Tải bản đầy đủ (.docx) (182 trang)

Thiết kế nhà máy sản xuất rượu etylic từ rỉ đường năng suất tính theo cồn tinh chế 30000 lít ngày (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 182 trang )

EBOOKBMT.COM

Trang 1

Måí âáưu
Ngy nay ngnh thỉûc pháøm phạt triãøn mảnh trãn thãú giåïi . Cng nhỉ åí nỉåïc
ta , nhàòm âạp ỉïng këp nhu cáưu cüc säúng con ngỉåìi . Trong âọ ngnh cäng nghãû
lãn men sn xút rỉåüu Etylic l mäüt âiãøn hçnh .
Tỉì xa xỉa con ngỉåìi â lm âỉåüc nỉåïc úng cọ rỉåüu tỉì phỉång phạp lãn
men, v ngun liãûu l cạc loải chỉïa hydrocacbon, âãún thãú k XII ngỉåìi ta måïi
phạt hiãûn ra rỉåüu Etylic, sn pháøm chỉng cáút tỉì rỉåüu vang v nh mạy rỉåüu
Etylic âáưu tiãn ca thãú giåïi ra âåìi tải H Lan nàm 1800.
ÅÍ ViãûtNam nghãư náúu rỉåüu cng cọ tỉì láu âåìi trong nhán dán, nháút
l vãư phỉång diãûn phong tủc táûp quạn v cạc mủc âêch khạc .
Rỉåüu Etylic l mäüt sn pháøm âỉåüc tiãu thủ mảnh, nọ âỉåüc sỉí dủng trong
nhiãưu mủc âêch khạc nhau nhỉ trong cäng nghiãûp nàûng, cäng nghãû cao su v âäüng
lỉûc.
Trong cäng nghãû hoạ cháút :lm dung mäi cho cạc phn ỉïng hoạ hc,
lm ngun liãûu.
Âäúi våïi qúc phng rỉåüu Etylic âỉåüc dng lm thúc sụng khäng
khọi, nhiãn liãûu ho tiãùn.
Trong y tãú, rỉåüu Etylic l cháút sạt trng hồûc pha thúc.
Trong cäng nghiãûp, rỉåüu cn dng lm thúc trỉì sáu. Âäúi våïi ngnh dãût
rỉåüu cn dng lm thúc nhüm, tå nhán tảo, dng lm sån vecni trong chãú biãún gäù.
Âäúi våïi ngnh thỉûc pháøm, rỉåüu Etylic l ngun liãûu chênh âãø sn xút
mi, dáúm v cạc loải thỉûc pháøm khạc.
Chênh sỉû cáưn thiãút âọ nãn cäng nghãû sn xút rỉåüu Etylic â âem lải thu
nháûp âạng kãø, gọp pháưn quan trng trong nãưn kinh tãú qúc dán. Vç thãú, viãûc ra
âåìi mäüt nh mạy sn xút rỉåüu Etylic l ph håüp våïi âiãưu kiãûn hiãûn nay.
Trãn cå såí âọ, em âỉåüc giao nhiãm vủ “Thiãút kãú nh mạy sn xút rỉåüu
Etylic tỉì rè âỉåìng . Nàng sút tênh theo cäưn tinh chãú 30000lêt/ngy” bàòng phỉång


phạp lãn men liãn tủc.

2002
CÄƯN

97H2A

THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT

TRÁƯN HỈỴU TỈÅÌNG LÅÏP


PHệN I.
LP LUN KINH T
I.Yóu cỏửu:
Thióỳt kóỳ nhaỡ maùy saớn xuỏỳt rổồỹu Etylic vồùi nng xuỏỳt 30.000 lit/ngaỡy
(cọửn 96%V) tổỡ rố õổồỡng .
Tỏỷn duỷng nguọửn nguyón lióỷu tỏỷp trung , reớ tióửn , hióỷu quaớ kinh tóỳ cao.
II.ỷc õióứm vaỡ õióửu kióỷn tổỷ nhión cuớa nhaỡ maùy :
ỷt nhaỡ maùy phờa bừc thaỡnh phọỳ Vinh (Nghóỷ An) , ồớ õỏy gỏửn 2 nhaỡ
maùy õổồỡng Sọng Lam vaỡ nhaỡ maùy õổồỡng Nghóỷ An . Nồi õỏy laỡ vuỡng õỏỳt cao
ờt ngỏỷp nổồùc , mỷt bũng rọỹng ờt gọử ghóử , thọng thoaùng .
Nhióỷt õọỹ trung bỗnh cao nhỏỳt :360C
Nhióỷt õọỹ trung bỗnh caớ nm : 260C
ọỹ ỏứm trung bỗnh cao nhỏỳt : 81%
ọỹ ỏứm trung bỗnh thỏỳp nhỏỳt : 89%
ọỹ ỏứm trung bỗnh caớ nm : 85%
Hổồùng gioù chuớ õaỷo : ọng-Nam.
III.Nguọửn nguyón lióỷu :


Tỏỷn duỷng nguọửn rố õổồỡng ồớ caùc nhaỡ maùy õổồỡng . Nghóỷ An laỡ mọỹt tốnh nọng
nghióỷp , trọửng luùa vaỡ mờa coù hai nhaỡ maùy saớn xuỏỳt õổồỡng nhổng hióỷn nay chổa coù
nhaỡ maùy saớn xuỏỳt cọửn nón thuỏỷn tióỷn cho vióỷc mua nguyón lióỷu . Ngoaỡi ra coỡn coù
nhaỡ maùy õổồỡng Thanh Hoaù .
IV. Hồỹp taùc hoaù :
Nhaỡ maùy õỷt trón õởa baỡn khaù thuỏỷn lồỹi tổỡ vióỷc mua thu nguyón lióỷu ,
cuợng nhổ vióỷc tióu thuỷ saớn phỏứm chờnh , saớn phỏứm phuỷ vaỡ caùc phóỳ lióỷu . Coù thóứ
hồỹp taùc vồùi caùc nhaỡ maùy chóỳ bióỳn thổùc n gia suùc hay caùc õồn vở chn nuọi õóứ
tióu thuỷ baợ, ngoaỡi ra coỡn coù thóứ lión hóỷ vồùi tốnh baỷn õóứ họứ trồỹ vóử mỷt õỏửu tổ t
rang thióỳt bở vaỡ trao õọứi saớn phỏứm .
V. Nguọửn õióỷn nng vaỡ nhióỷt nng :
ióỷn nng : lỏỳy tổỡ lổồùi õióỷn quọỳc gia duỡng sinh hoaỷt trong nhaỡ maùy nhổng
coù lừp maùy phaùt õióỷn dổỷ phoỡng .
Nhióỷt nng : lỏỳy tổỡ loỡ hồi , duỡng nguyón lióỷu õ ọỳt laỡ dỏửu diezen.
VI.Giao thọng vỏỷn taới vaỡ thở trổồỡng tióu thu :
Nhaỡ maùy nũm trón quọỳc lọỹ 8 caùch quọỳc lọỹ 1A 2km .

Duỡng gióỳng lỏỳy nổồùc cung cỏỳp cho nhaỡ maùy saớn xuỏỳt vaỡ sinh hoaỷt cuớa cọng
nhỏn.
Xổớ lyù nổồùc thaới : duỡng bóứ xổớ l yù nổồùc thaới sau õoù cho chaớy ra sọng .
VII. Nguọửn nhỏn lổỷc:


khu vổỷc lỏn cỏỷn nhaỡ maùy , nguọửn cọng nhỏn rỏỳt dọửi daỡo bao gọửm qua õaỡo
taỷo vaỡ chổa qua õaỡo taỷo .
Caùn bọỹ kyợ thuỏỷt lión hóỷ trổỷc tióỳp vồùi caùc ngaỡnh cuớa trổồỡng HKT aỡ
Nụng trổồỡng HBK Haỡ Nọỹi , trổồỡng cao õúng kyợ thuỏỷt III Nghóỷ An.
Caùn bọỹ quaớn lyù :trổồỡng aỷi hoỹc kờnh tóỳ aỡ Nụng , trổồỡng aỷi hoỹc
kinh tóỳ quọỳc dỏn Haỡ Nọỹi .



PHệN II.
GIẽI THIU NGUYN LIU SAN XUT VAè SAN PHỉM
I. Giồùi thióỷu nguyón lióỷu saớn xuỏỳt :
Trong cọng nghóỷ saớn xuỏỳt rổồỹu Etylic bũng phổồng phaùp lón men coù thóứ
sổớ duỷng rỏỳt rọỹng raợi caùc nguyón lióỷu chổùa õổồỡng lón men õổồỹc nhổ rố õổồỡng ,
nổồùc quaớ ... , chổùa tinh bọỹt nhổ gaỷo , ngọ , khoai , sừn ..., noùi chung laỡ caùc nguyón
lióỷu chổùa hydratcacbon cao.
Rố õổồỡng laỡ nguyón lióỷu chổùa caùc loaỷi õổồỡng khọng tinh khióỳùt thu õổồỹc
trong quaù trỗnh saớn xuỏỳt õổồỡng , tyớ lóỷ rố õổồỡng chióỳm 3 - 3,5 % troỹng lổồỹng nổồùc
mờa .
Rố õổồỡng coỡn duỡng laỡm thổùc n gia suùc , duỡng trong caùc ngaỡnh cọng nghióỷp
khaùc . Nhổng õóứ giaới quyóỳt lổồỹng rố õổồỡng cuớa nhaỡ maùy õổồỡng thỗ chuớ yóỳu õóứ
saớn xuỏỳt rổồỹu Etylic .
Thaỡnh phỏửn cuớa rố õổồỡng gọửm coù :
- Nổồùc chióỳm 18 - 20 % (tuỡy theo phổồng phaùp saớn xuỏỳt , tuyỡ theo õióửu kióỷn baớo
quaớn rố õổồỡng vaỡ vỏỷn chuyóứn)
- Chỏỳt khọ 80 - 82 % . Trong õoù 60% laỡ õổồỡng gọửm : 40% laỡ õổồỡng sacaroza , 20%
laỡ õổồỡng glucoza + fructoza vaỡ 40% la ỡ thaỡnh phỏửn khọng phaới õổồỡng gọửm : 8
- 10% laỡ hồỹp chỏỳt vọ cồ vaỡ 30 - 32% laỡ hồỹp chỏỳt hổợu cồ .
H2O : 70,4 %
MgO :
0,4%
N2O : 11,1%
SO3 :
2,8%
CaO :
3,5%
Caùc chỏỳt khaùc :0,5%
( Theo P.M.XiLin )

Trong rố õổồỡng lổồỹng P2O5 chióỳm 0,02 - 0,05 % , P2O5 rỏỳt cỏửn cho sổỷ phaùt trióứn
cuớa nỏỳm men .
Ngoaỡi ra trong rố õổồỡng coỡn chổùa caùc chỏỳt dinh dổồợng nhổ : Biotin , inozit ,
acide , pantotetic, caùc nguyón tọỳ vi lổồỹng ( coban , õọửng vaỡ mọỹt sọỳ nguyen
tọỳ vi lổồỹng khaùc ) õoùng vai troỡ quan troỹng trong sổỷ dinh dổồợng cuớa tóỳ baỡo nỏỳm
men.
Hồỹp chỏỳt hổợu cồ gọửm hồỹp chỏỳt coù õaỷm vaỡ khọng coù õaỷm .
Hồỹp chỏỳt khọng gọửm coù Pectin vaỡ nhổợng saớn phỏứm phỏn huyớ cuớa Pectin ,
chióỳm 3% troỹng lổồỹng mỏỷt rố. Saớn phỏứm phỏn huyớ cuớa õổồỡng nghởch õaớo, Caramen,
melanoit , caùc acide hổợu cồ : A.acetic , A.formic , A.oxalic , sọỳ lổồỹng saớn phỏứm
naỡy chióỳm 2,5% trong lổồỹng chỏỳt khọ cuớa mỏỷt rố .
Hồỹp chỏỳt coù õaỷm :thổồỡng gỷp ồớ daỷng protit , aci de vaỡ
aminoacide (a.aspuraxic , a.glutamic , bucin , izoleuxin , betain ) .


Theo C.A Konọbalọỳp lổồỹng õaỷm chung ồớ rố õổồỡng coù 1,68 -2,33% trong
õoù : Amin :
13,02 - 18,33 %
Amiac
:
2,73%


Amit
:
6,07%
Protit
:
17,26%
Lỉåüng âảm v men úm khê âäưng hoạ âỉåüc l 26,2 % so våïi lỉåüng âảm

cọ trong rè âỉåìng .
Ngoi ra trong rè âỉåìng cn cọ cạc loải vi sinh váût gáy n hỉåíng rạt låïn
âãún cháút lỉåüng ca rè âỉåìng . Âiãưu nguy hải nháút l rè âỉåìng bë nhiãùm trng ,
l oải vi khøn sinh keo ( t 0C = 26 - 28 ) v âäi khi cọ loải vi khøn sinh acide
theo sỉû nhiãùm trng , P.B Ghivatäpski chia rè âỉåìng lm 3 loải :
Loải
Lỉåüng vi sinh váût trong 1 gam.
I
10 - 90 nghçn.
II
150 - 500 nghçn
III
1000 - 8000 nghçn (loải ny cáưn
sn xút rỉåüu
ngay).
Tọm lải rè âỉåìng l ngưn ngun liãûu chênh âãø sn xút rỉåüu , nọ ph
håüp våïi 5 âiãưu kiãûn âãø sn xút rỉåüu :
1. Giạ r.
2. Sn lỉåüng nhiãưu.
3. Sỉí dủng tiãûn låüi.
4. Ngưn cung cáúp phäø biãún.
5. Khäng hải âãún nãưn kinh tãú qúc dán , khäng nh báút låüi âãún nãn kinh
tãú qúc dán .
Váûy viãûc sỉí dủng rè âỉåìng âãø sn xút rỉåüu l täúi ỉu , mäüt màût sỉí dủng
triãût âãø phãú liãûu , màût khạc hản chãú viãûc sỉí dủng cạc loải lỉång thỉûc chỉïa tinh
bäüt nhỉ: sàõn , ngä , khoai âãø sn xút rỉåüu .
II.Bo qun rè âỉåìng :
Âäúi våïi nh mạy sn xút rỉåüu rè âỉåìng âỉåüc bo qun trong cạc thng sàõt
hçnh trủ hồûc trong cạc bäưn bàòng bãtäng cäút thẹp , thãø têch cạc thng chỉïa phi
bo âm cho nh mạy sn xút trãn 3 thạng.

Trong cạc thng chỉïa rè âỉåìng cọ cạc thiãút bë kiãøm tra , phao bạo mỉïc , nhiãût
kãú .. Dỉåïi âạy thng cọ làõp âàût hãû thäúng d áùn ra båm âãø váûn chuøn rè âỉåìng
âãún nåi sn xút . Vãư ma âäng khi rè âỉåìng bë sạnh lải khäng thãø båm âỉåüc
nãn phi thiãút kãú hãû thäúng håi gia nhiãût gáưn âỉåìng äúng båm . Màût khạc quạ
trçnh bo qun rè âỉåìng khäng âäưng nháút v cháút lỉåüng trong sút vủ ma khäng
âäưng âãưu nãn cáưn phi cọ hãû thäúng båm räün rè âỉåìng trong thng trỉåïc khi
âỉa ra sn xút .
Theo A.M .Mankäúp täøn tháút rè âỉåìng hng thạng khong 0,2% khäúi lỉåüng
sỉû täøn tháút ny ch úu l do sỉû bäúc håi nỉåïc .Theo nghiãn cỉïu ca


O.A.BaKuSin trong quaù trỗnh baớo quaớn rố õổồỡng coù hióỷn tổồỹng kóỳt tinh nhổợng
mỏửm tinh thóứ nhoớ , nóỳu sọỳ lổồỹng naỡy khọng vổồỹt quaù 15000tinh thóứ /1g
thỗ haỡng thaùng tọứn thỏỳt 0,02-0,04%


khäúi lỉåüng rè âỉåìng . Khi trong 1g rè âỉåìng cọ tåïi 100000 tinh thãø thç coi nhỉ viãûc
bo qun rè âỉåìng khäng täút .
Khi hm lỉåüng cháút khä trong rè âỉåìng âảt 75 -80% thç lỉåüng náúm men
dải, vi khøn tảo thnh acide ráút êt , bo âm chá út lỉåüng rè âỉåìng trong sút tråìi
gian bo qun , sỉû thay âäøi khäng âạng kãø . Khi säú lỉåüng vi khøn cọ 50.000
tãú bo /1g rè âỉåìng thç sỉû täøn tháút âỉåìng Sacaroza lãn tåïi 1,3% so våïi khäúi lỉåüng rè
âỉåìng . Nãúu trong rè âỉåìng cọ sàơn náúm men thç lỉåüng âỉåìng täøn tháút cng nhiãưu ,
sỉû täøn tháút âỉåìng tàng lãn khi hm lỉåüng cháút khä trong rè âỉåìng l 40% . Ngoi
ra trong quạ trçnh bo qun âỉåìng cng xy ra phn ỉïng , phn ỉïng giỉỵa
âỉåìng khỉí v acide amin tảo thnh melanoit vỉìa lm täøn tháút âỉåìng vỉìa gáy khọ
khàn cho viãûc lãn men sau ny .
Âãø trạnh hiãûn tỉåüng vi sinh váût phạt triãøn , trong quạ trçnh bo qun phi
giỉỵ pH > 6,8 , dng cạc cháút sạt trng nhỉ Na 2SiO6 foocmol våïi ty í lãû 0,0150,02% so våïi khäúi lỉåüng rè âỉåìng . Cạc thng bo qun phi âáûy kên , hản chãú viãûc
dng nỉåïc âãø rỉía thng vç nhỉ váûy s lm long rè âỉåìng .

Qua âọ ta tháúy viãûc bo qun rè âỉåìng cọ nhiãưu nh hỉåíng âãún quạ trçn h sn
xút sau ny .
III. Sn xút rỉåüu Etylic:
1.Tênh cháút váût l :
Rỉåüu Etylic ngun cháút l cháút lng khäng mu , nhẻ hån nỉåïc v cọ mi
âàûc trỉng , vë cay , hụt áøm mảnh , dãù bay håi.
Rỉåüu Etylic ho tan trong nỉåïc åí báút k t lãû no km theo sỉû to nhiãût
v co thãø têch . Rỉåüu Etylic ho tan âỉåüc nhiãưu cháút vä cå nhỉ : CaCl 2 , MgCl 2 ,
KOH .. v nhiãưu cháút khê nhỉ : H 2 , N2 , O2 , NO , NO2 , H2O , CO nhỉng khäng
ho tan âỉåüc tinh bäüt v disacarit.
Rỉåüu ngun cháút cọ cạc thäng säú :
d20 = 0,7894
M[C2H5OH] = 46
t0säi = 78,32
t0bàõt lỉía = 120C (ạp sút khê quøn ).
Nàng sút to nhiãût : q = 6642-7100
(Kcal/Kg). Nhiãût âäü âäúng bàng : t 0âbC = -117.
Khi chỉng cáút dung dëch gäưm hai cáú u tỉí (rỉåüu-nỉïåc) våïi näưìng näü rỉåüu 95,57%
khäúi lỉåüng v 9,43% nỉåïc thç âiãøm säi chung l 78,15 0C gi âiãøm âàóng phê .
Vç thãú khäng thãø dng phỉång phạp chỉng cáút âãø thu âỉåüc rỉåüu cọ âäü tinh
khiãút låïn hån 95,57% khäúi lỉåüng , tỉång våïi 92,7%V.
2.1 Tạc dủng våïi äxy:
Tu theo cỉåìng âäü äxy tạc dủng m cho nhỉỵng phn ỉïng khạc
nhau . 2C2H5OH + O2
2CH3CHO + H2O
(nhẻ)
C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O
(â)
C2H5OH + O2

2CO2 + 3H2O + 326 Kcal. ( mảnh)
2002
CÄƯN

97H2A

THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT

TRÁƯN HỈỴU TỈÅÌNG LÅÏP


2.2 .Taùc duỷng vồùi kim loaỷi kióửm vaỡ kim loaỷi kióửm thọứ :
Trong trổồỡng hồỹp naỡy rổồỹu Etylic dổồỹc xem laỡ acide yóỳu , tham gia trong
phaớn ổùng vồùi kim loaỷi kióửm vaỡ kim loaỷi kióửm thọứ taỷo thaỡnh alcolat .
C2H5OH + M
C2H5OM + 1/2H2O
2.3.Taùc duỷng vồùi NH3:
C H NH + H O
2500C
C H OH +
NH
2

5

3

xt

2


5

2

2

2.4 Taùc duỷng vồùi acide:
Rổồỹu Etylic taùc duỷng vồùi acide taỷo thaỡnh Este .
C2H5OH + CH3COOH
CH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH + H2SO4
(C2H5)2SO4
+ 2H2O
Phaớn ổùng Este hoaù chỏỷm khi coù mỷy acide hổợu cồ vaỡ vọ cồ yóỳu ,
xaớy ra nhanh khi coù mỷt aide vọ cồ maỷnh.
3.Tờnh chỏỳt sinh lyù:
Rổồỹu Etylic coù tờnh chỏỳt saùt truỡng , nhỏỳt laỡ ồớ nọửng õọỹ 70% ồớ nọửng 5 -10% ổùc
chóỳ sổỷ phaùt trióứn vaỡ laỡm yóỳu õi sổỷ h oaỷt õọỹng cuớa nỏỳm men , nỏỳm mọỳc .
IV. Phổồng aùn saớn xuỏỳt :
Hióỷn nay ngổồỡi ta sổớ duỷng hai phổồng aùn õóứ saớn xuỏỳt cọửn Etylic .
- Phổồng phaùp lón men bũng vi sinh vỏỷt .
- Phổồng phaùp tọứng hồỹp hoaù hoỹc.
1.Phổồng phaùp lón men bũng vi sinh vỏỷt :
Phổồng phaùp naỡy ngổồỡi ta sổớ duỷng caùc chỏỳt men (enzym) cuớa vi sinh vỏỷt maỡ
trong õoù chuớ yóỳu laỡ caùc loaỷi nỏỳm mọỳc , nỏỳm men vaỡ vi khuỏứn õóứ chuyóứn hoaù
gluxit hoỷc xenluloza thaỡnh õổồỡng khổớ vaỡ tổỡ õổồỡng khổớ thaỡnh rổồỹu , chổng cỏỳt tinh
chóỳ ta õổồỹc cọửn Etylic .
Trón thóỳ giồùi ngổồỡi ta õaợ sổớ duỷng nhióửu phổồng phaùp khaùc nhau õóứ chuyóứn
hoaù gluxit vaỡ xenlulo thaỡnh õổồỡng khổớ . Do õoù saớn xuỏỳt rổồỹu theo phổồng phaùp

lón men bũng vi sinh vỏỷt laỷi coù nhieỡ u tón goỹi khaùc nhau , tón goỹi õoù thổồỡng laỡ
tón cuớa caùc phổồng phaùp chuyóứn hoaù tinh bọỹt.
1.1 Phổồng phaùp Maltaza:
Phổồng phaùp naỡy õổồỹc aùp duỷng õỏửu tión trong saớn xuỏỳt rổồỹu . Ngổồỡi ta lồỹi duỷng
enzym (chuớ yóỳu laỡ .amylaza vaỡ .amylaza cuớa thoùc mỏửm ) õóứ chuyóứn hoaù
tinh bọỹt thaỡnh õổồỡng lón men .
-

Phổồng phaùp naỡy coù ổu õióứm laỡ :
Thồỡi gian õổồỡng hoaù ngừn .
Chỏỳt lổồỹng rổồỹu khọng bở aớnh hổồớng maỡ thổồỡng taỷo ra nhổợng hổồng vở õỷc trổng
dóự chởu.


-

Êt bë nhiãùm khuáøn .


Tuy váûy phỉång phạp ny cng cọ nhỉỵng nhỉåüc âiãøm :
-




Hiãûu sút âỉåìng hoạ khäng cao , khäng triãût âãø , vç phỉïc hãû men amylaza trong
men Malt khäng hon chènh.
Chè ạp dủng våïi cạc nỉåïc xỉï lảnh . Vç âiãưu kiãûn träưng v náøy máưm âải mảch âi
hi nhiãût âäü tháúp.
Giạ thnh sn pháøm cao , nháút l åí cạc nỉåïc khäng sn xút âỉåüc thọc máưm m

phi nháûp tỉì nỉåïc ngoi .
T lãû Malt sỉí dủng so våïi hm lỉåüng tinh bäüt cọ trong ngun liãûu cao (8 -20%).
Chênh vç thãú trong nhỉỵng nàm gáưn âáy ngỉåìi ta â nghiãn cỉïu bäø sung hồûc thay
thãú dáưn phỉïc hãû men amylaza ca náúm mäúc hồûc vi khøn vo phỉång
phạp Maltaza
1.2.Phỉång phạp :
Dng acide vä cå mảnh âãø thu phán tinh bäüt thnh âỉåìng (
thỉåìng dng acide H 2SO4 hồûc HCl ) , theo giai âoản ny náúu v âỉåìng hoạ xy
ra âäưng thåìi , kãút qu thu âỉåüc l häùn håüp cạc âỉåìng khỉí.
Ỉu âiãøm : Hiãûu sút thu häưi âỉåìng cao do chuøn hoạ triãût âãø , ngoi ra con
chuøn hoạ âỉåüc Xenluloza v Hemixenluloza.
Nhỉåüc âiãøm : Trong quạ trçnh thu phán ngoi cạc âỉåìng lãn men cn cọ cạc
âỉåìng khäng lãn men . Mäüt säú acide amin bë phạ hu , âà ûc biãût l Triptopan bë
phạ hu mảnh lm cho quạ trçnh lãn men cháûm lải.
Sau khi thu phán âi hi phi cọ quạ trçnh trung ho do âọ cọ thãø tảo ra
mäüt säú múi tan hồûc khäng tan âãưu nh hỉåíng xáúu âãún quạ trçnh lãn men ,
b rỉ åüu sau ny khọ sỉí dủng . Thiãút bë sỉí dủng phi âỉåüc chãú tảo tỉì cạc thiãút bë
chëu acide , thiãút bë ny âàõt gáúp 5-10 láưn so våïi thiãút bë thäng thỉåìng . Vç thãú ,
phỉång phạp ny khäng sỉí dủng âäúi våïi nhỉỵng ngun liãûu giu tinh bäüt, m chè sỉí
dủng cho nhỉỵng ngun liãûu giu xenluloza v hemenluloza.
1.3 Phỉång phạp men thúc bàõc:
Âáy l phỉång phạp m náúm mäúc v náúm men ni cáúy cng mäüt lục trãn
mäi trỉåìng tinh bäüt säúng cọ bäø sung thãm cạc vë thúc bàõc hồûc thúc nam, lạ cáy. . .
Mäi trỉåìng dinh dỉåỵng chênh l mäi trỉåìng tinh bäüt, mäüt êt âỉåìng v
cạc ngun täú vi lỉåüng cọ trong tinh bäüt. Cạc vë thúc trãn cọ tạc dủng kêch
thêch men rüu phạt triãøn, hản chãú cạc vi sinh váût lả, âäưng thåìi tảo ra hỉång vë
thåm ngon cho rỉåüu.
Ngun liãûu chỉïa tinh bäüt khäng nháút thiãút phi häư hoạ thnh dung dëch m
chè cáưn chên nhỉ kiãøu náúu cåm, xäi. Vç váûy, nãúu hản chãú tạc dủng ca enzim Amylaza
lãn mảch tinh bäüt dáùn tåïi hiãûu sút âỉåìng hoạ khäng cao.



Quaù trỗnh õổồỡng hoaù vaỡ rổồỹu hoaù tióỳn haỡnh cuỡng mọỹt luùc nhổng 48 ữ72 giồỡ õỏửu hỏửu
nhổ quaù trỗnh õổồỡng hoaù chióỳm tuyóỷt õọỳi. Quaù trỗnh õổồỡng hoaù phaới cho thóm nổồùc
laỡm


sảch ngáûp khäúi ngun liãûu, âãø tảo mäi trỉåìng úm khê. Trong sn xút låïn, åí qui
mä cäng nghiãûp, ngỉåìi ta thỉåìng bäø sung thãm dëch náúm men â âỉåüc ni cáúy
thưn khiãút âãø náng cao hiãûu sút lãn.
 Ỉu âiãøm : Rỉåüu cọ hỉång vë thåm ngon, dãù thỉûc hiãûn trong gia âçnh.
 Nhỉåüc âiãøm: Dãù bë nhiãùm tảp do hãû vi sinh váût phỉïc tảp dãù bë nhiãùm men dải.
Âäü axit trong dëch lãn men cao (10 g/lêt theo axit axetic) ỉïc chãú quạ trçnh lãn
men tảo nhiãưu sn pháøm phủ . Tãú bo tinh bäüt chỉa phạ hu triãût âãø , dáùn tåïi
tinh bäüt bë sọt nhiãưu lm gim hiãûu sút thu häưi thỉåìng chè âảt 50 ÷69% so våïi l
thuút .
1.4 .Phỉång phạp Amylomyces Rouxii :
Do cạc nh bạc hc ngỉåìi phạp l : Calmette , Rouxii , Corlltle , Boidin ,
â nghiãn cỉïu tçm ra náúm mäúc dng âãø sn xút rỉåüu . Loải náúm tçm âỉåüc cọ kh
nàng âỉåìng hoạ nhanh v âảt hiãûu xút cao , theo phỉång phạp ny chè láúy mäüt êt
náúm mäúc vo dëch chạo âãø náúm mäúc vỉìa phạt triãøn vỉìa thu phán tinh bäüt , sau âọ
cáúy men vo cho lãn men .
 Ỉu âiãøm :
- Chu k sn xút kẹo di (tỉì 8-10 ngy ).
- Ngun liãûu phi giu dinh dỉåỵng.
- Âi hi vä trng tuût âäúi nãn khọ thỉûc hiãûn.
- Tiãu hao nhiãưu âiãûn , nỉåïc , håi , khê nẹn .
1.5.Phỉång phạp Myco-Malt :
Náúm mäúc âỉåüc chøn bë riãng theo phỉång phạp bãư màût hay bãư sau , sau âọ
dỉûavo dëch chạo âãø thu phán tinh bäüt . Amylaza ca náúm mäúc l α

.Amylaza Glucoamylaza v Dextrinaza , sn pháøm quạ trçnh âỉåìng hoạ l häùn
håüp cạc Dextrin cúi , Maltoza , Glucoza (trong âọ ch úu l Glucoza ) .
 Ỉu âiãøm :
- Rụt ngàõn âỉåüc thåìi gian sn xút .
- Thåìi gian âỉåìng hoạ ngàõn , kh nàng âỉåìng hoạ cao nãn cọ thãø dng
nhiãưu ngưn ngun liãûu tinh bäüt khạc nhau âãø sn xút rỉåüu .
- Khi lãn men khäng âi hi vä trng tuût âäúi m hiãûu sút váùn cao.
 Nhỉåüc âiãøm .
- Giai âoản sn xút náúm mäúc khọ cå giåïi hoạ .
- Cáưn diãûn têch màût bàòng räüng v âi hi nhiãưu cäng nhán .
2.Sn xút cäưn Etylic bàòng phỉång phạp täøng håüp :
Ngun liãûu chênh âãø täøng håüp cäưn Etylic l Etylen.
2.1.Phỉång phạp täøng håüp cäưn Etylic bàòng acide H2SO4 :

2002
CÄƯN

97H2A

THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT

TRÁƯN HỈỴU TỈÅÌNG LÅÏP


cọửn Etylen thaỡnh mono vaỡ dietylensunfat , tióỳp sau õoù thuyớ phỏn chuùng
õóứ nhỏỷn õổồỹc Etylic vaỡ acide sunfuric . Cho õóỳn nay saớn xuỏỳt cọửn bũng phổồng
phaùp naỡy coi nhổ cọứ õióứn .

2002
CệN


97H2A

THIT K NHAè MAẽY SAN XUT

TRệN HặẻU TặèNG LẽP


Sn pháøm thu âỉåüc l rỉåüu thä sau âọ tiãúp tu ûc tinh chãú rỉåüu thä âãø âỉåüc
sn pháøm rỉåüu tinh chãú .
2.2.Phỉång phạp thu phán trỉûc tiãúp Etylen .

Phỉång phạp ny thỉûc hiãûn phn ỉïng giỉỵa pha håi trãn bãư màût cháút ràõn
xục tạc . Cháút ràõn xục tạc âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trong trỉåìng håüp ny l
acide Phäútphoric . Thåìi gian hoảt âäüng kẹo di âãún 500 giåì .
2.Phỉång ạn sn xút .
ngun liãûu sn xút l âi tỉì rè âỉåìng nãn khäng cọ giai âoản âỉåìng hoạ ,
tạc nhán lãn men l náúm men , chng náúm men âỉå üc âỉa vo lm tạc nhán
l náúm men T (tråìi) v MTB (men thúc bàõc).
- Lãn men : Chn lãn men kiãøu 1 näưng âäü , lãn men liãn tủc .
- Chỉng cáút v tinh chãú : Chn så âäư chỉng cáút 3 thạp giạn tiãúp 1 dng .
- Thnh pháøm : Cäưn 96% V .


PHệN III.
CHOĩN VAè THIT DY CHUYệN SAN XUT
-

Saớn xuỏỳt cọửn tổỡ rổồỹu õổồỡng gọửm 4 giai õoaỷn .
Xổớ lyù rố õổồỡng .

Gỏy men.
Lón men.
Chổng cỏỳt vaỡ tinh chóỳ .
A.Quy trỗnh saớn xuỏỳt cọửn tổỡ rố õổồỡng :
Mỏỷt rố
Pha loaợng sồ
H2SO4

bọỹ Acide hoaù
Dởch õổồỡng cồ baớn

Men giọỳng PTN

Men giọỳng saớn xuỏỳt
Lón men
Dỏỳm chờn

Hồi

Gia nhióỷt

Taùch boỹt

Thaùp thọ

Baợ rổồỹu

Laỡm laỷnh cọửn õỏửu
Hồi


Thaùp trung gian

Cọửn õỏửu

Cọửn õaợ taùch cọửn
õỏửu

Hồi

Kho baớo quaớn

Thaùp tinh Laỡm laỷnh
Cọửn thaỡnh phỏứm


Dáöu fusel


B.Thuút minh quy trçnh :
I . Xỉí l rè âỉåìng :
1.Rè âỉåìng :
Máût mêa khäng kãút trong quạ trçnh sn xút âỉåìng gi l rè âỉåìng ,rè
âỉåìng chiãúm 3 ÷3,5% trng lỉåüng mêa , cọ thãø âãø rè âỉåìng våïi hm lỉåüng
55 ÷80% cháút khä (80 ÷900BX ) hồûc pha long så bäü xúng 45 ÷600 BX räưi tiãún
hnh xỉí l . Nãúu âãø åí näưng âäü cao thç tảp cháút s låïn nãn kh nàng diãût khøn v
loải tảp cháút kẹm , nhỉng nãúu pha long âãún näưng âäü tháúp thç s täøn tháút thiãút bë ,
täún håi nhỉng diãût âỉåüc nhiãưu tảp khøn , tảp cháút tạch khi dëch dãø dng hån ,
trong thỉûc tãú âãø åí näưng âäü 50 ÷550 BX tiãún hnh xỉí l thç hiãûu qu l täút nhá út.
2.Pha long :


Trong rè âỉåìng cọ hm lỉåüng cháút khä v hm lỉåüng âỉåìng cao v chỉïa
nhiãưu tảp khøn , trong máût rè thỉåìng chỉïa tỉì 100.000 âãún 500.000 /g cạc tảp khøn
khäng nha bo v khong 150.000 âãún 50.000 /g tảp khøn cọ nha bo . Trong âiãưu
kiãûn cháút khä trong máût rè låïn hån 75% chụng khäng sinh trỉåíng v phạt triãøn nhỉng
váùn bo vãû âỉåüc sỉû säúng . Khi pha long âãún näưng âäü tháúp chụng s bàõt âáưu phạt
triãøn v lm tiãu hao âỉåìng trong máût rè , do âọ phi xỉí l . Mỉïc âäü pha long âãún
näưng âäü no l tu theo phỉång phạp lãn men , theo så âäư lãn men mäüt näưng
âäü hay hai näưng âäü . ÅÍ âáy ta sỉí dủng phỉång phạp lãn men hai näưng âäü , våïi
phỉång phạp lãn men liãn tủc .Va ì åí âáy ta pha long rè âỉåìng âãún 52 0BX åí näưng âäü
ny hiãûu sút acide hoạ cao .
3 .Acide hoạ :
Âãø acide hoạ mäi trỉåìng cọ thãø dng HCl hồûc H 2SO4 . Nãúu dng HCl
âãø acide hoạ mäi trỉåìng thç 2Cl - kãút håüp våïi Ca 2+ tảo thnh CaCl 2 s ho tan ,
khäng tảo càûn nãn khäng nh hỉåíng âãún thiãút bë chỉng cáút sau ny . Nhỉng thiãút
bë lải bë àn mn nhiãưu hån v do tảo thnh CaCl 2 tan nãn âäü tinh khiãút ca âỉåìng
gim .
Trỉåìng håûp dng H2SO4 thç tàng âỉåüc âäü tinh khiãút cho dëch âỉåìng do
tảo thnh kãút ta CaSO4 , MgSO4 v lm cho cạc tảp cháút khạc kãút ta theo .
Nhỉng nh hỉåíng xáúu âãún cháút lỉåüng b v âọng càûn thiãút bë liãưu lỉåüng H 2SO4
1% cáưn khong 23,5 kg /1000lit cäưn thnh pháøm . Khi acide cọ thãø chuøn mäüt
pháưn âỉåìng khọ lãn men thnh âỉåìng dãù lãn men , tảo mäi trỉåìng acide cọ âäü
pH = 4,5 ÷5.
2.Bäø sung cháút sạt trng , cháút dinh dỉåỵng :
Trong rè âỉåìng chỉïa nhiãưu vi sinh váût tảp nãn nh h ỉåíng âãún quạ trçnh lãn
2002
CÄƯN

97H2A

THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT


TRÁƯN HỈỴU TỈÅÌNG LÅÏP


men do õoù cỏửn phaới saùt truỡng. óứ saùt truỡng dởch õổồỡng coù thóứ duỡng :
Pentaclorophenol , formalin , clorua vọi . õỏy duỡng Silico florua natri (Na 2SiF6 ) vồùi
nọửng õọỹ 0,2%. Mỷt khaùc õóứ phaùt trióứn thóm dinh dổồợng cho quaù trỗnh sinh trổồớng
cuớa nỏỳm cỏửn phaới thóm õaỷm vaỡ phọỳtpho . Thọng thổồỡng nhỏỳt laỡ duỡng Amọni
sunphaùt vaỡ Ure , nóỳu duỡng Ure thỗ

2002
CệN

97H2A

THIT K NHAè MAẽY SAN XUT

TRệN HặẻU TặèNG LẽP


lỉåüng Ure cáưn bäø sung l 0,5 g/lit , âäúi våïi phätpho sỉí dủng Surpe photpho ,
lỉåüng H3PO4 tiãu hao l 1,3 g/lêt cäưn . Lỉåüng acide ny âỉåüc bäø sung vo rè âỉåìng
âãø phạt triãøn náúm men . Sau âọ häùn håüp âỉåüc giỉỵ ngun trong 1 ÷4 (h) tu theo mỉïc
âäü cáưn tạch càûn , nãúu rè âỉåìng bë nhiãùm khøn nàûng phi gia nhiãût rè âỉåìng âãún
85 ÷900C . Vç åí nhiãût âäü ny tảp khøn s bë diãût v cho phẹp tàng hiãûu sút lãn
1% , màût khạc åí nhiãût âäü trãn CaSO 4 kãút ta nhiãưu hån , khäng cáưn thåìi gian làõng ,
sau khi xỉí l xong chuøn sang giai âoản gáy men .
I.

Gáy men:


1. Náúm men dng trong sn xút :
1.1 Âàûc tênh chung:
Náúm men (Yeast ; Levure ) dng âãø chè nhọm náúm thỉåìng , cáúu tảo
âån bo sinh säi ny nåí bàòng cạch ny chäưi . Tãú bo náúm men cọ hçnh thại
v kêch thỉåïc khạc nhau tu tỉìng loải , tu giäúng , tu âiãưu kiãûn dinh dỉåỵng cạc
loải náúm men thỉåìng dng trong sn xút rỉåüu cọ kêch thỉåïc khong 4 ÷7
µ m,hçnh dảng tãú bo ca náúm men cọ thãø l hçnh báưu dủc , hçnh cáưu ,

hçnh trỉïng , hçnh qu chanh , hçnh äúng .. Khi quan sạt tãú bo náúm men dỉåïi kênh
hiãøn vi âiãûn tỉí cọ thãø phán biãût âỉåüc : mng tãú bo ,Proto plasma (ngun sinh
cháút , hay cn gi l Cyto plasma) , nhán (hảch) plastic , nhiãùm sàõc thãø
(chrämmäzän ) , cạc cháút dỉû trỉỵ , khäng bo . Protoplasma , nhán , Plastic
v nhiãùm sàõc thãø l nhỉỵng thnh pháưn chênh . Tênh cháút vãư sỉû säúng ca tãú
bo phủ thüc theo thỉï tỉû ca cạc cháút ny, v chụng thỉåìng kãút håüp lải trong
nghéa ca tỉì Protolasma . Nhỉỵng cháút cn lải l sn pháøm hoảt âäüng säúng ca tãú
bo .
Mng tãú bo tr ráút mng , åí tãú bo gi tháúy ráút r âỉåìng viãưn ca mng tãú bo
v khi tãú bo ráút gi tháúy r hai nẹt , mng tãú bo khäng cọ diãûp lủc täú .
Protoplasma ca tãú bo tr l mäüt khäúi trong sút , âng nháút v nháưy , åí tãú bo
gi nọ biãøu diãùn trảng thại hảt . Náúm men gi Protoplasma l nhỉỵn g hảt
låïn . Sỉû âọng củc ca Protoplasma l âàûc trỉng ca sỉû chãút hồûc biãún cháút khi tủ
lải mäüt củc åí trung tám ca tãú bo . Nhỉỵng hảt Protoplasma låïn l biãøu hiãûn
ca sỉû phạt triãøn trong âiãưu kiãûn khäng bçnh thỉåìng .
Nhán âọng vai tr báûc nháút âäúi våïi sỉû phạt triãøn ca náúm men . Plastic cọ
thãø säúng dảng hảt , låïn lãn v phạt triãøn bàòng chia càõt , trong plastic cọ nhiãưu cháút
bẹo hån.
Nhiãùm sàõc thãø l dảng ca cháút dỉû trỉỵ , nọ cọ tênh t ruưn liãn quan âãún plastic



.Nhióựm sừc thóứ vaỡ plastic thổồỡng kóỳt hồỹp laỷi vồùi nhau thaỡnh mọỹt chỏỳt goỹi laỡ
nhióựm sừc tọỳ , noù laỡ nguọửn gọỳc cuớa caùc quaù trỗnh tọứng hồỹp . Ngoaỡi ra coỡn
coù caùc chỏỳt dổỷ trổợ , glucogen , volutin .


1.2. Chng náúm men :
Khi chn mäüt chng náúm men âỉa vo sn xút phi cọ cạc tênh cháút cå bn sau :
- Täúc âäü phạt triãøn nhanh.
- Lãn men âỉåüc nhiãưu loải âỉåìng khạc nhau v âảt täúc âäü lãn men nhanh . Chëu
âỉåüc näưng âäü lãn men cao âäưng thåìi êt bë ỉïc chãú båíi nhỉỵng sn pháøm ca sỉû
lãn men tỉïc l lãn men âảt näưng âäü rỉåüu cao .
- Thêch nghi våïi nhỉỵng âiãưu kiãûn khäng thûn låüi ca mäi trỉåìng , Dàûc biãût l âäúi våïi
cạc cháút sạt trng . Riãng âäúi våïi nỉåïc ta âi hi lãn men âỉåüc åí nhiãût âäü tỉång
âäúi cao ( ≥350C).
Âãø cọ âỉåüc mäüt chng náúm men tha mn âỉåüc cạc âiãưu kiãûn trãn thỉåìng phi
tri qua quạ trçnh tuøn chn , thưn hoạ , âäüt biãún , l ai ghẹp .. láu di , cäng phu
v phỉïc tảp , cng cọ thãø mäüt chng náúm mäúc no âọ trong thåìi k âáưu âảt kãút qu
lãn men ráút täút nhỉng qua thåìi gian cn lải lãn men kẹm do â bë thoại hoạ . Tuy
nhiãn cho âãún nay trong sn xút rỉåüu lãn men tỉì rè âỉåìng v dëch hoạ tinh bäüt
thỉåìng sỉí dủng mäüt trong nhỉỵng chng sau âáy :
Náúm men chng II ( Sacchromyces cerevisiac Rasse II ) sinh sn trong
mäi trỉåìng nỉåïc âỉåìng , thỉåìng tủ lải thnh âạm , sau mäüt thåìi gian làõng xúng ,âàûc
âiãøm ca loải ny l trong tãú bo cọ nhiãưu glycogen , khäng bo låïn , hçnh
thnh bo tỉí näüi sinh êt v cháûm , sinh bt nhiãưu v thêch nghi åí âäü acide tháúp , cọ
sỉïc khạng cäưn cao .
- Náúm men chng VII (Sac charomyces cerevisiac Rasse XII ) phán láûp âỉåüc åí
Âỉïc nàm 1902 , täúc â phạt triãøn nhanh , sau 24h mäüt tãú bo cọ thãø phạt triãøn
thãm 55 tãú bo måïi , khäng bo nh , êt sinh bt .
- Náúm men MTB Viãût Nam ( men thúc bàõc ) : âỉåüc phán láûp tỉì MTB tãú bo hçnh
báưu dủc kêch thỉåïc (3 ÷5) ×(5 ÷8) µ m , l nhỉỵng náúm men âa bäüi cọ thãø hçnh

thnh 2-4 bo tỉí trong tãú bo

. Cọ kh nàng lãn men âỉåüc âỉåìng glucoza,

sacharoza , Maltoza , fructoza , Rafinoza , Glactoza , lãn men dỉåüc åí nhiãût âäü : t
= 390C ÷400C , chëu âỉåüc acide tỉång âäúi cao : 1 ÷1,50C , näưng âäü rỉåüu cọ thãø
âảt 12 ÷14% qua nhiãưu nàm thưn hoạ náúm men ny â phạt triãøn v lãn men
täút åí mäi trỉåìng cọ 0,02 ÷0,025 % cháút sạt trng NaSiF 6 .
Mäüt säú chng náúm men thỉåìng dng âãø lãn men rè âỉåìng :
Náúm men 396 ca Trung Qúc (hồûc 2610) : phán láûp âỉåüc tỉì rè âỉåìng åí Trung Qúc
, cọ kh nàng lãn men âỉåìng : fructoza , glucoza , sacharoza , Maltoza , fructoza ,
Rafinoza , Glactoza , manoza , khäng lãn men âỉåìng arabinoza , dextrin , Lcactoza .

2002
CÄƯN

97H2A

THIÃÚT KÃÚ NH MẠY SN XÚT

TRÁƯN HỈỴU TỈÅÌNG LÅÏP


Nhióỷt õọỹ thờch hồỹp 330C : pH = 4,5 ữ5 , chởu õổồỹc nọửng õọỹ rổồỹu 10% (nỏỳm men 2610
laỡ loaỷi nỏỳm men õổồỹc thuỏửn hoaù tổỡ loaỷi 396 ) .

2002
CệN

97H2A


THIT K NHAè MAẽY SAN XUT

TRệN HặẻU TặèNG LẽP


Náúm Я Liãn Xä ( i -a) : Do_Ia_Cu_ bäp_Sky tçm ra thêch håüp cho lãn men rè
âỉåìng , chëu âỉåüc ạp sút tháøm tháúu låïn , lãn men âỉåìng : fructoza , glucoza ,
sacharoza , Maltoza v 1/3 âỉåìng Raffinoza (raffinoza phán ly cho âỉåìng
Fructoza v melibioza, trong âọ melibioza khäng lãn men âỉåüc ).
dung dëch rè âỉåìng âàûc 35 ÷40% v

Náúm men “T” Viãût Nam : phán lảp âỉåüc tỉì

âàût tãn l náúm men “T” (Tråìi ) . Lãn men åí nhiãût âäü cao (33 ÷37 0C ) , pH = 4,5 ÷5 ,
näưng âäü lãn men cọ thãø âảt tỉì 18-20% , chëu âỉåüc cháút sạt trng 0,02-0,025% thãø
têch . Kêch thỉåïc tãú bo (4 ÷5) ×(6 ÷9) µ m dảng hçnh âỉïng , täúc âäü phạt triãøn nhanh
. trong thỉûc tãú âãù cäưn lãn men tỉì rè âỉåìng thỉåìng chëu sỉû kãút håüp hai loải náúm men
Я v 2610 hồûc náúm men T v MTB . ÅÍ âáy ta dng hai loải náúm men “T” (Tråìi)
v MTB
( Men thúc bàõc ).
2. Mäi trỉåìng âãø phạt triãøn náúm men :
Näưìng âäü dëch rè âỉåìng : 12 ÷12,5% cháút khä.
Rè âỉåìng lm mäi trỉåìng phi l rè âỉåìng cọ cháút lỉåüng täút , êt bë nhiãùm
tảp . Bäø sung âáưy â cháút dinh dỉåỵng cho vo tênh theo pháưn tràm khäúi lỉåüng rè
âỉåìng .
Acide photphoric (tênh theo 100%)
Amon sunphạt

:


0,06

:

0,1

÷0,3

Ure
:
0,0 ÷0,15
Cọ thãø thay thãú acide photphoric bàòng P 2O5 : 0,1 ÷0,15 .
Táút c cạc cháút cho ho tan trong nỉåïc mạy hồûc nỉåïc cáút cng täút , âun nọng
räưi lc qua bäng tháúm hồûc giáúy lc , âi ãưu chènh näưng âảt 12,9 ÷13,80BX cho acide
sunphuric v âãø cọ pH = 4 ÷4,5 , phán phäúi vo äúng 10 ml ,100 ml âem háúp
tiãût trng åí 0,5 at trong 20 ÷30 phụt bàòng näưi háúp .
3. Phỉång phạp ni cáúy :
Tỉì cạc äúng âãø thảch nghiãng â chn tiãún hnh ni cáúy trong mäi trỉåìng
lng 10 ml , t lãû 1 ml giäúng trãn 9 ml mäi trỉåìng : âãø giäúng phạt triãøn trong 12h
, sau âọ phạt triãøn sang bçnh tam giạc 100 ml , tè lãû nhỉ t rãn , ni trong 12h räưi
phạt triãøn sang bçnh 1000 ml , phạt triãøn trong 12h , räiư cho vo bçnh 10 lit phạt
triãøn trong 12h , tiãúp tủc cho vo thng phạt triãøn nh 420 lit ,lục ny näưng âäü cháút
khä gim xúng cn 9 ÷9,50BX ,räưi chuøn sang thng phạt triãøn trung gian 4200
lit , sau mäüt thåìi gian näưng âäü cháút khä gim xúng 9,5 0BX thç chuuøn sang
thng phạt triãøn låïn 42000 lit cọ dung lỉåüng 10 ÷15% thãø têch thng lãn men .


Khi saớn xuỏỳt giai õoaỷn phaùt trióứn tổỡ ọỳng nghióỷm 10 ml sang 100 ml coù thóứ
sổớ duỷng laỷi 3-5 lỏửn mồùi thay thóỳ giọỳng tổỡ ọỳng cọỳ thóứ . Thỏỷm chờ ồớ giai õoaỷn

4200 lit


×