Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu mon Hoa truong THPT Su Pham Thuc Hanh TPCHM lan 1 nam 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.59 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN I
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 135

Họ và tên thí sinh:…………………………………………
Số báo danh:………………………………………………..
Học sinh không sử dụng bất cứ tài liệu nào - kể cả bảng HTTH và bảng tính tan trong nước của các
chất.
Cho: H:1; Li:7; Na:23; K:39; Be: 9; Mg:24; Ca:40; Ba:137; B:10; Al:27; C:12; Si:28; Sn:119; Pb: 207;
N:14; P:31; O:16; S:32; F:19; Cl:35,5; Br:80; I:127; Fe: 56; Mn:55; Ni:59; Ag: 108; Cu:64; Zn:65.
Câu 1: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim
loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
c) Cho từ từ dd HCl vào dd K 2CrO4 thấy dd từ màu vàng chuyển sang màu da cam
d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
e) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
g) Nếu đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình khí SO2 sẽ có 2 chất bột màu trắng và màu vàng
được tạo ra.


h) Sục khí SO2 vào dd Fe2(SO4)3 thì thấy dd này bị chuyển từ màu vàng sang màu xanh nhạt.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 3: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
0

(2) X1  H 2SO 4 
 Na 2SO 4  X 3

0

0

t
(1) X  NaOH 
 X1  X 2  2H 2O

t
t
(3) nX 2  nX 4 
(4) nX 3  nX 5 
 Nilon  6, 6  2nH 2O
 Tơ lapsan + 2nH 2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.

D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân
nhánh.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Enzim là những chất hầu chết có bản chất protein.
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng–saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Câu 5: Bradykinin là một nonapeptide có dạng: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe–Arg. Bradykinin
là một chất gây giãn mạch lệ thuộc vào hoạt tính màng, gây co cơ trơn ngoài mạch, làm tăng tính thấm
thành mạch và còn liên quan trong cơ chế đau. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này thu được tối
đa bao nhiêu peptit có aminoaxit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 6: Cho dãy các chất AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, MgCO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng
được với cả hai dung dịch: HCl và NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
a) Sắt tây dùng trong công nghiệp thực phẩm được tạo nên do dùng thiếc phủ lên bề mặt của sắt.
b) Tôn dùng trong xây dựng là sắt được tráng kẽm.
c) Có thể nhận ra ngay lượng nhỏ các khí NH3, H2S, Cl2, SO2 có trong không khí bằng mùi đặc
trưng của mỗi khí.
d) KNO3 được dùng làm phân đạm, phân kali để bón cho cây trồng.
Số phát biểu đúng là

– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 1/5 – Mã đề thi 458


A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 8: Tranh cãi giữa nước mắm truyền thống và nước mắm công nghiệp được khơi mào bởi “truyền
thông bẩn” của Masan Group trong thời gian vừa qua làm người tiêu dùng có phần hoảng loạn vì nước
mắm truyền thống 100% mẫu có nhiễm độc tố asen (ký hiệu hoá học As). Ngộ độc asen sẽ dẫn đến ung
thư da, ung thư phổi, ung thư thận và bàng quang. Vụ việc này được gọi là “truyền thông bẩn” vì Masan
Group với sự liên kết hỗ trợ của hàng loạt báo chí đã làm việc không đúng quy trình gây ngộ nhận và làm
khủng hoảng lòng tin, triệt hạ nghề truyền thống…nhằm vụ lợi; và kết quả là hàng loạt tờ báo phải đính
chính, xin lỗi và bị phạt. Điều nguy hiểm là họ đã núp bóng khoa học, lập lờ đúng sai để đạt mục mục tiêu
bất chính. Asen vô cơ (chẳng hạn thạch tín) có độc tính cao hơn nhiều so với asen hữu cơ, do asen hữu cơ
không tương tác với cơ thể người và được thải ra theo đường bài tiết). Cá biển và hải sản luôn có một
lượng asen hữu cơ trong cơ thể, vì thế trong nước mắm sản xuất truyền thống luôn có lượng asen hữu cơ
nhất định (ít gây nguy hiểm). Công thức nào dưới đây là asen hữu cơ?
A. AsCl3.
B. H3AsO4.
C. As2S3.
D. H2N–C6H4–AsO(OH)2.
Câu 9: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
Câu 10: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 320.
B. 160.
C. 240.
D. 480.
Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T

Thuốc thử
Dung dịch I2
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Nước Br2

Hiện tượng
Có màu xanh tím
Có màu tím
Kết tủa Ag trắng sáng
Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
B. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.

C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
Câu 12: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) tan hết trong 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có
khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 0,75.
B. 1,5 .
C. 2.
D. 2,5.
Câu 13: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính
chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại
Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 14: Chấ t X có công thức phân tử C4H9O2N. Biế t:
X + NaOH  Y + CH4O
Y + HCl dư  Z + NaCl
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lầ n lươ ̣t là
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 15: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y có mùi thơm của chuối chín từ dung dịch X

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 458



Dung dịch X không chứa hoá chất có công thức hoá học nào sau đây ?
A. CH3COOH.
B. H2SO4.
C. (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
D. C2H5OH.
Câu 16: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm
21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 86,16.
B. 90,48.
C. 83,28.
D. 93,26.
Câu 17: Một sợi dây thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào 1 sợi dây
bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn mòn điện hóa ở đầu
nào?
A. đầu A.
B. đầu B.
C. cả 2 đầu.
D. cả sợi dâybị ăn mòn điện hóa.
Câu 18: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được chất rắn X. Cho X vào nước, thu được dung
dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Cl2.
D. Cu.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
a) Thuốc nổ thông thường (thuốc súng) là hỗn hợp gồm KNO3, S và C (than).
b) Tất cả các kim loại nổi trên mặt H2O đều tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường.
c) Tất cả các kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc với axit.

d) Thạch cao được trộn khi nghiền clanhke để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng.
e) Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp để chữa mốc sương cho cà chua.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại nào sau đây?
A. Al và Cr.
B. Al và Ni.
C. Cr và Ni.
D. Mn và Ni.
Câu 21: Để xử lý nước (tại nhà máy nước) dùng cho sinh hoạt hoặc làm sạch nước ở các hồ bơi, người ta
thường dùng chất khử trùng là
A. clorua vôi.
B. nước gia-ven.
C. khí clo.
D. nước oxi già H2O2.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai
A. Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn
B. Có thể dùng thùng làm bằng sắt để chuyên chở H2SO4 và HNO3 đặc nguội.
C. Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi, bền, chắc không bị ăn mòn
D. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 12,3 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một
chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (đktc) cần để phản ứng vừa hết với dung dịch X.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 24: Cho 0,8 mol bột Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết

thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 114,1 gam.
B. 123,6 gam.
C. 143,7 gam.
D. 101,2 gam.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 458


Câu 25: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 4,48 gam.
B. 3,36 gam.
C. 5,60 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 26: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,
saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun
nóng.
Số nhận định đúng là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Cho các chuyển hóa sau:
xt , t 0

 Y;
X + H2O 
Y + Br2 + H2O  Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3  Z + Natri gluconat + H2O;
as,clorophin
Z + H2O  X + E
Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và fructozơ.
Câu 29: Mệnh đề không đúng là:
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C nH2nO2 (n ≥ 2, nguyên).
B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860.
B. 862.
C. 884.
D. 886.
Câu 31: Chấ t hữu cơ X (C4H6O2) đơn chức, ma ̣ch hở, tham gia phản ứng thủy phân ta ̣o ra sản phẩ m có

phản ứng tráng ba ̣c. Số đồ ng phân cấ u ta ̣o X thỏa mañ là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 32: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 33: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO 2 và 36,72 gam
nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của V là
A. 120 ml.
B. 360 ml.
C. 240 ml.
D. 480 ml.
Câu 34: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 460 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí
H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 4,256.
C. 3,360.
D. 2,128.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và
y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2
phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,05.
D. 0,15.
Câu 36: Hòa tan 2,16 gam hỗn hợp gồm Na, Al, Fe vào nước (dư), thu được 0,448 lít khí đo đktc và chất

rắn X. Tách lấy X rồi cho vào 60 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam
kim loại và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào Y đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dừng
lại; lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có khối lượng bằng
A. 5,24 gam.
B. 25,2 gam.
C. 3,42 gam.
D. 2,62 gam.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4
1,0M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (đktc) (sản
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 458


phẩm khử duy nhất của NO3-). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
Câu 38: Người ta mạ niken lên mẫu vật kim loại bằng phương pháp mạ điện trong bể mạ chứa dung dịch
NiSO4, với cường độ dòng điện I = 9A. Cần mạ một mẫu vật kim loại hình trụ (đăc), có bán kính 2,5 cm,
cao 20 cm, người ta phủ lên mẫu vật một lớp niken dày 0,4 mm trên. Cho khối lượng riêng của Ni là 8,9
g/cm3. Thời gian (s) của quá trình mạ điện trên gần nhất với giá trị
A. 46197.
B. 17345.
C. 18490.
D. 49810.
Câu 39: X,Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi
X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X,Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2

nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung
dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn G rồi nung nóng với xút có mặt CaO thu được m
gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với:
A. 2,5.
B. 3,5.
C. 4,5.
D. 5,5.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 4 chất: metanol, etanol (tỉ lệ mol 1:1), este E (tạo bởi 2 ancol đó và axit
malonic) và este metyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc,
20% O2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị
A. 2,75.
B. 4,25.
C. 2,25.
D. 3,75.
--- HẾT—

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HÓA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B

B
C
D
C
D
B
D
B
A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
C
C
A
D
B
B
D
B

C

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
D
D
A
C
C
A
B
C
A

31
32
33
34
35
36

37
38
39
40

D
D
C
B
C
C
C
A
A
A

Sau này người ta sẽ hối hận về những điều mình không làm hơn là những điều mình đã làm.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 458



×