ĐỀ THI TOÁN HKI
(Năm học 2017-2018)
I. MA TRẬN ĐỀ:
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số học và phép
tính: Cộng, trừ
không nhớ ( có
nhớ ) trong
phạm vi 1000
Số câu
và số
điểm
Giải bài toán
đơn về phép
cộng, phép trừ,
Tổng
I. ĐỀ:
Mức 2
Mức 3
TN
TL
TN
TL
TN
1
1
1
1
0.5
1
1
1
Mức 4
TL
TN
TL
Tổng
TN
TL
1
3
2
1
2.5
2
Số câu
Số điểm
Đại lượng và
đo đại lượng;
xăng- ti- mét;
đề - xi – mét;
ki- lô- gam;
ngày; giờ.
Yếu tố hình
học: hình tam
giác; tứ giác
Mức 1
1
1
2
0.5
1
1.5
1
1
1
1
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
2
1
1
1
3
3
1
1
1
1
1
2
1
1
1
2
1
1
2
3
6
5
4
5
Trường Tiểu học Tân Sơn A
Họ và tên:...................................
Lớp:2.......
Điểm
Giám thị 1:
Đề kiểm tra học kì I
Môn : Toán
Năm học : 2017 – 2018
Giám khảo 1:
Giám thị 2:
Giám khảo 2:
* Nhận xét: ………………………………………………………………………………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: 19 giờ hay ............ chỗ chấm cần điền là: (M1- 0.5đ)
A. 5 giờ chiều
B. 6 giờ tối
C. 7 giờ tối
D. 7 giờ
Câu 2: Số tròn chục liền trước của 99 là:(M1- 0.5đ)
A. 98
B. 100
C. 90
D. 80
Câu 3: Kết quả đúng của các phép tính sau là: ( M2 – 1đ)
a/ 28 + 36 + 14=?
b/ 76 - 22 - 38 = ?
A. 68
A. 26
B. 78
B. 15
C. 79
C. 16
Câu 4: Điền dấu
a)
6
+; 7
vào ô trống (M3 – 1 đ)
4 = 17
b) 9
4
Câu 5: Số? (M2 - 1đ)
a)
37kg - 18kg = ....... kg
b) 37 cm = ..... dm ...... cm
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M 1 - 1đ)
6 + 49
100 – 54
..................
...................
...................
..................
..................
...................
6 = 11
Câu 7: Tìm y: (M 2- 1đ)
a) y + 17 = 34
b) y – 37 = 63
.......................................
...........................................
.......................................
.............................................
Câu 8: (M3 - 2đ) Mẹ mua 2 chục kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi
mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ ?
Bài giải:
...............................................................
................................................................
................................................................
..................................................................
Câu 9: Hình vẽ bên.(M2 - 1đ)
a. Có ... hình tứ giác
b. Có ....hình tam giác
Câu 10: Có một số mà khi trừ đi 57 thì được 33. Hỏi số đó là số nào? (M4 – 1 đ)
Giải
.............................................................................................
..............................................................................................
.................................................................................................
III. ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 (C);
Câu 2: (C); Câu 3: a) (B); b) (C)
Câu 4: a) ( +; +); b) ( - ; + ) Điền đúng mỗi câu được 0.5đ (M3 – 1 đ)
a)
6
7
4 = 17
b) 9
4
6 = 11
Câu 5: Số? a) (19); b) (3; 7) ) Điền đúng mỗi câu được 0.5đ (M2 - 1đ)
a)
37kg - 18kg = ....... kg
b) 37 cm = ..... dm ...... cm
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M 1 - 1đ)
- Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính được (0.5đ)
- Đặt tính đúng, kết quả sai được (0.25đ)
Câu 7: Tìm y: (M 2- 1đ) tính đúng mỗi phép tính được (0.5đ)
a) y + 17 = 34
b) y – 37 = 63
y = 34 – 17 (0.25đ)
y = 63 + 37(0.25đ)
y = 17 (0.25đ)
y = 100 (0.25đ)
Câu 8: 2đ)
-
Đổi 2 chục = 20 (0.5đ)
Viết câu lời giải đúng 0,5 đ
Viết phép tính đúng 0.5 đ
Viết đáp số đúng 0,5 đ
Câu 9: Điền đúng mỗi câu được 0.5 đ
a) 7 hình tứ giác;
b) 6 hình tam giác.
Câu 10:
- Viết câu lời giải đúng 0,25 đ
-
Viết phép tính đúng 0.5 đ
Viết đáp số đúng 0,25 đ
Giải
Số đó là:
33 + 57 = 90
Đáp số: 90