Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi tieng viet ky 2 chinh thuc khoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.38 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT PHÚ BÌNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT HƯƠNG SƠN

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC 2015 – 2016
(Thời gian: 60 phút)

Họ và tên:……………………………………………….Lớp 1…………..
Điểm
Nhận xét

I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
Bài 1: Đọc thành tiếng: ( 7 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn trong các bài ở SGK tập III.
( Bài Phù Đổng Thiên Vương, Người ăn xin, Vượn mẹ, Hột mận, Mẹ con cá chuối)
Bài 2: Đọc hiểu: ( 2 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối
đâm chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh
mát mẻ. Đông về rét ơi là rét.
1. Mỗi năm có mấy mùa?
A. Bốn mùa

B. Hai mùa

C. Ba mùa

D. Năm mùa

2. Mùa Hạ tiết trời như thế nào?


A. Mát mẻ

B. Nóng bức

C. Rét

D. Ấm áp

II. Phân tích ngữ âm: ( 1 điểm)
Bài 1. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô
hình: ( lan, ca, oan) .

Bài 2. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm
cuối và đưa vào mô hình: ( cương, mình, xoan).
III.Viết: ( 10 điểm)


Bài 1. Điền vào chỗ trống: ( 2 điểm)
a. Điền chữ c/ k/ q:
.....uê hương,

......ủ nghệ,

.....im chỉ,

món …..uà

b. Điền chữ ng/ ngh:

Bé ……a đi chơi nhà bà ………iêm. Bà ……ồi bên bé kể chuyện cho bé

……..e.
Bài 2. Viết chính tả: ( 8 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục,
tập 3, trang 1


HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT- LỚP 2
(Cuối học kỳ II năm học 2015- 2016)
I. Đọc: ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 7 đ)

Đọc đúng, to, rõ ràng dưới 1,5 phút - 3 điểm

Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút - 2 đến 2,5 điểm

Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút - 1,5 đến 2 điểm

Đọc trên 4 phút - Dưới 1,5 điểm
2. Đọc hiểu (2 đ)
1. A

2. B

3. Phân tích ngữ âm: ( 1 điểm)
Bài 1:
c

a

Bài 2:

x

o

a

n

II. Viết: ( 10 điểm)
1.Viết chính tả: ( 8 điểm)

Viết đúng, đẹp, sạch sẽ.

Viết đúng nhưng chưa thật đẹp

Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
2. Bài tập ( 2 điểm)
a. quê hương

củ nghệ

kim chỉ

món quà

b. Bé nga đi chơi nhà bà nghiêm. Bà ngồi bên bé kể chuyện cho bé nghe




×