7
06
13
0601
14
0602
15
0603
16
0604
www.luatminhgia.com.vn
- Loại cơ sở
- Loại hình
(công/tư).
2. Điều tra
- Toàn tỉnh
- Tuyến
- Loại cơ sở
Năm
- Loại hình (công/tư)
- Giường KH/thực
kê.
1. Báo cáo định
kỳ
2. Điều tra
- Toàn tỉnh
- Loại hình (công/
tư)
1. Báo cáo định
kỳ
2. Điều tra
Năm
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
Năm
- Bác sĩ định
biên/tăng cường
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có - Toàn tỉnh
Năm
hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
- Quận/ huyện
Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y - Toàn tỉnh
Năm
tế thôn bản hoạt động
- Quận/ huyện
Tỷ lệ thôn bản có cô đỡ thôn
bản được đào tạo tối thiểu 6
- Toàn tỉnh
Năm
tháng
- Quận/ huyện
(Đối với vùng cao, khó khăn)
Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia - Toàn tỉnh
Năm
về y tế
- Quận/ huyện
CHỈ TIÊU ĐẦU RA
Sử dụng dịch vụ y tế
-Toàn tỉnh
- Tuyến
- Quận/ huyện
Số lượt khám bệnh trung
- Loại hình (công/tư)
Năm
bình/người/năm
- Thẻ BHYT
(có/không)
- Giới tính
- Trẻ em
- Toàn tỉnh
- Tuyến
- Quận/ huyện
Số lượt người điều trị nội trú
- Thẻ BHYT
Năm
tính trên 10000 người
(có/không)
- Giới tính
- Trẻ em
Năm
-Toàn tỉnh
Số ngày điều trị trung bình của - Tuyến
1 đợt điều trị nội trú
- Quận/ huyện
- Trẻ em
Công suất sử dụng giường
- Toàn tỉnh
Năm
- Cơ sở y
lập tuyến
- Bệnh việ
nhân
- Trung tâ
huyện
- Cơ sở y
lập tuyến
- Bệnh việ
nhân
- Trung tâ
huyện
- Công ty
tỉnh
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
1. Báo cáo định
kỳ
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
- Trung tâ
huyện
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
1. Báo cáo định
kỳ
1. Báo cáo định
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
- Bệnh việ
Công ty Luật Minh Gia
- Tuyến
- Quận/ huyện
- Loại hình (công/tư)
bệnh
17
0605
08
18
0801
19
0802
20
0803
21
0804
22
0805
23
0807
24
0810
www.luatminhgia.com.vn
Tỷ lệ người dân có thẻ bảo
- Toàn tỉnh
Năm
hiểm y tế
CHỈ TIÊU KẾT QUẢ
Độ bao phủ và ảnh hưởng
của các biện pháp can thiệp
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
- Thành thị/nông
thôn
- Loại hình (công/
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám
tư)
Năm
thai.
- Dân tộc (kinh/
khác)
- Số lần khám (khám
thai một lần, 3 lần
và ít nhất 4 lần trong
ba thời kỳ
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm - Thành thị/nông
Năm
đủ mũi vắc xin uốn ván
thôn
- Dân tộc (kinh/
khác)
- Toàn tỉnh
Năm
Tỷ lệ trẻ < 1 tuổi được tiêm
- Quận/huyện
chủng đầy đủ
- Loại vắc xin
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
- Dân tộc (kinh/
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y
khác)
Năm
tế đỡ
- Cán bộ y tế nói
chung và cán bộ có
kỹ năng
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
- Dân tộc (kinh/
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được
khác)
Năm
chăm sóc sau sinh
- Thời gian chăm
sóc (trong vòng 7
ngày và 42 ngày).
Tỷ lệ bệnh nhân được khám
chữa bệnh bằng y học cổ
truyền hoặc kết hợp y học cổ
truyền và y học hiện đại
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Năm
- Loại hình (công/tư
nhân)
Số phụ nữ mang thai nhiễm
- Toàn tỉnh
HIV được điều trị dự phòng
- Quận/ huyện
nhằm giảm nguy cơ lây truyền
Năm
kỳ
TW, ngàn
nhân
1. Báo cáo định
kỳ
- Bảo hiểm
tỉnh
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
1. Báo cáo định
kỳ
2. Điều tra
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
1. Báo cáo định
kỳ
1. Báo cáo định
kỳ
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
Trung tâm
huyện
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
HIV từ mẹ sang con
25
26
0811
0812
27
0813
28
0814
29
0815
30
0816
09
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
Số lượt nạn nhân bạo lực gia - Thành thị/nông
đình đến khám tại cơ sở y tế thôn
- Dân tộc (kinh/
khác)
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
Tỷ suất 10 bệnh/nhóm bệnh
- Giới tính
mắc cao nhất điều trị nội trú tại
- Nhóm tuổi
bệnh viện
- Theo chương bệnh
- Theo bệnh
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
Tỷ suất tử vong theo 10 nguyên
- Giới tính
nhân cao nhất của các bệnh
- Nhóm tuổi
nhân nội trú tại bệnh viện
- Theo chương bệnh
- Theo bệnh
Tỷ lệ điều trị khỏi lao phổi
- Toàn tỉnh
AFB (+) mới (DOTs)
- Quận/huyện
Tỷ suất mắc bệnh truyền nhiễm - Toàn tỉnh
gây dịch được báo cáo trong - Quận/huyện
năm (tính trên 100.000 dân)
- Loại bệnh
Tỷ suất tử vong bệnh truyền
- Toàn tỉnh
nhiễm gây dịch được báo cáo
- Quận/huyện
trong năm (tính trên 100.000
- Loại bệnh
dân)
Hành vi và yếu tố nguy cơ
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
- Bệnh việ
TW, ngàn
nhân
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
2. BC giám sát
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo giám - Trung tâ
sát
huyện
Năm
Năm
Năm
Năm
31
0902
Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân
(<2.500 gram)
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Năm
32
0903
Tỷ số giới tính khi sinh
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Năm
33
0904
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy
dinh dưỡng
- Toàn tỉnh
- Quận/ huyện
- Thành thị/nông
thôn
- Dân tộc
(kinh/khác)
Năm
- Trung tâ
huyện
- Các cơ s
1. Báo cáo định
công: tuyế
kỳ
TW, ngàn
- Bệnh việ
nhân
- Trung tâ
huyện
- Các cơ s
1. Báo cáo định
công: tuyế
kỳ
TW, ngàn
- Bệnh việ
nhân
1. Điều tra dinh - Trung tâ
dưỡng tại 30 cụm Dự phòng
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
34
0907
35
0909
36
0910
37
0911
10
38
39
40
41
1002
1003
1004
1005
www.luatminhgia.com.vn
- Giới tính
- Loại SDD
- Mức độ
- Toàn tỉnh
Tỷ lệ phụ nữ nhóm tuổi 15-49
- Quận/huyện
chấp nhận biện pháp tránh thai.
- Loại biện pháp
- Toàn tỉnh
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng hố xí
- Thành thị/nông
hợp vệ sinh
thôn
- Toàn tỉnh
Tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp
- Thành thị/nông
vệ sinh
thôn
Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh xử
- Toàn tỉnh
lý chất thải y tế theo quy định
CHỈ TIÊU TÁC ĐỘNG
Tình trạng sức khỏe
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Tỷ suất sinh thô (tính trên
- Thành thị/nông
1.000 dân)
thôn
- Dân tộc
(kinh/khác)
- Toàn tỉnh
- Dân tộc (kinh,
Tổng tỷ suất sinh
khác)
- Nhóm tuổi
- Toàn tỉnh
Tỷ suất sinh của vị thành niên - Quận/huyện
(tuổi từ 15-19)
- Dân tộc
(kinh/khác)
- Toàn tỉnh
Số ca tử vong mẹ đã được thẩm - Quận/huyện
định
- Dân tộc
(kinh/khác)
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
- Dân tộc
(kinh/khác)
42
1006
Số ca tử vong sơ sinh
43
1007
44
1008
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi
- Dân tộc
(tính trên 1.000 trẻ đẻ sống)
(kinh/khác)
- Giới
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi
- Dân tộc
trong 1.000 trẻ đẻ sống
(kinh/khác)
- Giới
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
2. Điều tra
- Trung tâ
số - Kế ho
gia đình h
Năm
1. Điều tra dân số
- Cục Thố
tỉnh
Năm
1. Điều tra dân số - Cục Thố
Năm
1. Báo cáo giám
- Sở Y tế
sát
Năm
1 .Điều tra biến
động dân cư
2.Tổng điều tra
dân số
- Cục Thố
tỉnh
Năm
1 .Điều tra biến
động dân cư
2.Tổng điều tra
dân số
- Cục Thố
tỉnh
Năm
1 .Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
số - Kế ho
gia đình h
Năm
1. Báo cáo định
- Trung tâ
kỳ
huyện
2.Điều tra dân số
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
Năm
1. Điều tra
- Trung tâ
huyện
- Các cơ s
công: tuyế
TW, ngàn
- Bệnh việ
nhân
- Cục Thố
Năm
1. Điều tra
- Cục Thố
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
45
1009
46
1010
47
1011
48
1012
49
1013
50
1014
51
1015
www.luatminhgia.com.vn
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
10 nguyên nhân tử vong hàng
- Dân tộc
đầu tại cộng đồng
(kinh/khác)
- Giới
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Số ca mắc các bệnh có vắc xin
- Dân tộc
tiêm chủng của trẻ em <15 tuổi
(kinh/khác)
- Giới
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Số trẻ em <15 tuổi tử vong do
- Dân tộc
các bệnh có vắc xin tiêm chủng
(kinh/khác)
- Giới
Số ca mới mắc sốt xuất huyết - Toàn tỉnh
trong năm
- Quận/ huyện
- Toàn tỉnh
Số ca nhiễm HIV mới phát hiện
- Quận/huyện
trong năm
- Giới tính
Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong
- Toàn tỉnh
nhóm tuổi từ 15-49
- Quận/huyện
- Giới tính
- Toàn tỉnh
Số ca tử vong do HIV/AIDS
- Quận/huyện
được báo cáo trong năm
- Giới tính
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
ký
- Trung tâ
huyện
Năm
52
1016
- Toàn tỉnh
Số bệnh nhân phong mới phát - Quận/huyện
hiện trong năm
- Giới tính
- Mức độ bệnh
53
1017
Số bệnh nhân hiện mắc bệnh
phong
54
1018
Số bệnh nhân sốt rét mới phát - Toàn tỉnh
hiện hàng năm trên 1000 dân - Quận/huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
55
1019
Số bệnh nhân tử vong do sốt rét- Toàn tỉnh
hàng năm trong 100.000 dân - Quận/huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
56
1020
Số bệnh nhân lao các thể mới
- Toàn tỉnh
được phát hiện trong năm trên
- Quận/huyện
100.000 dân
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
57
1021
Số bệnh nhân lao phổi AFB (+)
- Toàn tỉnh
mới được phát hiện và đăng ký
- Quận/huyện
điều trị trên 100.000 dân
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
- Toàn tỉnh
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
58
59
www.luatminhgia.com.vn
1022
Số hiện mắc lao phổi AFB (-) - Toàn tỉnh
trên 100.000 dân
- Quận/huyện
1023
Tỷ suất tử vong do lao (trừ
những người có HIV+)
11
60
1101
61
1102
62
1103
63
1104
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
- Giới
Bệnh không lây và tai nạn
thương tích
Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ
30 người mắc trở lên được báo - Toàn tỉnh
cáo trong năm
Số người bị ngộ độc thực phẩm
cấp tính trong năm trên
- Toàn tỉnh
100.000 dân
Số người tử vong do ngộ độc
thực phẩm cấp tỉnh trong năm - Toàn tỉnh
trên 100000 dân
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Tỷ suất mắc TNTT
- Giới tính
- Nhóm tuổi
- Nguyên nhân
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Tỷ suất tử vong do TNTT
- Giới tính
- Nhóm tuổi
- Nguyên nhân
- Chương
phòng chố
Quốc gia
6-10
năm
1. Điều tra
Năm
1. Điều tra
- Trung tâ
2. Hồ sơ nghiên
huyện
cứu cơ sở
Năm
1. BC giám sát
- Trung tâ
huyện
Năm
1. BC giám sát
- Trung tâ
huyện
Năm
1. BC giám sát
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
Năm
1. Điều tra HGĐ
và trên sổ sách - Trung tâ
2. Báo cáo định huyện
kỳ
64
1105
65
1106
Tỷ suất mắc Tâm thần phân liệt
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
66
1107
Tỷ suất mắc Động kinh
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
67
1108
Tỷ suất mắc Rối loạn trầm cảm
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
Năm
1. Báo cáo định
kỳ
- Trung tâ
huyện
68
1109
Số người mới mắc ung thư
5 năm
1. Điều tra
- Chương
ghi nhận u
69
1110
Số người mắc huyết áp
1111
Số người đái tháo đường trên
100 000 dân
70
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
- Toàn tỉnh
- Quận/huyện
5 Năm 1. Điều tra
- Sở y tế
5 Năm 1. Điều tra
- Chương
phòng chố
tháo đườn
Ghi chú:
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
- TTYT quận/ huyện/ thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh gọi chung là trung tâm Y tế
huyện
- Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương gọi chung là tỉnh
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
DANH MỤC
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN HUYỆN
(Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)
Chỉ tiêu
Nguồn thông
Cơ qua
cơ bản
Kỳ công tin/ Phương
Nhóm, tên chỉ tiêu
Phân tổ chủ yếu
Cung cấ
ngành y
bố
pháp thu thập
thông tin
tế
thông tin
CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH
01
Tài chính y tế
- Toàn huyện
- Các cơ sở
0104 Chi ngân sách y tế
- Theo lĩnh vực
Năm
Báo cáo định kỳ huyện
- Xã
- TYT xã
02
Nhân lực y tế
- Toàn huyện
- Giới tính
- Các cơ sở
- Dân tộc (kinh/khác)
Báo cáo định kỳ
0201 Nhân lực y tế của huyện
Năm
huyện
- Tuyến
Điều tra
- TYT xã
- Trình độ chuyên môn
- Loại hình (công/ tư)
03
Cơ sở y tế
- Các cơ sở Y
- Tuyến (huyện/xã)
huyện công
0301 Số cơ sở y tế
- Loại cơ sở
Năm
Báo cáo định kỳ
tư
- Loại hình (công/tư)
- TYT xã
- Bệnh viện
0302 Số giường bệnh
- Giường KH/thực kê
Năm
Báo cáo định kỳ
huyện
- Tổng số
0303 Số cơ sở bán lẻ thuốc
Năm
Báo cáo định kỳ - TTYT huy
- Loại hình (công/ tư)
0304 Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ - Toàn huyện
Năm
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
Tỷ lệ trạm y tế xã có hộ
0305
- Toàn huyện
Năm
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
sinh hoặc y sĩ sản nhi
Tỷ lệ thôn/ bản có nhân
0306 viên y tế thôn bản hoạt
- Toàn huyện
Năm
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
động
Tỷ lệ thôn/ bản có cô đỡ
0307 thôn bản được đào tạo tối - Toàn huyện
Năm
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
thiểu 6 tháng
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc
0308
- Toàn huyện
Năm
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
gia về y tế
CHỈ TIÊU ĐẦU RA
06
Sử dụng dịch vụ y tế
- Toàn huyện
- Các cơ sở
Số lượt khám bệnh trung - Thẻ BHYT (có/không)
KCB (công/
0601
Năm
Báo cáo định kỳ
bình/người/năm
- Giới tính
tuyến huyện
- Tuyến (huyện/xã)
xã
0602 Số lượt người điều trị nội - Toàn huyện
Năm
Báo cáo định kỳ - Bệnh viện
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
13
0603
14
0604
08
15
0801
16
0802
17
0803
18
0804
19
0805
20
0807
21
0810
22
0811
23
0812
24
0813
www.luatminhgia.com.vn
- Thẻ BHYT (có/không)
trú tính trên 10000 người - Giới tính
- Tuyến (huyện/xã)
Số ngày điều trị trung bình
- Bệnh viện huyện
Năm
của 1 đợt điều trị nội trú
Công suất sử dụng giường
- Bệnh viện huyện
Nãm
bệnh
CHỈ TIÊU KẾT QUẢ
Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can
thiệp
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được
khám thai.
- Khám thai 1 lần và 3
lần hoặc ít nhất 4 lần
trong ba thời kỳ
Năm
Tỷ lệ PN có thai được tiêm
đủ mũi vắc xin phòng uốn Toàn huyện
Năm
ván
- Toàn huyện
Tỷ lệ trẻ <1 tuổi được tiêm
- Trạm Y tế
Năm
chủng đầy đủ
- Loại vắc xin
- Toàn huyện
Tỷ lệ người đẻ được cán bộ- Cán bộ y tế nói
Năm
y tế đỡ
chung/người đỡ đẻ có kỹ
năng
- Toàn huyện
Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh - Thời kỳ chăm sóc
Năm
được chăm sóc sau sinh
(trong vòng 7 ngày và
trong 42 ngày)
Tỷ lệ bệnh nhân được
khám chữa bệnh bằng y - Toàn huyện
học cổ truyền, kết hợp y - Loại cơ sở y tế
Năm
học cổ truyền và y học
- Loại hình (công/tư)
hiện đại
Số phụ nữ mang thai
nhiễm HIV được điều trị
- Toàn huyện
dự phòng nhằm giảm nguy
Năm
- Xã
cơ lây truyền HIV từ mẹ
sang con
Số lượt nạn nhân bạo lực - Toàn huyện
gia đình đến khám tại cơ - Loại cơ sở
Năm
sở y tế
- Giới tính
- Bệnh viện huyện
10 bệnh/nhóm bệnh mắc - Theo chương
cao nhất điều trị nội trú tại - Tên bệnh
Năm
bệnh viện
- Giới tính
- Nhóm tuổi
10 nguyên nhân cao nhất - Bệnh viện huyện
Năm
của bệnh nhân nội trú tại - Theo chương
bệnh viện
- Tên bệnh
- Giới tính
huyện
- Bệnh viện
huyện
- Bệnh viện
Báo cáo định kỳ
huyện
Báo cáo định kỳ
- Các cơ sở
cung cấp dịc
Báo cáo định kỳ vụ sản khoa
huyện và trạ
tế xã
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
- Trạm y tế,
cơ sở cung c
Báo cáo định kỳ
dịch vụ sản
khoa
Báo cáo định kỳ - Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ
- Cơ sở KCB
trong huyện
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
Báo cáo định kỳ
- Các cơ sở
KCB
Báo cáo định kỳ
- Bệnh viện
huyện
Báo cáo định kỳ - Bệnh viện
huyện
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
25
0814
26
0815
27
0816
09
28
0902
29
0903
30
0907
31
0909
32
0910
10
www.luatminhgia.com.vn
- Nhóm tuổi
Số BN điều trị khỏi lao
- Toàn huyện
phổi AFB (+) mới (DOTs) - Xã
- Toàn huyện
Số ca mắc bệnh truyền
- Xã
nhiễm gây dịch trong năm
- Loại bệnh
- Toàn huyện
Số ca tử vong bệnh truyền
- Xã
nhiễm gây dịch trong năm
- Loại bệnh
Hành vi và yếu tố nguy cơ
Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân - Toàn huyện
(<2.500 gram)
- Xã
- Toàn huyện
Số sơ sinh sống trong năm
- Giới tính
Số phụ nữ 15-49 mới áp - Toàn huyện
dụng biện pháp tránh thai - Loại biện pháp
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
- Toàn huyện
nước hợp vệ sinh
Tỷ lệ dân số sử dụng nước
- Toàn huyện
hợp vệ sinh
CHỈ TIÊU TÁC ĐỘNG
Tình trạng sức khỏe
33
1002
Tỷ suất sinh thô trên 1.000 - Toàn huyện
dân
- Xã
34
1004
Số phụ nữ đẻ tuổi từ 15-19
35
1005
Số ca tử vong mẹ đã được - Toàn huyện
thẩm định
- Nguyên nhân
36
1006
Số ca tử vong sơ sinh
37
1007
38
1008
39
1009
40
1010
41
1011
42
1012
Tỷ suất tử vong trẻ em <1
tuổi trong 1.000 trẻ đẻ
sống
Tỷ suất tử vong trẻ em <5
tuổi trong 1.000 trẻ đẻ
sống
Báo cáo định kỳ
Năm
Báo cáo định kỳ
- Trạm Y tế
Giám sát
Năm
Báo cáo định kỳ
- Trạm Y tế
Giám sát
Năm
Báo cáo định kỳ
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
- Toàn huyện
- Xã
Năm
- Toàn huyện
- Dân tộc (kinh/khác)
- Toàn huyện
- Dân tộc (kinh/khác)
- Giới
- Toàn huyện
- Dân tộc (kinh/khác)
- Giới
- Toàn huyện
Nguyên nhân tử vong hàng
- Dân tộc (kinh/khác)
đầu trong cộng đồng
- Giới
Số ca mắc các bệnh có vắc - Toàn huyện
xin tiêm chủng của trẻ em - Dân tộc (kinh/khác)
<15 tuổi
- Giới
Số trẻ em < 15 tuổi tử vong- Toàn huyện
do các bệnh có vắc xin
- Dân tộc (kinh/khác)
tiêm chủng
- Giới
Số ca mới mắc sốt xuất
- Toàn huyện
- Trung tâm
tế huyện
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
- Các cơ sở
trong huyện
- Các cơ sở
Báo cáo định kỳ
trong huyện
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ cơ sở y tế tu
huyện
Điều tra dân số - Chi cục Th
Báo cáo định kỳ kê huyện
Điều tra dân số - Chi cục Th
Báo cáo định kỳ kê huyện
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ
xã/Chi cục
Điều tra
thống kê huy
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ
xã/Chi cục
Điều tra
thống kê huy
- Trạm y tế
Báo cáo định kỳ xã/Trung tâm
tế huyện
- Trạm y tế
Báo cáo định kỳ xã/Trung tâm
tế huyện
- Trạm y tế
Báo cáo định kỳ xã/Chi cục
thống kê huy
- Trạm y tế
Báo cáo định kỳ xã/Chi cục
thống kê huy
Báo cáo định kỳ- Trạm y tế x
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ xã/Trung tâm
tế huyện
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ xã/Trung tâm
tế huyện
Báo cáo định kỳ - Trạm Y tế
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
huyết trong năm
43
1013
Số ca nhiễm HIV mới phát - Toàn huyện
hiện trong năm
- Giới tính
- Toàn huyện
Số hiện nhiễm HIV trong
- Giới
nhóm tuổi từ 15-49
- Nhóm tuổi
Số ca tử vong do
- Toàn huyện
HIV/AIDS được báo cáo - Giới
trong năm
- Nhóm tuổi
- Toàn huyện
Số bệnh nhân phong mới - Giới
phát hiện trong năm
- Nhóm tuổi
- Mức độ bệnh
Số bệnh nhân hiện mắc
- Toàn huyện
bệnh phong
Năm
44
1014
45
1015
46
1016
47
1017
48
1018
Số bệnh nhân sốt rét mới
phát hiện hàng năm
- Toàn huyện
Năm
49
1019
Số bệnh nhân tử vong do
sốt rét hàng năm
- Toàn huyện
Năm
50
1020
51
1021
52
1023
11
53
1101
54
1102
55
1103
56
1104
57
1105
58
1106
Số bệnh nhân lao các thể
- Toàn huyện
được phát hiện trong năm
Số bệnh nhân lao phổi
AFB (+) mới được phát
- Toàn huyện
hiện và đăng ký điều trị
Số ca tử vong trong điều trị
- Toàn huyện
lao (trừ những người có
- Giới
HIV +)
Bệnh không lây và tai
nạn thương tích
Số vụ ngộ độc thực phẩm
có từ 30 người mắc trở lên - Toàn huyện
được báo cáo trong năm
Số người bị ngộ độc thực
- Toàn huyện
phẩm cấp tính trong năm
Số người tử vong do ngộ
độc thực phẩm cấp tính
- Toàn huyện
trong năm
- Toàn huyện
- Giới
Số ca mắc TNTT
- Nhóm tuổi
- Nguyên nhân
- Toàn huyện
- Giới
Số người tử vong do TNTT
- Nhóm tuổi
- Nguyên nhân
Số ca mắc tâm thần Phân - Toàn huyện
liệt được phát hiện và quản - Xã
Năm
Năm
xã/Trung tâm
tế huyện
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ xã/Trung tâm
tế huyện
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ xã/Trung tâm
tế huyện
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ
xã/Trung tâm
Giám sát điểm
tế huyện
Năm
Báo cáo định kỳ
Năm
Báo cáo định kỳ
Năm
- Trung tâm
huyện
- Trung tâm
huyện
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ xã/Trung tâm
tế huyện
- Trạm Y tế
Báo cáo định kỳ xã/Trung tâm
tế huyện
- Trung tâm
Báo cáo định kỳ
huyện
Năm
Báo cáo định kỳ
- Trung tâm
huyện
Năm
Báo cáo định kỳ
- Trung tâm
huyện
Năm
Báo cáo giám
sát
-Trung tâm y
huyện
Năm
Báo cáo giám
sát
- Trung tâm
huyện
Năm
Báo cáo giám
sát
- Trung tâm
huyện
Năm
Điều tra HGĐ - Trạm Y tế
và trên sổ sách xã/Trung tâm
Báo cáo định kỳ tế huyện
Năm
Điều tra HGĐ - Trạm Y tế
và trên sổ sách xã/Trung tâm
Báo cáo định kỳ tế huyện
Năm
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
lý
Số người mắc Động kinh -Toàn huyện
59
1107
Năm
được phát hiện và quản lý - Xã
Số người mắc rối loạn
- Toàn huyện
60
1108 Trầm cảm được phát hiện
Năm
- Xã
và quản lý
Ghi chú: Xã/phường gọi chung là xã và quận/huyện gọi chung là huyện
TYT: Trạm Y tế; TTYT: Trung tâm Y tế
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
Báo cáo định kỳ - Trạm y tế
DANH MỤC
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN XÃ
(Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)
STT
Chỉ tiêu cơ bản ngành y tế
1
01
0104
02
CHỈ TIÊU
Tài chính
Chi ngân s
Nhân lực
2
0201
Nhân lực y
3
4
03
0306
0307
06
Cơ sở y tế
Số thôn bả
Số thôn bả
CHỈ TIÊU
Sử dụng d
0601
Số lượt kh
6
7
08
0801
0802
KẾT QUẢ
Độ bao ph
Tỷ lệ phụ n
Tỷ lệ PN c
8
0803
Tỷ lệ trẻ <
10
0804
Tỷ lệ ngườ
11
0805
Tỷ lệ bà m
12
13
0807
0810
Tỷ lệ bệnh
Số phụ nữ
14
0811
Số lượt nạ
15
16
0815
0816
09
0902
Số ca mắc
Số người t
Hành vi v
Tỷ lệ trẻ sơ
5
17
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
18
0903
Số ca sinh
19
0904
Số trẻ em <
10
CHỈ TIÊU
Tình trạn
20
1002
Tỷ suất sin
21
1004
Số phụ nữ
22
1005
Số ca tử vo
23
1006
Số ca tử vo
24
1007
Số ca tử vo
25
1008
Số ca tử vo
26
1010
Số ca mắc
27
1011
Số trẻ em <
28
1012
Số ca mới
29
1013
Số ca mới
30
1014
Số hiện mắ
31
1015
Số người t
32
33
34
35
36
37
1017
1018
1019
1020
1021
1022
Số bệnh nh
Số bệnh nh
Số bệnh nh
Số bệnh nh
Số bệnh nh
Số hiện mắ
38
1023
Số ca tử vo
39
11
1102
Bệnh khôn
Số ca ngộ
40
1103
Số người t
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
41
1104
Số ca mắc
42
1105
Số người t
43
1106
44
1107
45
1108
Xã/phường gọi chung là xã hay trạm y tế xã/phường gọi chung là trạm y tế xã.
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Số người m
Số người m
Số người m