Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Thanh ngu Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.48 KB, 10 trang )

1. Thành ngữ Việt Nam
2. ác giả ác báo.
3. ác nu hùm.
4. Ai khảo mà xng.
5. Am thamh cảnh vắng
6. An bần lạc đạo.
7. An c lạc nghiệp.
8. An phận thủ thờng.
9. án binh bất động.
10. Anh hùng không có đất dụng võ.
11. Anh huìng mạt lộ.
12. Anh hùng nhất khoảnh.
13. Anh hùng rơm.
14. Anh hùng tơng ngộ.
15. Ao liền ruộng cả.
16. Ao trời nớc vũng.
17. Ao tù nớc đọng.
18. áo ấm cơm no.
19. áo bào gặp ngày hội.
20. áo cộc quần manh.
21. áo gấm đi đêm.
22. áo gấm về làng.
23. áo rách khố ôm.
24. áo rách quần manh.
25. ăn bàn ăn giải.
26. ăn bằng nói chắc.
27. ăn bơ làm biếng.
28. ăn bờ ăn bụi.
29. ăn bớt ăn xén.
30. ăn bữa hôm lo bữa mai.
31. ăn bữa tra lo bữa tối.


32. ăn cá bỏ lờ.
33. ăn canh cả cặn.
34. ăn cay nuốt dắng.
35. ăn cắp nh ranh.
36. ăn cây nào rào cây ấy.
37. ăn cây táo rào cây xung.
38. ăn cháo đá bát.
39. ăn cháo đái bát.
40. ăn cháo lá đa.
41. ăn chay nằm đất.
42. ăn chay niệm phật.
43. ăn chắc mặc bền.
44. ăn chungđổ lộn.
45. ăn chung ở đụng.
46. ăn cha no lo cha chín.
47. ăn cha no lo cha thấu.
48. ăn cha sạch bạch cha thông.
49. ăn chực nằm chờ.
50. ăn cỗ đi trớc lội nớc theo sau.
51. ăn cơm chúa múa tối ngày.
52. ăn cơm mới nói chuyện cũ.
53. ăn cơm nhà thổi tù và hàng
tổng.
54. ăn cơm nhà vác tù và hàng
tổng.
55. ăn cơm nhà vác ngà voi.
56. ăn cơm thiên hạ.
57. ăn cớp cơm chim.
58. ăn dng ngồi rồi.
59. ăn dng ở nể.

60. ăn đàng sóng nói đàng gió.
61. ăn đất năm sơng.
62. ăn đấu làm khoán.
63. ăn đậu ở nhờ.
64. ăn đói mặc rách.
65. ăn đói mặc rét.
66. ăn đời ở kiếp.
67. ăn đợi nằm chờ.
68. ăn gan uống máu.
69. ăn gian dàn ra đấy.
70. ăn gió nằm sơng.
71. ăn gửi nằm nhờ.
72. ăn hại đái khai.
73. ăn hiền ở lành.
74. ăn hơn nói kém.
75. ăn khoẻ nh thần trùng.
76. ăn không ăn hỏng.
77. ăn không nên đọi nói không nên
lời.
78. ăn không ngồi rồi.
79. ăn không nói có.
80. ăn làm sao nói làm sao.
81. ăn lông ở lỗ.
82. ăn mày cầm tinh bị gậy.
83. ăn mày cớp sôi.
84. ăn mày đánh đổ cầu ao.
85. ăqn mày đòi xôi gấc.
86. ăn miếng trả miếng.
87. ăn mít bỏ xơ.
88. ăn một bát cháo chạy ba quãng

đồng.
89. ăn nên làm ra.
90. ăn nên làm nổi.
91. ăn ngay npói thẳng.
92. ăn ngay npói thật.
93. ăn ngon mặc đẹp.
94. ăn ngon ngủ kỹ.
95. ăn ngợc nói ngạo.
96. ăn nhịn để dành.
97. ăn nhờ ở đậu.
98. ăn nhờ ở gửi.
99. ăn nh gấu ăn mặt trăng.
100. ăn nh mỏ khoét.
101. ăn nh rồng cuốn.
102. ăn nh thần trùng.
103. ăn nh thợ đấu.
104. ăn no gánh nặng.
105. ăn no ngủ kỹ.
106. ăn no vác nặng.
107. ăn ốc nói mò.
108. ăn ở hai lòng.
109. ăn ở nh bát nớc đầy.
110. ăn da làm có.
111. ăn ra làm nên.
112. ăn sấm nói gió.
113. ăn sóng nói gió.
114. ăn sống nuốt tơi.
115. ăn tàn phá hại.
116. ăn thật làm giả.
117. ăn thịt ngời không tanh.

118. ăn thủng nồi trôi rế.
119. ăn thừa bỏ mứa.
120. ăn thừa nói thiếu.
121. ăn thởng ăn phạt.
122. ăn to đánh lớn.
123. ăn to làm lớn.
124. ăn to nói lớn.
125. ăn trắng mặc trơn.
126. ăn trên ngồi chốc.
127. ăn tro mò trấu.
128. ăn tục nói phét.
129. ăn tuyết nằm sơng.
130. ăn tơi nuốt sống.
131. ăn vam nối biển.
132. ăn vung bỏ vãi.
133. ăn vụng khéo chùi mép.
134. ăn vụng không biết chùi mép.
135. ăn vơng bỏ vãi.
136. ăn xôi nghe kèn.
137. ăn xổi ở thì.
138. ấm lửa đỏ đèn.
139. ấm oái nh hai gái lấy một
chồng.
140. ấm ớ hội tề.
141. ân sâu nghĩa nặng.
142. Ba bẩy hai mơi mốy ngày.
143. Bâ bè bẩy mảng.
144. Ba bè bẩy mối.
145. Ba bè bấn bên.
146. Ba cha bảy mẹ.

147. Baa chân bốn cẳng.
148. Ba chân tám cẳng.
149. Ba chìm bảy nổi.
150. Ba chìm bảy nổi chín lênh đênh.
151. Ba cọc ba đồng.
152. Ba cơm bảy mắm.
153. Ba dây bảy mối.
154. Ba đầu sáu tay.
155. Ba đầu sáu tay mời hai mắt.
156. Ba hoa chích choè.
157. Ba hoa thiên dịa.
158. Ba hoa xích đế.
159. Ba hồn bảy vía.
160. Ba hồn chín vía.
161. Ba lần bảy lợt.
162. Ba máu sáu cơn.
163. Ba mặt một lời.
164. Ba năm kiếm củi thiêu một giờ.
165. Ba que xỏ lá.
166. Ba tấc lỡi.
167. Ba thê bảy thiếp.
168. Bà chúa dứt tay.
169. Bà chúa phải gai.
170. Bạc ác ranh ma.
171. Bạc nh rận.
172. Bạc nh vôi.
173. Bách chiến bách thắng.
174. Bách chiết thiên ma.
175. Bách nhân bách khẩu.
176. Bách nhân bách tính.

177. Bách niên giai lão.
178. Bách phát báhc trúng.
179. Bạch diệt th sinh.
180. Bài binh bố trận.
181. Bãi bể nơng dâu.
182. Bại gia lệch nghiệp.
183. Bám nh đỉa.
184. Bám nh đỉa đói.
185. Bàn dân thiên hạk.
186. Bàn đi tính lại.
187. Bàn mu tính kế.
188. Bàn ngợc tán xuôi.
189. Bàn tới bàn lui.
190. Bán bò tậu ễnh ơng.
191. Bán cốt lột xơmng.
192. Bán đổ bán tháo.
193. Bán lng cho trời.
194. Bán mặt cho đất bán lng cho
trời.
195. Bán nớc buôn dân.
196. Bán nớc buôn nòi.
197. Bán nớc cầu vinh.
198. Bán phấn buôn hơng.
199. Bán sống bán chết.
200. Bán thân bất toại.
201. Bán thân nuôi miệng.
202. Bán thịt buôn ngời.
203. Bán tính bán nghi.
204. Bán tống bán táng.
205. Bán tống bán tháo.

206. Bán trôn nuôi miệng.
207. Bán trời không văn tự.
208. Bán vợ đợ con.
209. Bạn nối khố.
210. Bảng vàng bia đá.
211. Bánh chng da góc.
212. Bánh ú trao đi bánh chì trao lại.
213. Ba la thiên địa.
214. Bảo một đàng quàng một nẻo.
215. Bão táp ma sa.
216. Bão táp phong ba.
217. Bạo thiên nghịch địa.
218. Bát ăn bát để.
219. Bát cơm manh áo.
220. Bát cm sẻ nửa.
221. Bạt núi ngăn sông.
222. Bạt sơn cử đỉnh.
223. Bạt víâ kinh hồn.
224. Bày binh bố trận.
225. Bày mu lập kế.
226. Bày mu tính kế.
227. Bảy nổi ba chìm.
228. Bảy tiết năm tao.
229. Bảy vía ba hồn.
230. Bắn binh sang hộ.
231. Bắn bụi tre đè bụi hóp.
232. Bắn nh ma.
233. Bắn nh đổ đạn.
234. Bắn nh vãi đạn.
235. Bắn súng không nên phải đền

đạn.
236. Băng ngàn vợt bể.
237. Bằng chân nh vại.
238. Bằng chị bằng em.
239. Bằng đôi bằng lứa.
240. Bằng mặt mà không bằng lòng.
241. Bằng nửa con mắt.
242. Bằng sào bănghf gậy.
243. Bằng vai ngang vế.
244. Bằng vai phải lứa.
245. Bằng sơng bằng thịt.
246. Bắt bòng đè chừng.
247. Bắt cá hai tay.
248. Bắt chạch đằng đuôi.
249. Bắt cóc bỏ đĩa.
250. Bắt cua bỏ giỏ.
251. Bắt khoan bắt nhặt.
252. Bắt ne bắt nẹt.
253. Bắt tận tay day tận chán.
254. Bặt vô âm tín.
255. Bầm gan lộn ruột.
256. Bầm gan sôi máu.
257. Bầm gan tím ruột.
258. Bẩn nh hủi.
259. Bẩn nh ma lem.
260. Bẩn nh trâu đầm.
261. Bất cộng đái thiên.
262. Bất di bất dịch.
263. Bất đắc kỳ tử.
264. Bất hiếu bất mục.

265. Bất khả chiến thắng.
266. Bất khả xâm phạm.
267. Bất tỉnh nhân sự.
268. Bật đèn xanh.
269. Bầu đàn thê tử.
270. Bầy nhầy nh thịt bụng.
271. Bẻ gãy sừng trâu.
272. Bẻ hành bẻ tỏi.
273. Bẻ nạng chống trời.
274. Bẻ tay bụt ngày rằm.
275. Bé bằng con kiến.
276. Bé chẳng vin cả gãy cành.
277. Bé hạt tiêu.
278. Bé xé ra to.
279. Bén tiếng quen hơi.
280. Bèo dạt mây trôi.
281. Bèo hợp mây tan.
282. Béo nh bồ sứt cạp.
283. Béo nh con cun cút.
284. Béo nh trâu trơng.
285. Bể bạc rừng vàng.
286. Bể sở sông ngô.
287. Bế quan toả cảng.
288. Bền gan quyết chó.
289. Bỉ sắc t phong.
290. Bĩ cực thái lai.
291. Bia đá bảng vàng.
292. Biển lặng sóng êm.
293. Bể lặng gió êm.
294. Biến hoá thần thông.

295. Biết ngời biết của.
296. Biết thân biết phận.
297. Biệt vô âm tín.
298. Binh hùng tớng mạnh.
299. Bình an vô sự.
300. Bình chân nh vại.
301. Bình cũ rợu mới.
302. Bình yên vô sự.
303. Bò thấy nhà táng.
304. Bỏ con săn sắt bắt con cá rô.
305. Bỏ mồi bắt bóng.
306. Bỏp rọ trôi sông.
307. Bỏ thì thơng vơng thì tội.
308. Bọ chó múa bấc.
309. Bóc áo tháo cày.
310. Bóc ngắn cắn dài.
311. Bom rơi đạn nổ.
312. Bòn do đãi sạn.
313. Bòn tro đãi trấu.
314. Bóng chim tăm cá.
315. Bóp hầu bóp cổ.
316. Bóp mồm bóp miệng.
317. Bổ sấp bổ ngửa.
318. Bố vợ phải đấm.
319. Bốc lửa bỏ tay ngời.
320. Bôi gio chát chấu.
321. Bôi son chát phấn.
322. Bội nghuĩa vong ơn.
323. Bốn phơng tám hớng.
324. Bơ thừa sữa cặn.

325. Bới bèo ra bọ.
326. Bới lông tìm vết.
327. Bợm già mắc bẫy cò ke.
328. Bủa lới phóng lao.
329. Bùn ao đắp lên bờ.
330. Bùn lầy nớc đọng.
331. Bụng đàn bà dạ con trẻ.
332. Bụng làm dạ chịu.
333. Bụng đói cật rét.
334. Bụng nát dạ.
335. Bụng ỏng đít eo.
336. Bụng ỏng đít vòi.
337. Buổi đực buổi cái.
338. Buôn đân bán nớc.
339. Buôn gian bán lận.
340. Buôn gian bán lận.
341. Buôn hơng bán phấn.
342. Buôn thần bán thánh.
343. Buôn thịt bán ngời.
344. Buôn thúng bán bng.
345. Buôn thúng bán mẹt.
346. Buồn ngủ gặp chiếu manh.
347. Buồn nh cha chết.
348. Buồn nh chấu cắn.
349. Buông quăng bop4r vãi.
350. Bút sa gà chết.
351. Bụt chùa nhà không thiêng.
352. Bữa cơm bữa cháo.
353. Bữa đói bữa no.
354. Bữa đực bữa cái.

355. Bữa rau bữa cháo.
356. Bớc thấp bớc cao.
357. BHứpm chán ong chờm.
358. Bớm lả ong lơi.
359. Ca khúc khải hoàn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×