TAPCHl KHOA HOCOHQGHN. KHTN & CN. T XIX. sò 1.2003
P H Â N L Ậ P , T U Y Ê N C H Ọ N VẢ ỨNG D Ụ N G M Ộ T s ố VI K H U A N c ó
KHẢ N Ả N G P H Â N GIẢI P R O T E I N VÀO QUẢ T R Ì N H x ử LÝ N Ư Ớ C
RÒ RỈ CỦA BẢI RÁC NAM S Ơ N - HÀ N Ộ I
T r i n h Lê H ù n g , N g u y ễ n M i n h N g u y ệ t
K h o a llo ủ học, Đ ạ i học K h o a học T ự nhiên, Đ H Q G H à N ội
1. Mở đ ầ u
T ron g môi trư ờ ng tụ n h iê n , c h ín h các vi s in h v ậ t th a m g ia v à o qúa tr ìn h trao
đỏi ch ấ t, vì v ậ y c h ú n g đóng vai trò q u y ế t định vào quá tr ìn h làm sạch môi trường.
Đê có th ê sử d ụ n g được vi sin h v ậ t tr o n g quá trìn h xử lý các c h ấ t th ả i nói c h u n g và
nước th ả i nói r iê n g c ầ n phải tìm ra các c h ú n g loại vi k h u ẩ n th ích hợp, tiế n h à n h
n h â n g iỏng, nuôi trồng, tạ o ra vỏi sô lư ợng lớ n [ 1 - 6 ]. C h ủ n g tỏi dã tiê n h à n h n g h iên
cứu p h â n l ậ p , t u y ê n c h o n v à ứ n g d ụ n g m ộ t s ỏ v i k h u ẩ n c ó k h ả n ă n g p h â n
giải p r o t e i n , góp p h ẩ n xử lv n ư ớ c t h ả i có h à m l ư ơ n g c h â t h ữ u cơ c a o n h ư
n ư ớ c rò rỉ từ b ã i r á c N a m sơ n - Hà n ô i.
2.
Kốt q u ả n g h i ê n c ứ u và t h ả o l u ậ n
2.1. P h á n l ậ p và tuyên c h o n vi k h u â n có k h ả n ả n g p h ả n g i ả i P r o t e i n
P h â n lậ p từ các m ấu có n g u ồ n khác n h a u sa u đây:
+ M ẫu 1: T ạo s in h khối tự n h iê n . C ho vào bìn h nh ự a nước, th a y p ep to n bằn g
bô su n g t h ịt bò đà th u ỷ p h â n , đường saccaro, các n g u y ê n tô* đa lư ợng và vi lượng,
s ụ c khí cho đ ên khi th ấ y nước đục (xu ất h iệ n s in h khôi cùa n h iê u loại vi k h u ẩ n có từ
không k h í ).
+ M ẫu 2: Nước th ả i ra từ lò g iế t m ổ s ú c v ậ t ỏ M ai Đ ộ n g - T h a n h Trì.
+ M ẫu 3: Nước rò rỉ từ bải rác N a m Sơn - Sóc Sơn.
+ M ẩu 4: Nước tr o n g bể n u ô i cá cảnh.
+ M ẫu 5: N g u ồ n th ả i chửa n h iề u c h ấ t tây rửa.
+ M âu 6 : N g u ồ n nước th ả i gia đình.
Đã p h ân lập được 8 vi k h u ẩ n có khả n á n g p h ã n giài protein.
43
Trinh Lê Hùng, N guyễn Minh Nguyệt
‘14
B ả n g 1: Hình th á i k h u â n lạc một sô vi k h u ẩ n p h â n g iả i protein
Đặc đ iểm h ìn h th ái
Mầu
Kí h iệu vi k h u ẩ n *
1
N
M àu trang; bể m ặt khô; m é p tròn.
2
M
M àu vàng; bể m ặ t ướt, n h ẵ n , p h ă n g ;m é p tròn.
3
N Si
M àu trắng; bê m ặ t khô, n h ằ n , lồi; m ép ch ia thuý.
4
H l.l
M àu trắng; bê m ặ t ưỏt, n h ẵ n , p h ản g ; m ép c h ia t h u ỷ
4
H 1.2
M àu trắng; bê m ật ướt, n h ẵ n , p h ẳng; m ép tròn.
5
H2.3
M àu trắng; bế m ật ướt, n h ẵ n , lồi; m ép c h ia th u ỷ.
õ
H2.4
M àu tr ắ n g đục, c h u y ể n th à n h m à u n â u n ế u đ ể ra
ngoài không khí; b ề m ặ t ướt, n h ẵ n , lồi, m ép tròn.
6
M àu trắng; bể m ặ t ướt, n h ẵ n , p h a n g ; m ép tròn.
H3.3
*Các kí h iệ u vi k h u ẩ n tạ m thời được đán h d ấ u từ n g u ồ n lấy
2.2. X á c đ ị n h m ô i t r ư ờ n g t h u ậ n lơ i c h o s ự p h á t t r i ề n c ủ a v i k h u ẩ n
•
C h u ẩ n bị các loại môi trường dịch th ể vô tr ù n g tr o n g c á c bìn h ta m giác,
mỗi
b ìn h 30m l.
+■ Môi tr ư ờ n g 1 : T h ạ c h th ư ờn g cai tiên.
+ Môi trư ờ n g 2 : T h ịt bò đã th u ỷ phân, các n g u y ê n tô đa lư ợ ng,vi lượng.
(Thịt bò đ ã th u ỷ p h â n do c h ú n g tôi tự c h ế tạo, còn các n g u y ê n tô đa lượng và
vi lượng c h ú n g tôi d ù n g ‘‘P h â n bón tổng hợp” do Bộ m ô n Công n g h ệ hoá học - k h oa
H oá học sả n x u ấ t)
•
D ù n g q u e c ấ y vô trù n g, lấy v à o mổi bình ta m g iá c đã C.Ó m ôi trư ờ ng 1 k h u ẩ n
lạc của m ột loại vi k h u ẩ n n h ấ t định.
- T iên h à n h lắc cá c bình đã cấy giống b ằ n g m áy lắc ( c u n g cả'p oxi c b n vi
k h u â n ph át tr iể n ).
- S au m ộ t ng ày c h ú n g tôi th ấ y các bình sử ciụng m ỏi tr ư ò n g 2 đục hơn binh
sií d ụ n g môi trư ờ n g 1 . Đ êm vi k h u ẩ n sông có m ặ t tr o n g lm l m à u c h o k ế t quả trinh
bày t rong bản g 2 .
Bảng 2: Sò lượng vi khuẩn phát triển trong hai môi trường khác nhau.
Vi k h u ẩ n
Môi trường 1
Môi trư ờ n g 2
N
2 .1 0 *
9 .2 . 1 0 7
M
1,7.10*
5 ,7 .107
N Sj
3.10*
7 ,2 .1 0 “
Phán lập, tuyển chon và ứng dung rnôt sô,.
15
N h ậ n xét:
Q ua b ả n g s ố liệ u trôn có th ể k h a n g định; Khá n ả n g sin h trương và p h á t triôn
c ủa vi k h u ẩ n trong môi trư ờng 2 tốt hơn n h iều so với môi trường 1 . N g u y ê n n h â n la
do môi trường này n g o ài các a x it am in đà được th u ỷ ph ân từ th ịt bò còn có th ê m các
n g u v ê n tô đa lượng v à vi lượng, là n h ữ n g ch ấ t cần th iê t cho qúa trình s in h trương
và sin h s ả n cua Vi s in h v ật. Vì v ậy , đế tă n g n h an h sô lượng vi k h u ẩ n cho m ục đích
cua m ìn h , c h ú n g tô i đà sử d ụ n g môi trường 2 , dẻ làm và rẻ tiê n th ay cho môi triíờng
th ạ ch th ư ờn g cài tiên .
2. 3. X á c đ ị n h h o ạ t t í n h p h ả n g i ả i p r o t e i n c ủ a c á c v i k h u ả n
D ù n g phường ph áp đ ặ t th ạ ch cỉế xác định h oạ t tín h ph ân giải protein, đả thu
được kêt. quả trong b ả n g 3.
Bảng 3. Khả n ả n g
phân
giải của các vi khuẩn phân lập được.
Loại vi k h u ẩ n
Đ ư ờng kinh ph ân giải
Khả n ă n g p h ân giải
N
2 , 6 cm
Tốt
M
1 , 6 cm
T rung bình
NSl
l , 2 cm
Kém
H 1.1
2 ,lc m
Tốt
H 1.2
2 , 2 cm
Tốt
H 2.3
l , 2 cm
Kém
H2.4
1,4cm
Ké m
H 3.3
l,5 c m
T r u n g bình
2.
4. K i ê m t r a k h ả n ă n g p h á n h u ỷ c h ắ t h ù u c ơ c ù a c á c vi k h u á ì ì (tỏi vớ i
n ư ớ c t h ả i N a m S ơ n đ ă q u a x ử lý b a n g p h u ơ ĩĩịỊ p h á p h o á h o c
- Nước rò rỉ từ bải rác N a m Sơn, xử lý qua vôi bảo hoà, sục k h í c o , đê đưa
pH vê 8,5. Lọc bỏ k ết tủ a và c h ấ t rắn lơ lửng. Ký h iệu m ẫ u là N S l .
- Lấy vào các b ìn h ta m giác đă khử tr ù n g b ằn g sức n ó n g ướt, mỗi bình 30m l
N S l.
- Cấy mồi loại vi k h u ẩ n vào một bình xác định.
*
D ặt các bình trên m áy lắc, cu n g cấp oxi cho vi k h u ẩ n phát triển, sau đó
th e o dõi sự th a y đỏi chí sỏ COD và nồng độ am ôni đê qua đó biêt cỉược khà n â n g
phân huý các chất hữu cơ của từ n g loại vi khuẩn.
Trịnh Lê H ùng , Nguyền Minh Nguyệt
46
B ả n g 4. Sự thay đổi COI) v à A m ôm .
C hi s ố C O D (m g/l)
H à m lượng A m ôni(m g/1)
0 giò
5 giờ
7 giờ
9 giờ
0 giờ
õ giò
7 giờ
9 giò
N
529
381
250
177
12 6,2
3 8 ,9 5
4 1 ,4 9
18,63
M
529
408
126,2
H l.l
5 29
357
310
230
126,2
3 7 ,1 3
3 8 ,5 8
24,74
H 1.2
529
370
253
2 30
1 26,2
4 4 ,0 4
3 6 ,7 6
2 0,3 7
H 2 .3
529
395
255
2 30
1 26,2
40 ,0 4
3 4 ,2 2
19,91
H 2.4
529
408
383
306
126,2
3 8 ,2 2
3 5 ,6 7
19,94
Ỉ13.3
529
395
480
3 57
126,2
3 6 ,7 6
3 4 ,2 2
l õ , 58
NS,
529
495
467
4 59
1 26,2
3 5 ,6 7
3 5 ,6 7
19,50
M ẫ u tr ắ n g
529
495
505
126,2
3 7 ,4 9
3 7 ,1 3
Vi k h u ẩ n
2 6,6 3
G hi chú: M ột s ố ô tr ố n g là do các s ố liệu k h ô n g xác địn h được.
N h ậ n x é t:
Q ua b ả n g s ố liệ u tr ê n c h ú n g tôi th ấ y rằng:
Vi k h u ẩ n N có k h ả n ă n g oxy hoá các ch ấ t hửu cơ có tro n g nưỏc th ả i tốt hơn cải.
Các vi k h u ẩ n H l . l , H l . 2 , H 2 .3 c ủ n g có tác d ụ n g tư ơ ng đôi tốt. Vi k h u ẩ n NSj tổn tạ ú
ỏ tr o n g nước th ả i N a m Sơn n h ư n g khả n ă n g oxy hoá lại k ém n h ấ t.
Khả n ă n g là m g iả m a m ô n i c ủ a các vi k h u ẩ n ch ư a được là m rỏ. N g u y ê n nh âm
có t h ể m ột p h ầ n do vi k h u ẩ n sử d ụ n g , m ột p h ầ n tron g qu á trìn h lắc là m cho am ôm i
bay hơi , d ẫ n đ ến ở m ẫ u t r ắ n g c ũ n g giảm đ á n g kể. Tuy v ậy , vi k h u â n H 3 .3 vẫn \\h
con có t h ể làm g iả m a m ô n i tố t n h ấ t trong sô n ày.
2. 5. ứ n g d ụ n g m ộ t v à i vi k h u ẳ n p h â n l ậ p đươc dỏ x ử lý nước t h ã i Nam Sơn
- Nước rò rỉ c ủ a bải rác N a m Sơn đã qua tiề n xử lý, được kí h iệu n h ư sau:
N S l : Nước th ả i N a m Sơn đà xử lý qua vôi, sa u đó sục k h í COj đe đưa vê miôi
trư ờ ng tr u n g tín h .
NS2: Nưỏc thài N am Sơn đà xử lý qua vôi, th ô i k h í qua d à n mưa đ ể đuôi am ôm i ,
sau đó sục khí CO> đ ế đ ư a v ê m ôi trư òng tr u n g tín h.
N S3: Nước th ả i N a m Sơn đâ xử lý qua b ằ n g đ u n g dịch p h èn nhôm và keo tụi.
- C h u ẩ n bị các b ìn h n h ự a , mỗi bình chứa 2 lít nưỏc th ả i các loại. Bổ s u n g v / à o
mỗi bình 200ml dịch vi khuẩn của m ột vài loại .
- Tiến h à n h s ụ c k h í ở đ iể u kiện như nh au.
Phán lảp , tuyển chon và ứng dung mót sô.
-
47
T h eo đỏi sự th a y đôi chi sô COI) và h à m lượng a m ô n i và n i t r a t c ù a các bình
tth eo thời g ia n . K ết quả được tr ìn h bày trong b ả n g õ và b ả n g 6 .
B ả n g 5. Sự thay đổi chỉ sô COD và hàm lượng N itơ (N H ;J và NO
ị)
th eo thời gian ơ các mẫu khi sử dụ ng các vi k h u ẩ n khác nhau.
C hì
T hời g ia n
sô
(n gày)
NS1
NS2
NS3
V*
M
N
V*
M
N
V*
M
N
0
1036
1036
1036
1161
1161
1161
1370
1370
1370
1/2
813
1115
1042
865
1010
563
958
813
875
7 16
508
498
571
571
539
861
7 88
654
3
Õ0 0
563
438
417
594
469
771
688
583
0
711
711
711
373
373
373
946
946
946
NH,
1/2
3 27
324
150
127
219
253
797
8 36
824
m g /1
2
320
289
72,9
2 5 ,6
43,1
4 2,1
435
652
239
3
129
112
32,3
28,1
5 2 ,0
2 4 ,0
295
4 48
8 7 ,0
0
•
-
-
-
-
-
-
-
-
NO,
1
0 .7 6
1,38
0,83
0 ,7 7
0 ,8 9
0 ,5 8
m g /1
9
0 ,82
0,74
1,90
0 ,7 7
0,7 4
0 ,8 5
2 ,6 5
1,71
0 ,9 2
3
0 ,6 2
0 ,6 7
0,76
0 ,64
0,7-1
0,68
1,60
1,73
1,45
COI)
m g /1
*Sin h khôi th u được từ M ẫu 1
B ả n g 6 . Khả n ă n g giảm hàm lượng các chất hữu cơ và a m ôn i th eo thời gian (tính th eo
phần trăm đôi vối các mẫu)
Chỉ sô
NS2
Thòi g ia n
NSl
(ngày)
V*
M
N
V*
M
N
V*
M
N
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
OOD
1/2
09
-
•
26
13
52
30
41
36
('%)
9
31
51
52
51
51
54
37
43
53
3
52
46
58
64
49
60
44
50
58
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
MHj
1/2
54
54
79
66
41
32
16
12
13
('%)
0
55
59
90
93
88
89
54
31
75
3
82
82
* S in h khối th u được từ M ẫu 1
96
93
NS3
86
94
69
53
91
T rịn h Lê Hùng, Nguyền M inh Nguvệt
48
N h ậ n x é t:
- Sinh khôi V v à vi k h u ẩ n N, M có v a i trò tíc h cực tr o n g quá trìn h làm g iả m
chỉ số COD và nồng độ amôni ở tấ t cả các mẫu N Sl, NS 2 , NS3.
- Ở cả 3 m ẫ u N S 1 , N S 2 , N S 3 vi k h u ẩ n N ( Được p h â n lậ p từ m ẫ u c ủ a s in h
khối V ) có khả n ã n g oxy h o á cá c c h ấ t hữu cơ v à a m ô n i lớn n h ấ t, phù hợp với các kết
quả nghiên cửu ỏ trên.
•
Sinh khối V có k h ả n ă n g là m giảm C O D v à am ôni tư ơ n g đổi tôt, chỉ k é m N
vì V là hổn hớp cá c vi s in h v ậ t, k h ô n g th u ầ n k h iế t n h ư N.
- H à m lượng rũtrat b iế n đôi k h ô n g đ á n g kể.
3. Kết luận
Qua thực nghiệm, chúng tôi thu được một sô kết quả sau:
1 . Đà p h â n lậ p được m ộ t sô loài vi k h u ẩ n có khả n á n g phân g iả i p r o te in và
đả x ác định được môi trư ờ n g t h u ậ n lợi c h o quá tr ìn h s in h trư ở ng và p h á t tr iể n cùa
chúng. Đó là môi trường gồm đường, thịt bò đã thuỷ phân và các nguyên tố đa
lượng,vi lượng (Các chất này đểu do Phòng nghiên cứu Công nghệ Hoá sinh- Bộ môn
Công nghệ Hoá học - Khoa Hoá học • Trường Đại học Khoa học Tư nhiên - Đại học
Q uốc gia Hà n ộ i s ả n x u ấ t).
2 . Đả x ác địn h được h o ạ t tín h p h â n g iả i p r o te in của các vi k h u ẩ n mới được
p h ầ n lập.
3. Một sỏ vi k h u ẩ n p h â n lập được đã tỏ ra có khả n ả n g xử lý rất tố t nưóc rò rỉ
từ bãi rác N a m Sơn, là loại nước có chỉ sô' C O D và h à m lượng am ôni đặc b iệt cao .
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
N g u y ề n Lân D ũ n g , N g u y ề n Đ ìn h Q u y ế n , P h ạ m V ăn Ty, M ột sô p h ư ơ n g p h á p
n g h iê n cứu vi s in h v ậ t h ọ c , N h à x u ấ t b ản Khoa học kỹ t h u ậ t , Hà nội, 1976.
2.
Glasgovv, L.A, P a r tic le s iz e red u ctio n by b r e a k a g e in biological vvasteu/iiter
tr e a tm e n t, B io te c h n o lo g y a n d B io e n g in e e r in g , 2 5 (1 9 8 3 ), pp. 9 01 -91 8.
3.
Fedorov, A. Y. e t al., B a c t e r ia l u tiliz a tio n o f ph en olic vvastevvater c o m p o n e n ts,
I n te r n a tio n a l B io d e te r io r a tio n a n d B io d e g r a d a tio n , 3 0 (1 9 9 2 ), pp. 9*16.
4.
B ru ce
E.
R it t m a n m ,
P erry
L.
M cC atry,
E n v ir o n m e n ta l
B io te ch n o lo g ỵ :
P r in c ip le s a n d A p p l i c a t i o n s , McGravv- Hill H ig h er E d u ca tio n , 2001.
5.
M ichacl L. S h u le r , F ik r et K argi, B io p ro c e ss E n g in e e r in g , P ren tice Hall PTR
N e w J e rse y , 1992.
6.
ị*
VVinter «J., E n v i r o n m e n t a l P ro c esses 1 (V o lu m e l l a ) , W iley - VCH, 1999
Phân lảp , tuycn chon và ứng dung rnôt sô,..
49
VNU JO U R N A L 0 F SC IEN C E. N a t. Sci . «81 Tech , T XIX. N 01, 2003
ISOLATION, S E L E C T IO N AND USE SOMG PR O T E O L Y T IC
M I C R O I Ỉ E S F O R T R E A T M E N T O F L E A C H A T E F R O M NAM S O N
L A N D F I L L A IIE A
T r i n h Le H u n g , N g u y e n M i n h N g u y e t
D e p a r tm e n t o f C h e m ic a l, C ollege o f Science, V N Ư
S o m e m icrobes w e re is o la te d from w a s t e w a t e r . T h e y w e r e c u lt i v a t e d in th e
m od ified m e d iu m a n d u s e d for t r e a t m e n t o f le a c h a t e from N a m s o n la n d íill area.